Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Thước đo giá trị con người chúng ta là những gì ta làm được bằng vào chính những gì ta sẵn có. (The measure of who we are is what we do with what we have.)Vince Lombardi
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: cứt »»
nd. Phân của người hay động vật.

nd. Thứ áo cụt tay, xẻ tới nách.
ndg. Dụng cụ cắt có nhiều lưỡi, dùng để làm ren cho các vật hình trụ tròn hay hình nón cụt (như đinh ốc, đinh vít).
nd. Túi, bọc chứa chất nước trong cơ thể động vật. Chưa vỡ bọng cứt đã đòi bay bổng (t.ng).
nId. Cây to cùng họ với măng cụt quả màu vàng có cùi ngọt ăn được.
IIp. Ngang bướng, không kể phải trái. Cãi bứa.
nt. Chỉ cách nói cụt lủn, hỗn xược. Giọng chỏng lỏn khinh người.
nt. Cụt ngủn, gây cảm giác khó chịu: Giọng cộc lốc.
nd. Bệnh làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. Cũng gọi Phong.
nt. 1. Lụt, hết bén, hết sắc: Lưỡi dao cùn.
2. Mòn, cụt lại. Chổi cùn.
3. Kém, không căn bản: Lý sự cùn.
nđg. 1. Lẩn trốn, chạy mất. Hắn vừa cút. Cút đi !
nt. 1. Ngắn. Tóc cụt.
2. Mất một phần hay trọn: Cụt tay. Cụt chân. Cụt đầu. Cụt đuôi.Cụt hứng: mất hết hứng. Cụt vốn: hết vốn.
nt.x. Cụt ngủn.
nt. Rất ngắn: Bài diễn văn cụt ngủn.
nd. Đòng đòng mới phát triển. Lúa đã có cứt gián. Bắp đang độ cứt gián.
nd. Lớp vảy đóng đen ở trên mỏ ác trẻ con lúc mới đẻ. Đầu chưa hết cứt trâu.
nd. Chất nhờn màu vàng do ống tai ngoài tiết ra. Cũng nói Ráy, cứt ráy.
nIđg. Thải ra ngoài cơ thể chất nước do thận lọc từ máu. IId. Nước đái (nói tắt). Mùi cứt đái nồng nặc.
nd. Khối tạo nên do cắt cụt một hình chóp bằng một mặt phẳng song song với đáy.
nd. Khối tạo nên do cắt cụt một hình nón bởi một mặt phẳng song song với đáy.
nd. 1. Phần đầu của đuôi nối liền với xương cụt của cơ thể động vật xương sống.
2. Dây chằng yên vào đuôi ngựa.
nt. Chỉ quả sai trĩu xuống. Trái măng cụt lúc lỉu trên cây.
nt. Chỉ dáng đi vội vã với những bước ngắn, nhanh, tất bật. Con bé lụt cụt chạy theo mẹ.
nt. Cụt lắm. Áo quần ngắn ngủn.
np. Chỉ mức độ cao của “cụt”, “ngắn”. Ngắn ngủn. Cụt ngủn.
nd. Hình nón cụt (nói tắt).
nd. Xôi hay bánh khảo hình nón cụt để cúng. Mấy phẩm oản lễ Phật.
nd. Bệnh làm lở loét và cụt dần các ngón tay, ngón chân. Cũng gọi Cùi, Hủi, Phung.
nd. Chất nhờn màu vàng, do ống tai ngoài tiết ra. Ngoáy tai lấy ráy. Cũng nói cứt ráy.
np.1. Theo một hướng nhất định mà tới. Cứ thẳng một đường mà đi.
2. Không kiêng nể, che giấu. Nói thẳng.
3. Liên tục trong suốt một thời gian. Đi thẳng một mạch về nhà. Ngủ thẳng một giấc.
4. Trực tiếp, không qua trung gian. Lúa gieo thẳng không qua khâu làm mạ. Bảo thẳng anh ta.
5. Ngay và dứt khoát. Bị mắng hắn cút thẳng.
nđg.1. Cắt bỏ tinh hoàn hay buồng trứng súc vật. Thiến trâu. Gà trống thiến.
2. Cắt bỏ hẳn một bộ phận. Thiến cụt ngọn cây. Chó bị thiến đuôi.
np. Chỉ mức độ cao của tính chất “ngắn”, “cụt”. Ngắn thun lủn. Cụt thun lủn.
nd. Xe thô sơ có một bánh gỗ và hai càng do người đẩy, khi chạy có tiếng “cút kít”.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập