Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chứng »»
nId. Cái dựa vào để chắc là sự việc có thật. Nói có sách mách có chứng (t.ng).
IIđg. 1. Làm bằng: Việc đó xảy ra chứng rằng anh nói đúng.
2. Nhận rằng mình biết rõ là đúng sự thật. Ai là người chứng cho anh.
3. Biết cho. Không ai chứng cho lòng thành của anh.

nđg. Ước lượng, phỏng chừng. Áng chừng vài mươi người.
hd. Thứ đậu khấu trắng dùng làm vị thuốc trị một vài chứng đau bụng và làm gia vị.
hd. Thứ cây nhỏ chừng một thước, lá nhỏ như lông, rễ màu trắng dùng làm vị thuốc.
nd. Chỉ chung các chứng bệnh thuộc loại ban như ban đỏ, ban bạch, sởi, trái rạ
nd.1. Gió xoáy mạnh trong phạm vi rộng. Thiệt hại nhiều do cơn bão.2. chứng đau bụng từng cơn xuyên ra sau lưng. Bị đau bão.
hđg. Nhận lấy trách nhiệm để chứng một vật gì; đặt tiền bảo đảm một vật gì. Ngân phiếu không tiền bảo chứng.
np. Lâu không biết chừng nào, mau hay chậm. Bao lâu thì xong ? Chưa được bao lâu.
np. Không biết chừng nào, bao lâu. Quạt hồng ấp lạnh đà bao nả (Nh. Đ. Mai).
nd. 1. chứng cớ dựa vào. Có gì làm bằng cho điều anh nói?
2. Tờ giấy chứng nhận trình độ học vấn hay thành tích công tác, thí sinh đã thi đỗ. Bằng Tú tài. Bằng khen của Thủ Tướng.
hd. Sự việc, giấy tờ làm chứng cho người ta tin là thực. Những bằng chứng của sự lường gạt.
hd. Giấy tờ chứng nhận chủ quyền về nhà đất. Lời rao mất bằng khoán ruộng đất.
nd. Đời làm quan (lên xuống thay đổi không chừng như khi đi trên bể).
hd. Bản ghi những điều xảy ra hay một tình trạng để chứng nhận một việc, một quyết định. Biên bản vi phạm luật giao thông.Biên bản buổi họp.
hđg&d. Ghi chú ở ngoài lề. Biên chú của công chứng thư đều phải có chữ ký tắt ở dưới.
Iđg. Đưa chứng cứ để biện luận.
IIt. Hợp với quy luật khách quan của vạn vật là luôn luôn vận động và phát triển hợp với phép biện chứng.
hd. Giấy chứng giao lại cho ai đóng nộp một số tiền hay một vật gì.
hd. Giấy biên cho người khác giữ để chứng minh đã nhận món gì.
np. Chỉ mức độ cao nhưng không biết chính xác . Khổ sở biết chừng nào !
np. Nghĩa như biết đâu nhưng mạnh hơn. Biết đâu chừng hắn gặp tai nạn giữa đường.
nd. Bộ áo quần, áo quần mặc để chưng diện.
ns. 1. Bốn lần mười.
2. Bốn mươi tuổi. Hắn trạc chừng bốn mươi.
pd. Thẻ chứng nhận về nghề nghiệp, việc làm, cũng nói Cạc.Anh ấy có các làm báo: anh ấy có thẻ ký giả.
hd. Chỉ lối nấu hoặc chưng cách một lần nước, nghĩa là đặt cái chén đựng thức muốn nấu vào trong một cái nồi hoặc xoong có nước đun sôi.
nd. Nguyên nhân của bệnh, chứng bệnh, tình trạng hư hỏng, ví như bệnh tật. Thầy thuốc đã tìm ra căn bệnh. Nghiện ma túy là căn bệnh xã hội.
hdg. Giam cầm trong ngục và được coi chừng nghiêm ngặt: Hình phạt cấm cố dành cho những người bị trọng tội.
nđg. Chưng những chất để làm rượu. Người ta cất rượu bằng cách nấu những chất như nước trái cây, nếp, gạo v.v...
nđg&p. 1. Đi chưa vững. Đứa bé mới chập chững.
2. Bước đầu chưa vững. Chập chững viết lách.
nd. máy ép mía, ép dầu do trâu hoặc bò kéo. Ngồi che: ngồi coi chừng máy ép mía.
nd. Chén nhỏ để uống rượu, uống trà. Một bộ chén chung lớn sơn đỏ, Một bộ chén chung nhỏ sơn vàng, Rượu song chưng rót đãi đôi đàng, Đền ơn cha mẹ các bạn vàng thay anh (c.d).
nd. Mặt bằng nhỏ ở lưng chừng cầu thang cho người lên thang đỡ mỏi vì đã lên nhiều bậc.
nđg. Đổi loại tiền này ra loại tiền khác, một chứng khoán mới thay chứng khoán cũ.
np. Chỉ sự việc có thể xảy ra. Chưa chừng dự đoán đúng.
Iđg. Trưng bày: Chưng hàng mà bán.
IId. Đồ thế để làm chứng, do chữ Hán chứng đọc trại ra. Tiền thế chưng.Cầm chưng: giữ để làm chứng.
nđg.1. Ngừng lại đột ngột giữa chừng. Đứng chững lại.2. Nói về trẻ con mới tập đứng. Đứa bé tập chững. Cũng nói Đứng chựng.
np. Ngay ngắn, đứng đắn: Ăn mặc chững lắm.
nt&p. Đứng đắn và đàng hoàng. Dáng điệu chững chạc. Ăn nói chững chạc.
nt&p. Như Chững chạc.
nd. Cái cụ thể để làm chứng. chứng cớ rành rành, không còn chối cãi.
hdg. Viện dẫn chứng cớ. Việc ấy được chứng dẫn bằng nhiều tài liệu cụ thể.
nđg. Khoe đẹp khoe giàu trong cách ăn mặc, trang điểm. Chưng diện để đi dự lễ cưới.
nd. Mức độ hạn định. Ăn uống không có chừng độ.
nd.Như Chừng mực. Đi về lúc sớm, lúc muộn, không chừng đỗi gì cả.
hdg. Soi xét để biết cho, thường dùng để nói về kẻ khuất mặt, thần thánh: Các bậc tiền bối sẽ chứng giám cho anh.
nt. Ngạc nhiên nhiều. Làm mọi người chưng hửng.
hd. Cổ phiếu hay trái phiếu có thể mua bán. Thị trường chứng khoán.
hdg. Dùng sự việc hay lý luận để cho thấy rõ là có thật, là đúng. Thực tế đã chứng minh. chứng minh một định lý.
nd. Mức vừa phải. Ăn tiêu chừng mực. Đúng trong chừng mực nào đó.
hdg. Nhìn nhận để làm bằng chứng là đúng sự thật. chứng nhận sức khỏe.
hd. Vết tích hay hiện vật có tác dụng làm chứng cho sự việc.
nđg. Cho thấy một cách có căn cứ. Năng suất tăng chứng tỏ sản xuất có tiến bộ.
hdg. Biết và chứng cho, nói về thần linh đối với người có tín ngưỡng.
hd. Giấy tờ làm bằng chứng về việc chi thu, xuất nhập. chứng từ thanh toán.
hd. Người chứng thực và quản lý các khế ước; công chứng viên.
nđg. Chú ý đề phòng. Coi chừng nguy hiểm.
nId. 1. Khuôn khổ: Cỡ giấy 65 x 100.
2. Độ lớn, tầm mức. To quá cỡ. Lên dây cót hết cỡ.
IIp. Ước chừng, độ chừng. Còn cỡ mười cây số nữa thì đến tỉnh lỵ. Cỡ bao nhiêu: chừng lối bao nhiêu.
nd. Toán binh chừng một trung đoàn thời xưa.
np. Hình như, gần như: Xem quân địch cơ chừng đã yếu thế.
np. Ước chừng. Cỡ chừng bao nhiêu lâu ?
nt. 1. Còn nhỏ, non yếu. Mẹ già con dại.
2. Không đủ khả năng suy xét, trái với khôn. Chớ có dại mà nghe hắn. Con dại, cái mang.
3. Mất khả năng hoạt động nhanh nhẹn theo sự điều khiển của trí óc. Hai tay tê cóng đã dại hẳn đi.
4. Mắc bệnh tâm thần. Giận quá hóa dại. Giả dại.
5. Mắc chứng bệnh làm tổn thương thần kinh, gây tê liệt rồi chết. Chó dại.
6. Chỉ động hay thực vật sinh trưởng tự do trong thiên nhiên. Cỏ dại. Giống bò dại.
np. Xem chừng , hình như. Dáng chừng anh ta muốn làm quen.
nd. Đồ bằng sắt có lưỡi dùng để cắt, thái. Dao vàng bò đãy kim nhung, Biết rằng quân tử có dùng ta chăng (t.ng). Lưỡi dao cạo: lưỡi lam. Cán dao: chuôi dao. Dao bài: dao có lưỡi hình lá bài. Dao bàn: dao nhỏ dùng ở bàn ăn. Dao bào: lưỡi dùng trong cái bào; thứ dao dùng để bào trái cây thành từng miếng nhỏ, thứ dao lưỡi rất mỏng hai cạnh đều bén dùng để cạo râu. Dao bảy: dao dài chừng bảy tấc ta. Dao bầu: dao lưỡi rộng, phần giữa phình ra. Dao bổ (bửa) củi: dao dùng để bổ củi. Dao cạo: dao để cạo râu. Dao cau: dao để bửa cau. Dao cầu: dao thái thuốc bắc. Dao con: dao nhỏ. Dao cưa: cái cưa. Dao chìa vôi: dao nhỏ có đầu giẹp nhọn để bôi vôi vào lá trầu. Dao díp: dao nhỏ xếp được (dao nhíp). Dao găm: dao mũi nhọn dùng để đâm. Dao khắc: dao để khắc, chạm. Dao mổ: dao dùng trong việc mổ xẻ. Dao nạo: dụng cụ một đầu tròn có răng cưa, dùng để nạo dừa, nạo khoai. Dao nhíp: như dao díp. Dao pha: dao lớn để chặt, cắt, chẻ, thái... Dao phay: dao lớn dùng làm cá. Dao quắm: dao mũi vểnh lên. Dao rọc: dao dùng rọc giấy. Dao rựa: như Dao pha. Dao tu: thứ dao dài bén để chặt cây. Dao trổ: như Dao khắc. Dao vọ: dao đầu mũi cong. Dao vôi: như dao chìa vôi.Dao xén: như Dao cắt, Dao xắt: dao để thái thuốc bắc (cũng gọi Dao tể). Dao xếp: như Dao nhíp. Dao yếm: có hình dạng như dao bầu nhưng to hơn, dùng trong việc bếp núc.
ns. Một số ít chừng năm ba: Dăm vừng lá hiền lành không bí hiểm (Th. Lữ).
nđg. Đưa, trình chứng cớ. Dẫn chứng bằng nhiều tài liệu cụ thể.
nd. 1. Cái còn lại của sự vật, sự việc đã qua để nhận ra sự vật, sự việc ấy. Dấu chân trên bãi cát.
2. Cái định ra theo quy ước để làm ký hiệu hay dấu hiệu cho biết điều gì. Ngắt câu bằng dấu chấm. Xe có dấu chữ thập đỏ.
3. Hình thường có chữ được in trên giấy tờ, kèm theo chữ ký, để làm bằng về một danh nghĩa. Đóng dấu bưu điện. Xin dấu chứng thực của cơ quan.
nđg. Chú ý đề phòng điều không hay có thể xảy ra. Dè chừng bệnh tái phát.
nđg. Xem thường, không nể, không sợ. Phải dè chừng đừng có dể ngươi.
nđ. Loại cây nhỏ, lá lớn thường dùng để gói bánh. Bánh chưng gói lá dong.
nt. Chững chạc, mạnh mẽ: Ta bước chân lên dõng dạc đường hoàng (Th. Lữ).
ht&p. Trang sức, chưng diên quá lố. Ăn mặc có vẻ đài điếm. Sống xa hoa đài điếm.
hd. 1. chứng bón nặng.
2. Chế độ ăn uống của chiến sĩ và cán bộ cấp thấp.
nđg. Chưng diện trong cách ăn mặc.
nđg. Phỏng chừng. Sinh rằng khéo nói đè chừng (Ng. Du).
nth. Chỉ việc dìu dắt, giúp đỡ một người, rồi nửa chừng bỏ mặc. Cũng nói Mang con bỏ chợ.
ngi. Đến lúc xảy ra việc gì. Đến chừng tỉnh ngộ thì việc đã xảy ra rồi.
hd. Giấy do chính quyền thời trước Cách mạng Tháng Tám chứng nhận quyền sở hữu ruộng đất, nhà cửa. Cũng gọi Bằng khoán.
nd. Ống sáo. Tiếng địch thổi nghe chừng đồng vọng (Đ. Th. Điểm).
hp. Có chừng mực và đều đặn. Ăn uống điều độ.
hIđg. Hòa hợp cho vừa, cho cân. Máy điều hòa không khí. IIt. Có chừng mực và đều đặn. Mưa nắng điều hòa.
hd. Nguyên tắc định trước rất cần để chứng giải một vấn đề mình nêu ra.
hd. Mệnh đề toán học mà chân lý được khẳng định bằng chứng minh dựa trên các giả thuyết nó đã nêu.
nđg. Đoán một cách không chắc chắn. Đoán chừng họ sắp về.
nđg. Đoán chừng, ước chừng. Lúa này, đồ chừng phải trên một tạ.
np. Phỏng chừng. Xa độ chừng 1 km.
nđg. Phân bua phải trái, cãi. Kiện vô chứng cớ, khôn đòi đôi co (H. H. Qui).
ht. Vang rộng ra xa. Tiếng địch thổi nghe chừng đồng vọng (Đ. Thị. Điểm).
ht. Có vẻ chững chạc, uy nghi.
np. Lối chừng. Giạc chừng bao nhiêu?
hd.1. Luận điểm cơ bản của một tôn giáo được tín đồ tin theo một cách tuyệt đối.
2. Luận điểm được công nhận mà không chứng minh. Trình bày quan điểm như những giáo điều.
nd.1. Vật liệu làm thành tờ để viết, in, vẽ trên đó hay để gói bọc. Giấy in. Giấy gói.
2. Tờ giấy viết hay in có nội dung và giá trị nhất định. Giấy chứng nhận. Giấy biên lai.
nd. Giấy chứng nhận tên tuổi, quê quán, nơi cư trú do cơ quan thẩm quyền cấp cho công dân.
nd. Chỉ chung các loại giấy phép, giấy chứng nhận, công văn...
nđg. Để ý coi chừng đối phó. Hai bên còn giữ miếng với nhau.
nđg.1. Giữ an toàn cho thân mình. Học vài ngón nhu đạo để giữ mình.
2. Coi chừng lấy thân của mình.
np. Ở chỗ nửa chừng. Xem kịch, giữa chừng bỏ về.
nth. Chỉ việc vợ chồng hay tình yêu, giữa chừng đột nhiên phải đổ vỡ, chia lìa.
nđg. Phỏng chừng. Số người gương chừng năm ba chục.
hd. Chừng mực giới hạn. Chi tiêu có hạn độ.
nđg. Thực hành. Học phải đi đôi với hành. chứng chỉ hành nghề.
ht. Bị biến chứng của bệnh đậu mùa, làm cho tay không cử động được bình thường. Chân tay như người hậu đậu.
nt. Chưa được chín có chỗ còn sống. Bánh chưng hấy một góc.
ht. Rõ ràng, đương nhiên, không chối cãi được. chứng cớ hiển nhiên.
hd. Loại cây cao chừng 10 thước, hoa vàng, vỏ cây dùng làm thuốc.
hd. Giấy chứng nhận do cơ quan nhà nước, thường là cơ quan ngoại giao, cấp cho công dân khi ra nước ngoài. Hộ chiếu công vụ.
hd. Tập hợp nhiều triệu chứng cùng xuất hiện của một bệnh. Hội chứng màng não.
ht. Hiền từ, thuần hậu, chỉ muốn điều tốt cho người khác. Trí rất ngợp, bởi chưng xuân hồn hậu (H. M. Tử).
nd. Mưu lừa gạt. Coi chừng mắc hợm với nó.
ht. Mạnh mẽ, có sức hấp dẫn và thuyết phục. Bài diễn văn hùng hồn. Bằng chứng hùng hồn.
nd.s.1. Nước màu trắng, nhờn, tiết ra ở âm đạo.
2. Bệnh phụ nữ có triệu chứng ra huyết bạch. Cũng gọi Huyết trắng.
hd. Hương chức ở Nam Bộ có chức năng chứng nhận giấy tờ mua bán trâu bò nhà đất trong một làng.
nt.1. Không nói gì. Hai người im lặng nhìn nhau.
2. Không có hành động trong hoàn cảnh đáng lẽ phải có phản ứng. Im lặng chứng kiến việc sai trái.
nđg.1. Đính theo, thêm. Đơn có chứng chỉ kèm theo. Bán máy có kèm phụ tùng.
2. Đi theo sát một bên để giữ. Có hai cảnh sát viên kèm hai bên.
3. Ở gần để dìu dắt, chỉ vẽ trong nghề nghiệp, học tập. Thợ giỏi kèm cặp thợ kém. Thầy giáo dạy kèm học sinh.
nđg. Khép vào tội. Toà án chưa đủ chứng cớ để kết tội bị cáo.
nđg. 1. Viết hay nói ra cho biết những việc liên hệ với mình theo yêu cầu của cơ quan chức năng. Khai lý lịch. Nhân chứng khai trước tòa.
2. Tiết lộ những điều phải giữ bí mật. Bị tra tấn nhiều cách mà vẫn không khai.
nđg. 1. Xét, lục soát để tìm tang chứng tội phạm. Khám nhà. Khám hành lý.
2. Xem xét, kiểm tra sức khỏe. Khám sức khỏe. Khám thai.
nđg. Xét để tìm tang chứng tội phạm. Lục xét: Khám xét hành lý.
hdg. Xem xét chứng cớ, tài liệu khi nghiên cứu một vấn đề lịch sử, văn hóa.
nd. 1. Giấy tờ giao ước làm bằng cho một gía trị. chứng khoán.
2. Tiền phạt phải nộp cho làng khi làm điều gì trái với lẹ làng ngày xưa.
3. Giấy bán con vào cửa Phật cửa Thánh cho dễ nuôi theo mê tín.
np. Biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt. Không biết chừng chiều nay hắn về.
np. Như Không biết chừng. Không chừng tối nay anh ấy đến.
hdg. Bán những giá phiếu mà mượn khống ai tại thị trường chứng khoán.
nđg. 1. Ăn khít với nhau. Bánh răng cưa khớp với nhau.
2. Ghép các bộ phận rời rạc thành một chỉnh thể. Khớp bản đồ các vùng thành bản đồ quốc gia.
3. Đặt liền bên nhau để đối chiếu xem có phù hợp với nhau không. Khớp các tài liệu.
4. Đồng nhất, phù hợp với nhau. Chi khớp với thu. Các chứng từ khớp với sổ sách.
ht. Tiết kiệm, ăn xài có chừng mực.
nđg. Tự ghi tên mình bằng một kiểu riêng không thay đổi, để chứng nhận điều gì hay nhận trách nhiệm cá nhân.
hd. Một trong bốn chứng bệnh mà người thời xưa cho là không trị được: phong, lao, cổ, lại (bệnh hủi).
nđg. Đứng ra xác nhận những gì mình đã chứng kiến. Người làm chứng.
nđg. In vân đầu ngón tay vào giấy tờ. Lăn tay làm chứng minh thư.
ht.Thuộc về những gì trực tiếp quan sát ở bệnh nhân.Triệu chứng lâm sàng.
hdg. Trình bày những lý lẽ xếp đặt thành hệ thống nhằm chứng minh kết luận trong một vấn đề. Những lập luận không mấy thuyết phục.
nt&p. Không chững chạc, chỉ chú trọng đến những cái vụn vặt. Ăn nói lèm bèm. Cứ lèm bèm cả ngày.
hd. chứng bệnh cơ quan sinh dục của đàn ông mất khả năng giao hợp.
nđg.1. Tính toán đại khái về khả năng. Liệu chừng cuối tuần có xong không?
2. Như Liệu hồn. Bảo không nghe hãy liệu chừng!
ht. Nói về mắt bị chứng thấy màu này ra màu kia. Bị loạn sắc nên không được phép lái xe.
nd. Lô-gích hình thức vận dụng các phương pháp toán học nghiên cứu các suy diễn và chứng minh toán học.
nd. Học thuyết lô-gích của chủ nghĩa duy vật biện chứng khoa học về các quy luật phát triển của thế giới khách quan và của nhận thức, và về các hình thức phản ánh sự phát triển đó vào trong tư duy.
nt.1. Ở lưng chừng cao, không dính vào đâu, không dựa vào đâu. Chiếc dù lơ lửng trên không.
2. Chỉ lời nói không trọn vẹn, không dứt khoát. Nói lơ lửng mấy câu rồi bỏ đi.
nd.1. Phần trình bày cách tìm ra đáp số hoặc cách chứng minh kết lụân của một bài toán.
2. Cách giải quyết hợp lý một vấn đề, một công việc. Chưa tìm được lời giải cho vấn đề này.
hd. Lời lẽ dùng để lập luận khi chứng minh, khẳng định hay bác bỏ điều gì. Có đầy đủ luận cứ để chứng minh vấn đề đã đặt.
hd. Mệnh đề, học thuyết hay một vấn đề đưa ra để bàn luận, để bảo vệ bằng luận cứ. Các luận đề của học thuyết đã được chứng minh một cách xác đáng.
nId. Ở vào khoảng giữa. Nhà ở lưng chừng đồi. Treo lưng chừng.
IIt&p.1. Nửa chừng công việc. Làm lưng chừng rồi bỏ.
2. Như Lừng chừng. Thái độ lưng chừng.
nđg. Chỉ trẻ em đi từng bước chưa vững. Bé đã lững chững biết đi.
nt. Lưng chừng không rõ ràng, chưa xong. Công việc còn lươn ươn.
np. 1. Mải. Mảng vui quên hết lời em dặn dò (cd).
2. Đang. Mảng còn trò chuyện với nhau, Trông chừng kinh địa đã hầu tới nơi (N. Đ. Chiểu).
nđg. Giúp nửa chừng rồi bỏ mặc.
ht. Lớn rộng mênh mông. Mặt đất mang mang biết mấy chừng (T. Lữ).
nd. chứng ngứa nổi từng đám u thấp ở ngoài da, thường do dị ứng. Nổi mày đay.
hd. Giá trị danh nghĩa của tiền giấy, tiền kim khí hay chứng khoán, cổ phần được in sẵn trên từng loại, phân biệt với giá thị trường.
hdg. Bỏ qua bản án không xử nữa, tha cho bị can. Miễn nghị vì thiếu bằng chứng để buộc tội.
hId. chứng cớ rõ ràng.
IIđg. chứng minh bằng sự việc cụ thể. Thực tế đã minh chứng lời dự đoán.
nt. Nói về quần áo đẹp, sang trọng, để chưng diện. Bộ cánh mồi. Chiếc áo mồi.
nđg. Không đáng kể, không thấm vào đâu. Chỉ mới chừng ấy thì đã mùi gì.
nd.1. Tiếng mười sau một từ chỉ số hay sau “mấy”. Hai mươi tuổi. Mấy mươi?
2. Chừng độ mười. Mươi người.
np. Biểu thị ý phỏng đoán dè dặt. Việc đó nghe chừng không xong.
nd. 1. Đơn vị độ dài thời xưa, bằng 5 thước ta (chừng 2 mét).
2. Chỉ quân đội vì ngày xưa số năm (ngũ) liên hệ chặt chẽ với quân đội (quân 5 đạo, hàng lính 5 người). Tại ngũ. Nhập ngũ. Bỏ ngũ.
nđg. Thỉnh thoảng lại nhắc cho khỏi quên. Phải nhắc chừng kẻo nó ngủ quên.
hd. Những đặc điểm bề ngoài, như dáng người, màu da, vẻ mặt v.v... khiến có thể nhận ra một người. Đối chiếu nhân dạng với giấy chứng minh.
hd. Về mặt trời và mặt trăng. Lòng tôi có hai vầng nhật nguyệt chứng tri.
nđg. Nuốt gọn cả một lần, không nhai. Sóng như muốn nuốt chửng con thuyền. Nuốt chửng lời hứa.
np. Mới nửa, chưa xong. Làm nửa chừng rồi bỏ.
nd. Chừng bốn mươi tuổi. Nửa đời nếm trải mọi mùi đắng cay (Ng. Du).
nđg.1. Bỏ dở nửa chừng. Đang học thì phá ngang đi tìm việc làm.
2. Cố ý làm hỏng việc đang làm nửa chừng của người khác. Bày trò phá ngang. Nói phá ngang.
hdg. chứng minh bằng cách đặt một giả thiết ngược lại và chứng minh rằng giả thiết này vô lý.
ht. Cách sống quen từ lâu đời của một dân tộc. Phong tục nấu bánh chưng ngày Tết.
nđg. Chưng bày. Phô bày hàng hóa. Phô bày sự giàu sang.
nd. Một trong những định luật cơ bản của phép biện chứng cho rằng sự vật phát triển từ thấp đến cao, cái mới phủ định một cách liên tục.
hdg. Lối lập luận, lấy việc chứng nghiệm riêng mà qui về lẽ chung.
nt. Rõ ràng, không chối cãi được. Việc bất công rành rành. chứng cớ rành rành.
nt. Dẻo, mềm đều, do được nấu kỹ. Xôi rền. Bánh chưng luộc rất rền.
nt. Rõ đến ai cũng thấy dễ dàng. chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
nd. Giấy có in chữ đóng lại thành tập. Đọc sách. Nói có sách, mách có chứng (tng).
nId. Độ đo dài bằng khoảng cách của hai cánh tay giương ra. Dài chừng một sải.
IIđg. Dang ra. Nằm sải tay sải chân. Bơi sải: bơi bằng cách sải cánh tay ra trước và lên khỏi mặt nước.
hd. chứng ứ nhiều máu trong một bộ phận nào trong cơ thể. Sung huyết não.
nđg. Cân không nặng bằng trước, chứng tỏ sức khỏe kém đi. Ốm một trận sút cân.
nt. Như Chưng hửng.
nd.1. Giấy nhỏ hình chữ nhật dán lên các bưu phẩm làm chứng từ cước phí.
2. Giấy nhỏ hình chữ nhật dán lên một số giấy tờ chính thức hay hàng hóa, chứng nhận đã nộp thuế hay lệ phí.
3. Nhãn hiệu dán lên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất. Hàng chưa bóc tem (còn mới nguyên).
nđg. Tha cho khỏi tội, được trắng án. Không đủ chứng cớ nên tòa tha bổng.
nd. Than mỏ nhiều chất bốc, dùng chưng thành than cốc.
nd. Than đá chứa nhiều chất bốc, cháy có ngọn lửa dài, có thể chưng thành than cốc.
nd.1. Mảnh tre, gỗ hoặc xương có biên chữ hoặc khắc hình to nhỏ để làm dấu. Thẻ bài.Thẻ ngà. Vào đền xin thẻ.
2. Mảnh giấy ghi chữ để chứng nhận, làm tin. Thẻ căn cước. Thẻ cử tri. Thẻ nhà báo.
3. Vật nhỏ, dẹp và mỏng. Thẻ hương. Đường thẻ.
hd. Lời thề có núi và biển chứng giám, trước sau như một không thay đổi.
ht. Chỉ cơ quan trong cơ thể không thực hiện được đầy đủ chức năng. Có triệu chứng thiểu năng thận.
nđg.1. Thua. Đành chịu tho.
2. Dò xem. Tho chừng tình thế.
hdg.1. Làm cho mất hẳn đi. Thủ tiêu tang vật.
2. Giết chết một cách lén lút. Thủ tiêu một nhân chứng để bịt đầu mối.
3. Từ bỏ hoàn toàn một hoạt động. Thủ tiêu đấu tranh.
nIt. Sưng phù. Chân thũng.
IId. chứng phù da thịt. Bị thũng.
hd. chứng phù thũng, nhấn vào chỗ thũng thấy lún xuống và chích vào thì chảy nước.
hd.1. Mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh. Các tiên đề hình học.
2. Điều không thể chứng minh nhưng hiển nhiên, dùng làm xuất phát điểm cho một hệ thống lý luận.
hd. Chừng mực. Sống có tiết độ.
hd.1. Giấy đặc biệt dùng để viết khế ước, văn tự.
2. Giấy chứng nhận thành tích học tập cấp cho sinh viên đạt yêu cầu trong từng đơn vị giáo trình, ở đại học một số nước.
nt. Lủng lẳng, đu đưa lưng chừng trên không. Tòn ten trên xà nhà. Cũng viết Toòng ten.
nd. Thay đổi tính tình, khó tính. Ông già trái chứng hay cáu gắt.
hd. Phiếu chứng nhận khoản tiền vay tư nhân của nhà nước hay công ty tư bản, người chủ của phiếu hưởng lợi tức hàng năm cho đến khi vốn được hoàn trả theo quy định.
hđg. Chưng bày đồ đạc cho đẹp, hợp mỹ thuật. Trang hoàng nhà cửa ăn Tết.
hd.1. Dấu hiệu báo trước điều gì. Triệu chứng máy sắp hỏng.
2. Biểu hiện của bệnh. Triệu chứng của bệnh sưng phổi.
hd.1. Sức nặng của một vật. Tăng trọng lượng gia súc.
2. Sức thuyết phục cao. Một luạn chứng có trọng lượng.
nđg.1. Nhìn ngó để đề phòng điều không hay. Trông chừng nồi cơm, kẻo khê. Trông chừng kẻ gian.
2. Xem có vẻ. Trông chừng được mùa.
nđg. Phản bội. Coi chừng hắn trở mặt.
ht.1. Trúng gió.
2. Bị bất tỉnh, không hay biết gì do mạch máu trong đầu bị rối loạn. chứng trúng phong.
nId. Chỉ một lượng, một chừng mực cụ thể. Từng ấy tiền là đủ. Từng này tuổi rồi.
IIch. Mỗi đơn vị riêng lẻ. Nhớ từng câu từng chữ.
nt. Như Chưng hửng.
nđg. Nghĩ như là. Những khó khăn tưởng chừng không thể vượt qua.
nIt. Quá sức chịu đựng. Chừng ấy công việc đã ứ hơi rồi.
IIp. Không nói ra được vì bực tức. Giận ứ hơi. Lo ứ hơi.
np. Phỏng chừng. Cấy ước chừng hai mẫu. Nhớ ước chừng.
ns. Hai hoặc ba, không nhất định. Chừng vài người.
ns. Chừng hai hoặc ba. Vài ba người.
ns. Chừng hai ba hoặc bốn người.
hd. Giấy chứng nhận tốt nghiệp, chứng nhận học vị, bằng cấp.
hd. chứng từ cấp cho người gửi hàng, xác nhận trách nhiệm chuyên chở hàng tới nơi quy định và giao cho người nhận hàng.
hd. Vật được dùng làm phương tiện phạm tội, có giá trị chứng minh tội phạm.
nd. Giấy nhỏ có cỡ nhất định, chứng nhận đã trả tiền cho một suất đi xe, giải trí v.v... Vé vào cửa. Vé khứ hồi.
nl. Nêu giả thiết trái với thực tế, để lập luận, chứng minh. Ví thử không có anh giúp đỡ thì việc đã hỏng rồi.
nt. Chỉ người mắc chứng không thể nhìn gần được. Mắt viễn thị.
ht&p. Không có chừng mực, mức độ. Lòng tham vô độ. Ăn chơi vô độ.
nđg. Chi tiêu hay làm điều gì quá chừng mực.
nđg. Nhận định một cách không khẳng định trên cơ sở những gì đã thấy. Xem chừng việc khó thành.
nt. Hoa hòe, chưng diện. Quần áo xênh xang.
hdg. Đưa giấy tờ chứng thực ra trình với cơ quan hay nhân viên có trách nhiệm kiểm tra. Ra vào cơ quan phải xuất trình giấy tờ.
nIt.1. Thuận chiều, thuận dòng. Gió xuôi. Thuyền xuôi theo dòng nước.
2. Ổn thỏa, không vướng mắc. Công việc chắc xuôi. Tình hình nghe không xuôi lắm.
3. Ở đồng bằng ven biển phía có thể xuôi dòng sông mà đến. Từ miền xuôi lên miền ngược.
IIđg. 1. Đi về phía miền xuôi hay theo một hướng được coi là chiều xuôi. Tàu Hà Nội xuôi Nam Định.
2. Chịu đổi ý, nghe theo. Nghe chừng anh ta cũng đã xuôi.
np. Biểu thị ý phỏng đoán về điều đã nhận thấy. Ông ta ý chừng giận, không nói một lời.
nd. Trọng lượng nặng mười cân (chừng 10 ki-lô). Một yến gạo.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập