Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Hãy nhớ rằng, có đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: dẫn chứng »»
nđg. Đưa, trình chứng cớ. Dẫn chứng bằng nhiều tài liệu cụ thể.
hđg. Bài trừ xua đuổi. Một kiểu áo bị dân chúng bài xích.
hđ. Tiếng của quan lại dùng để xưng hô với dân chúng thời trước.
hd&t. Dân thường, dân chúng. Bình dân học vụ. Lối sống bình dân.
nd. Vườn có cây hoa, hình tròn, ở chỗ công cộng (trước kia thường có ban nhạc nhà binh hay lại đó tấu nhạc cho dân chúng nghe).
np. Để trình bày những ví dụ, những dẫn chứng. Anh ấy có nhiều ưu điểm, chẳng hạn như tận tụy, cần cù.
hdg. Viện dẫn chứng cớ. Việc ấy được chứng dẫn bằng nhiều tài liệu cụ thể.
nd. Trẻ sơ sinh ; chỉ dân chúng nói chung.
hId. Độ tột cùng, cao hơn hết. Lòng phẫn uất của dân chúng đã đến cực độ.
IIp. Đến mức cao nhất. Vui mừng cực độ. Căm phẫn cực độ.
nđg. 1. Đưa, đem đi: Dẫn đường chỉ nẻo. Ống dẫn nước.
2. Chỉ cho biết: Dẫn dụ, dẫn giải.
3. Đưa, đem ra để làm bằng. dẫn chứng.
hd. Tài liệu, sự việc đưa ra để dẫn chứng. Cần những dẫn liệu chính xác.
hId. Lời truyền của vua chúa cho bầy tôi và dân chúng. Vua xuống chỉ dụ. IIđg. Truyền bảo bầy tôi và dân chúng. Vua Quang Trung dụ tướng sĩ khi tiến quân ra Bắc.
hd. Lời bàn luận khen chê của dân chúng. Tố cáo trước dư luận.
hd. Bài văn thường lấy danh nghĩa vua để công bố cho dân chúng biết những điều có tầm quan trọng lớn. Bài đại cáo Bình Ngô của Nguyễn Trãi.
hd. Quần chúng đông đảo, đại đa số dân chúng. Văn hóa đại chúng.
hd. Sự đoàn kết của mọi tầng lớp dân chúng.
hd. Toàn thể dân chúng.
nd. Lời chiêu tập quân sĩ, hiểu dụ dân chúng hoặc kể tội bên nghịch để chống giặc. Nửa đêm truyền hịch, định ngày xuất chinh (Đ. Th. Điểm).
hd.1. Điều ước ký kết giữa nhiều nước định ra những nguyên tắc và thể lệ về quan hệ quốc tế. Hiến chương Đại tây dương. Hiến chương Liên hiệp quốc.
2. Hiến pháp được vua chấp thuận hoặc được thỏa thuận giữa vua và dân chúng. Đại hiến chương (1215), hiến chương của các nam tước Anh bắt buộc Vua Jean Sa ns Terre (1167-1216) phải chịu ký để ban bố tự do cho dân Anh
nđg. Sống hòa hợp với mọi người, trong một hoàn cảnh, tình huống. Hòa mình với dân chúng.
nđg. Than van. Dân chúng kêu ca vì giá sinh hoạt cao.
nđg. Lên tiếng yêu cầu, cổ động. Kêu gọi dân chúng. Hưởng ứng lời kêu gọi.
hdg. Khuyên bảo, mời mọc. Khuyến dụ dân chúng.
nđg. La để phản đối. Bị dân chúng la ó.
nd. Toàn thể dân chúng trong nước, nói chung. Lo cho muôn dân.
hdg. Vỗ về, khuyên bảo. Phủ dụ dân chúng.
hd. Quyền được hưởng một số lợi. Quyền lợi của dân chúng. Quyền lợi quốc gia.
nđg. Làm cho mê muội, cho nghe theo. Ru ngủ dân chúng.
hd. Suất sinh đẻ của dân chúng tại một nơi nào.
hd. Cử chỉ, cách thức tỏ ra đối với việc gì. Thái độ của dân chúng. Thái độ học tập đứng đắn.
ht.1. Phổ thông trong dân chúng. Danh từ thông tục.
2. Thuộc về đời (khác với đạo, với giáo hội). Lối sống thông tục.
hdg. Động viên toàn thể dân chúng có thể đi lính trong nước.
nd. Giấy của cơ quan hành chính truyền lệnh cho dân chúng thời trước. Trát của huyện. Trát tòa.
hđg. Làm cho yên lòng, hết hoang mang lo sợ. Trấn an dân chúng.
hdg.1. Cùng hô to lên những tiếng chúc tụng vua chúa. Tung hô vạn tuế.
2. Cùng hô to những lời chào mừng và biểu thị sự hoan nghênh nhiệt liệt. Dân chúng hai bên đường tung hô đoàn quân giải phóng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập