Khi gặp phải thảm họa trong đời sống, ta có thể phản ứng theo hai cách. Hoặc là thất vọng và rơi vào thói xấu tự hủy hoại mình, hoặc vận dụng thách thức đó để tìm ra sức mạnh nội tại của mình. Nhờ vào những lời Phật dạy, tôi đã có thể chọn theo cách thứ hai. (When we meet real tragedy in life, we can react in two ways - either by losing hope and falling into self-destructive habits, or by using the challenge to find our inner strength. Thanks to the teachings of Buddha, I have been able to take this second way.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chúc »»
nt. Chúi, nghiêng xuống. Tủ kê hơi chúc vào trong.
nd. Chỉ đàn bà con gái với vẻ thân mật. Ả Chức chàng Ngưu. Hoặc với ý xem thường. Bên thì mấy ả mày ngài... (Ng. Du).
dt. Lệnh của thẩm phán theo chức năng đặc biệt. Án lệnh miễn tố của thẩm phán dự thẩm.
dt. Chức quan đời trước lo việc cai trị một hạt. Vua Trần Thái Tông chia nước làm 12 lộ, ở mỗi lộ đặt chức quan cai trị gọi là an phủ sứ, chánh và phó.
ht. Chức quan coi về tư pháp trong tỉnh thời phong kiến.
đt. Ăn ghé của người khi không được mời. Anh ơi, anh trở về nhà, đừng đi ăn chực người ta chê cười (cd).
nđg. Chờ chực ở nơi nào để có việc làm.
nđg. Tổ chức ăn uống vui chơi trong dịp vui mừng. Buổi liên hoan ăn mừng thắng lợi.
hd. Quy tắc tổ chức âm thanh và sử dụng nhịp điệu trong âm nhạc, thơ ca.
nd. Chức việc làng trông nom các việc thu tô, xử kiện, cúng lễ... ở vùng dân tộc Mường thời trước.
hd. Dân thường, không có chức vị quyền hành gì, ở nông thôn thời xưa.
nđg. Đấu tranh có tổ chức bằng cách cùng nhau bỏ buổi họp chợ, ngưng buôn bán.
hđg. Đấu tranh có tổ chức bằng cách cùng nhau nghỉ việc trong xí nghiệp, cơ quan. Bãi công đòi tăng lương. Bãi công chính trị.
hđg. Đấu tranh có tổ chức bằng cách cùng nhau nghỉ học.
hđg. Cách chức một đại biểu dân cử trước khi mãn nhiệm kỳ do quyết định của đa số cử tri hay cơ quan dân cử. Quyền bãi miễn của cử tri.
nd. Bài làm bằng ngà để các quan ngày xưa đeo cho biết chức vị mình.
hđg.1. Làm lễ cúng bái tổ tiên sau khi đỗ đạt hay được phong chức tước thời phong kiến. Vinh quy bái tổ.
2. Chỉ việc người đô vật, người đánh quyền bái để làm lễ tổ sư trước khi vào cuộc đấu.
nd. 1. Tổ chức gồm một tập thể người cùng làm một công việc. Ban văn nghệ. Ban thư ký hội nghị. Ban chấp hành. Hai ban văn võ trong triều đình ngày xưa.
2. Phiên làm việc. Nhận ban. Giao ban.
nd. Tập thể những người được đại hội của một tổ chức chính đảng hay đoàn thể bầu ra để thực hành nghị quyết của đại hội và lãnh đạo công tác giữa hai kỳ đại hội.
ht. Chưa được chính thức nhưng đã có lời đồn hay do một cơ quan chính thức không phải là cơ quan chức năng loan ra. Tin bán chính thức.
nd. Viên chức thời Pháp thuộc, thuộc hàng tổng nhưng nhỏ hơn cai tổng.
nđg. 1. Cho biết một việc đã xảy ra hay sắp xảy ra. Giấy báo tiền điện. Hoa mai nở báo Xuân về.
2. Cho cơ quan chức năng biết có việc cần hành động, xử lý. Báo công an vụ cướp giựt ngoài đường.
hd. Bảo đảm chịu chi phí hay đền bù cho công nhân viên chức về các tai nạn (bệnh tật, tàn phế, thất nghiệp, tai nạn lao động, chết) và giúp đỡ về việc sinh đẻ hoặc cấp dưỡng gia đình.
hd. Chỉ gia đình người mình quí trọng. Kính chúc ông và bảo quyến vạn sự như ý.
hd. Chức quan bậc thứ tám thời phong kiến.
hd. Giấy làm bằng của Chính phủ hoặc một tổ chức có thẩm quyền cấp cho thí sinh trúng tuyển.
nđg. Tổ chức sắp đặt. Biện một lễ mừng.
hd. Người giữ việc biên chép trong tổ chức hành chánh ngày xưa. Các quan xưa dùng biện lại để giữ sổ sách.
hd. Hình trạng thay đổi. Biến tướng của một tổ chức phản động.
hđg. Cử đi làm một công việc ở nơi khác. Công chức biệt phái đến xí nghiệp.
hd. Các bộ phận có chức năng riêng trong quân đội. Binh chủng thiết giáp.
nId1. Dáng cách, dáng vẻ: Làm bộ.
2. Vật cùng một hạng, một loại và phải gồm theo như nhau: Bộ bài, Bộ ván, Bộ chữ in, Bộ râu, Bộ xương, Bộ quần áo.
3. Một số bộ phận của máy hay khí cụ thiết bị có công dụng chức năng nhất định. Bộ khuếch đại âm thanh, Bộ giảm chấn cửa ô-tô.
4. Đơn vị phân loại sinh học dưới lớp, trên họ. Bộ rùa thuộc lớp bò sát.
5. Nhóm phân loại chữ Hán, dựa trên phần chính của ý nghĩa. Chữ “đả”, chữ “phù” thuộc bộ “thủ”. Chữ “hãn” chữ “giang” thuộc bộ “thủy”.
IIp Hình như, có vẻ như: Bộ mầy muốn chết sao mà làm như thế.
nd. Người không có chức phận gì. Bố cu, mẹ đĩ.
hd. Người theo hầu một viên chức cao cấp. Kẻ thuộc hạ tin cẩn và trung thành: Bộ hạ của một tên cướp.
hd. Dân ở thành từng bộ, từng đoàn do nhiều gia đình cùng một giống, một họ hợp lại, dưới quyền một thủ lãnh gọi là tù trưởng: Bộ lạc là tổ chức của những nhóm dân còn sơ khai chưa thành quốc gia.
nd. 1. Máy móc: Bộ máy xe hơi.
2. Các phần họp lại để làm chạy một công việc gì. Bộ máy cai trị, Bộ máy hành chính.
3. Hệ thống các bộ phận thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể. Bộ máy tiêu hóa.
hđg. Sung dụng vào một chức vụ gì. Được bổ nhiệm làm đại sứ.
nd. Tập thể các cá nhân hợp thành một bộ phận có chức năng nhất định trong tổ chức. Bộ sậu lãnh đạo nhà máy.
nd. 1. To, lớn: Trái thơm bự. Ông bự: người làm chức to; người có thế lực. Anh chị bự: đầu đảng có thế lực.
2. Tô một lớp dày. Mặt bự phấn.
3. Ủ rũ, nặng nề vì không bằng lòng: Mặt bự cả đống.
nId. Đồng nước lầy rộng lớn, có cây nhỏ. Nơi tổ chức các cuộc kháng chiến chống xâm lăng. Đi bưng: đi kháng chiến.
IIđg. 1. Cầm hai tay mà đưa lên: Hai tay bưng chén rượu đào, Xin mời quân tử uống vào cho vui (c.d).
2. Bít, phủ bọc kín: Nghĩ đà bưng kín miệng bình (Ng. Du). Tối như bưng: tối quá như bị bóng đen bọc kín.
pd. Tổ chức độc quyền liên kết các nhà kinh doanh cùng nghề để chi phối thị trường. Cac-ten quốc tế chi phối ngành sản xuất ấy.
nđg Không cho giữ chức vụ nữa. Cách chức.
hđg. Tước, lột chức phận.
1. Chửa bỏ: Cai a phiến.
2. Cai sữa: không cho con bú sữa.
3. Ngày trước chỉ quân nhân chức trên bếp và dưới đội . Ngày nay là hạ sĩ: Chú cai, thầy cai xếp.
ht. Bậc cao. Viên chức cao cấp. Hàng cao cấp.
hd. Quân lính hầu cận vua hoặc một vị tướng, một quan chức cao cấp.
hd. Tổ chức của nhà nước, đảng hay đoàn thể theo từng cấp hoặc địa phương. Các cấp bộ chính quyền.
hdg. Tổ chức để hình thành nội dung một tác phẩm văn học hay nghệ thuật. Phương pháp cấu tứ của một tác giả.
nd. Hoa quả và nói chung những thứ nhà mình sản xuất. Biếu anh chục cam cây nhà lá vườn.
nt ht. Chỉ việc được hưởng chức tước, địa vị, quyền lợi..., kế tục đời trước đến đời sau.
nId. Lưới đánh cá. Nghề đánh cá: Đóng thuyền chực bến, kết chài giăng sông (Ng. Du). Dân chài. Thuyền chài. Làng chài.
IIđg. 1. Lưới cá. Ao sâu sóng cả, khôn chài cá (Yên Đổ).
2.Làm cho mê đắm. Cô ta định chài anh đấy.
nđg. Nâng cốc rươụ lên khẽ chạm vào cốc của nhau để chúc mừng. Cũng nói Cụng ly.
nd. 1. Hình có nhiều nhánh nhỏ tỏa ra hai bên một đường chính như chân con rết.
2. Chỉ các chi nhánh tỏa ra từ một tổ chức chính. Các chân rết của công ty.
nd. Dân thường, không có chức vị. Người tay không chân trắng vẫn có thể làm nên sự nghiệp.
nđg. 1. Hiện diện để nghe lệnh vua chúa. Buổi chầu - Sân chầu: nơi các quan vào chầu. Áo chầu: áo mặc khi vào chầu.
2. Hướng vào, quay về một vật khác. Hình rồng chầu mặt trăng.
3. Thêm cho người mua một số vật bán lẻ, thường là nông phẩm. Bán một chục cam chầu hai quả.
nđg. Chờ chực một cách khổ sở. Chầu chực mãi mới lấy được chữ ký của quan huyện.
nđg. Ngồi xem đánh bài; chạy quanh một việc, một tổ chức mà không được quyền dự.
nđg. Lấn nhau, giành nhau để tới trước, để được nhiều: Chen chúc lợi danh đà chán ngắt (Ng. C. Trứ).
hd. Hệ thống tổ chức của xã hội,những quy định phải tuân theo trong một tổ chức. Chế độ nhà tù. Chế độ đa thê. Chế độ kinh tế. Chế độ chính trị. Chế độ phong kiến. Chế độ quân chủ. Chế độ dân chủ. Chế độ cộng hòa. Chế độ đại nghi. Chế độ lưỡng viện. Chế độ dân chủ nhân dân. Chế độ xã hội chủ nghĩa.
hd. 1. Tổ chức cơ sở của một chính đảng. Chi bộ nhà máy. Bí thư chi bộ.
2. Tổ chức đảng công nhân nằm trong một tổ chức quốc tế. Các chi bộ của Quốc tế Cộng sản.
hd. Tổ chức cơ sở của Đoàn Thanh niên Cộng sản. Chi đoàn TNCS phân xưởng.
hd. Đơn vị của lực lượng vũ trang Việt Nam trong thời kỳ và sau cách mạng Tháng Tám tương đương một tiểu đoàn hay trung đoàn. Chi đội Việt Nam giải phóng quân (tương đương trung đoàn). Tổ chức cơ sở của đội thiếu niên. Chi đọi lớp.
hd. Chi nhánh hay tổ chức cơ sở của hội. Chi hội phụ nữ.
nd. Nhánh nhỏ của một tổ chức kinh doanh lớn. Đặt mỗi tỉnh một chi nhánh.
hd. 1. Mức định ra để thực hiện. Sản xuất đã đạt cả chỉ tiêu số lượng lẫn chỉ tiêu chất lượng.
2. Mức biểu hiện của một chức năng. Chỉ tiêu sinh lý.
hd. 1. Khu vực có xảy ra chiến tranh.
2. Khu vực tổ chức căn cứ kháng chiến. Chiến khu Đồng Tháp Mười.
hd. Sự xung đột vũ trang giữa các nước, các dân tộc, các giai cấp để thực hiện mục đích kinh tế, chính trị nhất định. Chiến tranh xâm lược. Dập tắt lò lửa chiến tranh. Chiến tranh cục bộ: chiến tranh diễn ra trên một khu vực địa lý hạn chế giữa hai nước hay một số nước. Chiến tranh đế quốc: chiến tranh giữa các nước đế quốc để chia lại thị trường và cướp thuộc địa lẫn nhau. Chiến tranh giải phóng: chiến tranh để giải phóng dân tộc khỏi chế độ thực dân. Chiến tranh hạt nhân: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí hạt nhân. Chiến tranh lạnh: Tình trạng căng thẳng và thù địch của nước này đối với nước khác. Chiến tranh nhân dân: chiến tranh do toàn dân tiến hành, đấu tranh toàn diện bằng mọi hình thức có lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Chiến tranh phá hoại: chiến tranh tiến hành bằng các hoạt động phá hoại về các mặt kinh tế, chính trị, tư tưởng, quân sự, nhằm làm cho đối phương suy yếu và sụp đổ. Chiến tranh tâm lý: chỉ chung các hoạt động tuyên truyền nhằm làm giảm ý chí chiến đấu và làm tan rã tổ chức của đối phương. Cũng nói tâm lý chiến. Chiến tranh vi trùng: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí vi trùng.
hdg. Sắp đặt tổ chức lại cho đúng phép tắc, có nền nếp. Chỉnh đốn việc làng.
ht. Ngạch chính của công chức, ngạch thực thụ được hưởng tất cả quyền lợi đã chính thức qui định. Công chức chính ngạch.
hd. Sử chép do nhà nước ngày xưa tổ chức biên soạn.
hd. Hình thức tổ chức của nhà nước. Chính thể quân chủ. Chính thể cộng hòa.
hdg. Làm cho có một tính cách chính trị: Chính trị hóa một tổ chức kinh tế.
nđg.1. Xen vào việc không phải của mình. Nói chõ vào.
2. Gie ra ngòai. Cành cây chõ xuống ao.Chõ xuống: chúc xuống.
3. Nói với miệng hướng về phía có người nghe. Nói chõ sang buồng bên. Loa chõ vào đầu xóm.
nđg. Chực chờ trông đợi: Bến Ngân sụt sùi, Cung trăng chốc mòng (Đ. Th. Điểm).
nIt. Chếch một đầu lên và một đầu chúc xuống. Té chổng gọng. Chổng mông.IId. Xác người chết đuối đã sình. Xem vớt thằng chổng.
nđg. Chờ đợi một cách cực khổ. Chờ chực mấy ngày ròng.
nd. Chợ họp có ngày giờ nhất định, chợ tổ chức riêng ở một chỗ không phải chợ thường ngày để lấy thu nhập đóng góp vào công tác xã hội. Chợ phiên bài lao: chợ phiên tổ chức để giúp việc trừ bệnh lao.
ht. Kín đáo, kỹ lưỡng. Tổ chức chu mật.
nd. Quan điểm hẹp hòi chỉ nhìn thấy lợi ích của từng nhóm nhỏ trong nội bộ một tổ chức chính trị.
nd. Viên chức đầu phòng việc trong một công sở thời Pháp thuộc.
nId. 1. Ngươi có quyền như vua song không cùng một địa vị, thường chiếm một khu vực rộng lớn chớ không phải cả nước. Vua Lê chúa Trịnh.
2. Người nắm quyền cai quản. Chúa ngục. Chúa đảo. Ong chúa: con ong cái giữ chức năng sinh đẻ và điều khiển cả đàn ong.
3. Chúa Trời gọi tắt: Cầu Chúa.
IIp.1. Hay làm hoặc có thái độ xấu, đáng chê trách. Chúa làm biếng. Chúa ba hoa.
2. Chỉ mức độ cao của một tính cách hay thái độ. Hắn là chúa liều. Anh ấy chúa ghét thói ba hoa.
nđg. Nói lời mong ước điều may mắn tốt đẹp cho người khác. chúc Tết. chúc sức khỏe.
h dt. Tờ giấy có ghi điều ước muốn của người chết để lại, tờ di chúc. Bản chúc thư bổ túc.
nd. Dấu chữ thập đỏ trên nền trắng, dấu hiệu riêng của các tổ chức y tế, cứu thương.
nd.1. Danh vị thể hiện cấp bực, quyền hạn và trách nhiệm của một người trong hệ thống tổ chức chính quyền hay đoàn thể.
2. Đặc tính hóa học của một chất. Chức a-xít, chức rượu.
nđg.1. Đợi: Chực cả giờ.
2. Toan, sắp suýt. Anh chực ngã đã có người đỡ rồi.
3. Ăn uống nhờ của người khác. Ăn chực. Bú chực.
hd.1. Công việc thuộc về chức phận. Thừa hành chức vụ. 2. Tác dụng riêng của một từ về ngữ pháp. Chức vụ của từ loại giới từ.
nđg. Như Chực. Cứ chực chõm ngày này qua ngày khác.
hd. Người có chức vị trong bộ máy chính quyền làng xã thời trước. Chức dịch trong làng.
hd. Hoạt động, tác dụng bình thường hay đặc biệt của môt cơ quan hoặc của người nào, một cái gì. Cơ quan chức năng. Làm đúng chức năng.Chức năng giáo dục của văn nghệ.
hd. Chức vụ và nghề nghiệp.
hd. Bổn phận và chức vụ.
hd. Quyền trong chức vụ mình.
hd. Người có chức phẩm trong xã hội cũ hay trong một tôn giáo. Chức sắc trong làng. Chức sắc đạo Cao đài.
hd. Như Chức vụ.
hd. Trách nhiệm trong chức vụ. Nhà chức trách: nhà đương cuộc có trách nhiệm
nd. Chức cao và quyền hành lớn.
hd. Chức vị, phẩm tước.
hd. Chức vụ và địa vị. Chức vị Giáo hoàng.
nd. Chức vị trong bộ máy chính quyền xã thời trước. Như Chức dịch.
hd. Viên chức giữ ấn tín thời xưa.
pd. Chức tham tá thời Pháp thuộc. Không thông phán cũng còm-mi.
ht. Từ đặt trước chức vị cao của một người đã chết. Cố bộ trưởng Nguyễn Văn X.
hdg. Cố bám lấy chức vị. Ông ấy là một người tham quyền cố vị.
hd. Viên chức nhà nước. Công chức quản lý.
hd. Tiền đoàn viên công đoàn đóng cho tổ chức công đoàn theo định kỳ.
hd. Tước công và tước hầu. Người có chức tước cao ở triều đình phong kiến. Vào luồn ra cúi công hầu mà chi (Ng. Du).
nt. Choán nhiều chỗ gồm nhiều bộ phận không cần thiết, gây vướng víu. Xe chở nhiều bàn ghế cồng kềnh. Tổ chức cồng kềnh.
hd. Chức quan lớn ngày xưa. Bả vinh hoa lừa gã công khanh (Ô. Nh. Hầu).
hd. Công nhân và viên chức nhà nước.
hd. 1. Viên chức người Pháp đứng đầu một tỉnh ở Bắc và Trung Kỳ thời Pháp thuộc.
2. Đại diện ngoại giao cấp thấp hơn đại sứ.
hd. Tổ chức kinh doanh do nhiều người góp vốn.
nd. Tổ chức kinh doanh, do tư bản nước ngoài góp vốn với tư bản trong nước.
hd. Xe của chính phủ cấp cho công chức cao cấp dùng trong khi làm việc công.
hd. 1. Hình thức kinh tế xã hội của xã hội Cộng sản nguyên thủy, tư liệu sản xuất và sản phẩm đều là của chung, chưa có giai cấp, chưa có nhà nước.
2. Một hình thức tổ chức chính quyền của giai cấp vô sản trong lịch sử trước đây. Công xã Paris. Công xã Quảng Châu.
hd. Tổ chức liên hiệp nhiều hợp tác xã nông nghiệp ở nông thôn Trung Quốc trước đây.
hd. 1. Cơ trí và tài năng:Người có nhiều cơ năng.
2. Chức năng của một cơ quan của cơ thể sinh vật. Cơ năng của tim.
hd. 1. Bộ phận của thân thể có chức năng nhất định. Phổi thuộc về cơ quan hô hấp.
2. Đơn vị trong bộ máy nhà nước đoàn thể hay trong xã hội. Cơ quan từ thiện. Cơ quan ngôn luận. Cơ quan tuyên truyền. Cơ quan hành chính.
nd. Cơ quan thống nhất quản lý trong một lĩnh vực nhất định của nhà nước. Bộ tài chính là cơ quan chức năng về chi thu.
hd. 1. Nền tảng để tồn tại và phát triển. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
2. Đơn vị thấp nhất của một hệ thống tổ chức. Chi bộ là tổ chức cơ sở của đảng Cộng sản.
3. Người hoặc nhóm làm chỗ dựa để hoạt động, thường là hoạt động bí mật. Anh ấy là một cơ sở của cách mạng trong vùng tạm chiếm.
nd. 1. Chỗ vua ở: Cung cấm.
2. Tòa nhà to làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hóa thể thao. Cung văn hóa. Cung thiếu niên.
3. Chặng đường giữa hai trạm nghỉ thời xưa, chặng đường trên một tuyến giao thông dài. Đi một ngày được hai cung đường. Mở thêm nhiều cung đường mới để quản lý giao thông.
4. Một trong năm âm của nhạc ngày xưa (cung, thương, giốc, chủy, vũ). Cung thương làu bậc ngũ âm (Ng. Du).
5. Khoảng cách giữa hai nốt nhạc hay tính cách của nhạc cổ truyền. Hát lạc nhịp sai cung. Cung Nam. Cung Bắc.
6. Lời khai của bị can trước cơ quan điều tra, truy tố. Hỏi cung. Bị ép cung.
nId. Công sở, chỗ có quyền hành.
IIt. Chỉ thái độ người công chức tự cho là mình có nhiều quyền và hách dịch với ai có việc cần đến mình. Thái độ cửa quyền.
ht. 1. Cũ xưa. Hồi đàng cựu.
2. Cũ, nói về chức vụ. Cựu bộ trưởng. Cựu hoàng đế.
hd. Cuộc vui lớn tổ chức vào buổi tối.
hd. Yến tiệc tổ chức buổi tối.
nIđg. Bày ra, xếp ra trên một phạm vi nhất định. Hai đội bóng đã dàn ra trên sân cỏ.
IId. Tổ chức gồm nhiều thành phần, nhiều nhạc khí hoặc nhiều loại giọng khác nhau để biểu diễn ca nhạc. Dàn hợp xướng.
nđg. 1. Tổ chức và điều khiển việc trình bày tác phẩm sân khấu hay điện ảnh. Dàn cảnh vở ca kịch.
2. Tổ chức và đứng bên trong để điều khiển một trò lừa bịp.
nđg. Tổ chức hướng dẫn diễn viên luyện tập trên sân khấu trước khi biểu diễn. Dàn tập vở kịch mới.
hd. 1. Sự coi trọng của xã hội dựa trên giá trị, đạo đức, tinh thần. Bảo vệ danh dự. Lời thề danh dự.
2. Có tiếng để được kính trọng chứ không có chức hoặc thực quyền. Hội viên danh dự. Ghế danh dự.
hd. Danh xưng gợi ý nghĩa liên quan đến chức vụ, tư cách, cương vị v.v... Lấy danh nghĩa chính quyền để làm việc ấy. Với danh nghĩa hội viên, anh không nên làm như vậy.
hd. Danh và chức phận.
hd. Thiếp ghi tên họ, thường kèm theo chức vụ, nghề nghiệp, địa chỉ.
nd. Dân khổ cực không có chức vị gì.
hd. Tổ chức của nhân dân tham gia các công tác phòng hỏa, phòng gian. Tổ dân phòng. Đội viên dân phòng.
hd. Lực lượng vũ trang địa phương, không thoát ly sản xuất, được tổ chức để bảo vệ xóm làng. Có dân quân du kích và dân quân tự vệ.
nđg. Tổ chức quân đội nổi lên chống ách thống trị. Lê Lợi dấy binh ở Lam Sơn.
nd. 1. Dây gồm nhiều vòng nhỏ bằng kim loại,móc nối vào nhau, dùng làm đồ trang sức.
2. Hình thức tổ chức sản xuất gồm những bộ phận chuyên môn thực hiện các khâu kế tiếp nhau theo một trình tự nhất định. Tổ chức lại dây chuyền sản xuất.
hd. Giấy tờ ghi ý muốn của người chết để lại. Di chúc của người loạn trí, của vị thành niên đều không có hiệu lực.
hd. Việc phục vụ trực tiếp cho nhu cầu nhất định, của một số người có tổ chức và được trả công. Dịch vụ du lịch.
nd. 1. Chỗ quân đội đóng thời phong kiến.
2. Nhà lớn, nơi công chức cao cấp thời trước ở. Dinh thủ tướng. Dinh tổng đốc.
hd. Nhà to và đẹp dành cho quan lại, công chức cao cấp thời trước.
hd. Quan coi việc khai khẩn ruộng đất ngày xưa do vua cử. Nguyễn Công Trứ giữ chức doanh điền sứ một độ. Cũng nói Dinh điền sứ.
nIt. Theo chiều dài hay chiều đứng. Đò dọc. Tổ chức ngành dọc.
IId. Nhiều vật nối tiếp nhau thành dãy, thành đống. Xe hơi đậu một dọc.
nd. Đại diện ngoại giao được ủy nhiệm thường xuyên giao thiẹp với nước sở tại, chức vụ thấp hơn công sứ.
hd. Toán quân tùy theo hệ thống tổ chức quân đội của mỗi nước gồn ba bốn trung đội, thuộc biên chế tiểu đoàn hay được tổ chức độc lập.
hd. Chức quan lớn trong triều đình ngày xưa.
hd. Lễ lớn. Tổ chức đại lễ.
hd. Tổ chức thương nghiệp đại diện cho một công ty để đảm trách việc giao dịch và xử lý các việc. Đại lý phát hành sách báo. Công ty có đại lý ở khắp các tỉnh.
hd. Chế độ trong đó quyền lực thuộc về các tổ chức do dân bầu.
hd. Người có đức tài hoặc chức tước cao, đáng tôn kính.
hd. Chức quan to đời xưa ở Trung Quốc.
hd. Qui mô lớn, phạm vi tổ chức lớn. Công trình đại qui mô.
hd. Sĩ quan dưới chức thiếu tướng và cao nhất cấp tá.
hd. Quan chức lớn ở triều đình ngày xưa.
nd. Nhiều người tập hợp để cùng dự cuộc vui chung tổ chức theo phong tục hay nhân dịp đặc biệt.
hd. Tổ chức của Đảng trên chi bộ hay liên chi. Đảng bộ nhà máy. Đảng bộ tỉnh.
hd. Tiền đảng viên đóng góp cho tổ chức đảng theo định kỳ, thường là hằng tháng.
hd. 1. Người trong tổ chức của một chính đảng.
2.Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam (nói tắt).
hd. Công việc thuộc tổ chức nội bộ của đảng.
nIgi. 1. Chỉ điều đáp ứng được yêu cầu hay phù hợp với ý muốn. chúc đi đường đặng bình an.
2. Chỉ mục đích muốn đạt. Thổ lộ tâm tình đặng vơi bớt nỗi lòng.
IIp. Biểu thị ý có thể thực hiện. Quả ấy ăn đặng. Ngủ không đặng.
hdg. 1. Chịu trách nhiệm tổ chức vật chất một đám hội trong làng ngày trước do sự phân công luân phiên.
2. Đứng ra tổ chức một sinh hoạt có nhiều người hay tổ chức tham gia. Đăng cai đêm liên hoan văn nghệ. Đăng cai hội nghị quốc tế.
nd. Người cầm đầu một tổ chức phi pháp.
nd. Người cầm đầu một bộ phận lớn trong một tổ chức chính trị hay tổ chức vũ trang.
nd.1. Nơi từ đó tỏa ra nhiều hướng đi, khâu chính chi phối các khâu khác. Đầu mối giao thông. Nắm đầu mối trong sản xuất.
2. Cái từ đó phát ra các việc đưa đến sự kiện. Tìm ra đầu mối vụ án. Đầu mối của cuộc xung đột.
3. Người làm nội ứng của tổ chức bí mật trong hàng ngũ đối phương. Bắt liên lạc với đầu mối.
hd. Người đứng đầu một bộ lạc hay một tổ chức vũ trang.
nd. Kẻ cầm đầu một tổ chức thường không lương thiện.
nđg. Tổ chức cuộc so đọ công khai ai nhận làm, nhận bán với điều kiện tốt nhất thì được chấp nhận.
nd. Dụng cụ bán dẫn có ba cực, có chức năng khuếch đại, giống như đèn ba cực Triod). Cũng gọi Tran-zi-to.
nd. Gọi tắt các chức vị đề đốc, đề lại thời xưa. Quân đề: đề đốc. Thầy đề: để lại.
hd. Chức quan võ chỉ huy quân đội trong một tỉnh thời xưa.
hd. Chức quan coi việc tư pháp ngày xưa.
nIđg. Có mặt tại. Đến đình nào chúc đình nấy (tng). Thời cơ đã đến. Việc đến bất ngờ.
IIgi. 1. Thẳng tới. Từ chỗ này đến chỗ kia. Nói chuyện đến khuya. Nói đến thế mà nó vẫn không nghe.
2. Chỉ một kết quả hay hậu quả có thể đưa lại. Lo đến gầy người. Tức đến chết mất. Sướng đến phát điên.
hd. Văn kiện gửi bằng vô tuyến điện và có tính cách quan trọng. Gửi điện văn chúc mừng một thủ tướng.
hd. Văn bản quy định mục đích, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của một tổ chức. Điều lệ của một chính đảng. Điều lệ thi đấu thể thao.
hdg. Định tên gọi. Chức năng định danh của từ.
hd. Về ngữ pháp thành phần phụ của danh từ, có chức năng nêu thuộc tính của sự vật hay hiện tượng do danh từ chỉ. Việc ấy. Người này, Cái nhà, Gà con (ấy, này, cái, con là định ngữ).
hdg. Ngưng nhiệm vụ. Công chức bị đình nhiệm.
hd. Tiền đoàn viên đóng cho tổ chức đoàn theo định kỳ.
nđg. Cướp, chiếm. Đoạt ngôi. Đoạt tiền. Đoạt chức vô địch.
hId. Chức trưởng quan thống trị một thuộc quốc ở Trung Quốc về đời Hán, Đường.
IIđg. Cai trị, thống trị. Ở dưới quyền đô hộ của ngoại bang.
hd. Viên chức coi về giấy má ở dinh các quan tỉnh thời xưa.
hd. Chức quan ngày xưa có nhiệm vụ can gián vua.
hd. Chức quan võ chỉ huy một đạo quân lớn thời phong kiến.
hd. Viên chức cầm đầu bộ máy hành chánh của một đô thành thời Pháp thuộc.
hd. Chức quan võ hầu vua; võ quan ở một địa phương thời Trung Quốc đô hộ.
hd. Chức quan võ thời phong kiến.
hd. Chức quan trông coi việc học thời xưa, hiệu trưởng thời Pháp thuộc.
hd. Chức quan đứng đầu bộ máy cai trị ở một quận thời Pháp thuộc.
nd.1. Hai cái, hai chiếc, hai vật, hai người cùng chức năng, công dụng. Đôi giày. Đôi bạn trăm năm. Xứng đôi với nhau.
2. Số lượng trên một nhưng không xác định. Nói một đôi lời. Đôi khi. Đôi ba.
nd.1. Gọi chung một số quân không nhất định. Đội bảo an. Đội xung phong. Đội du kích.
2. Nhóm người họp thành một tổ chức có hệ thống. Đội túc cầu. Đội thiếu niên tiền phong.
hd.1. Người trong tổ chức của một đội. Đội viên tự vệ.
2. Đội viên thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.
nd.1. Chỗ quân đóng để phòng vệ. Đại quân đồn đóng cõi đông (Ng. Du).
2. Nơi tổ chức cơ sở của công an đóng và làm việc. Đồn công an biên phòng.
hd. Viên chức điều khiển việc hành chánh ở một cơ quan cao cấp thời trước. Đổng lý văn phòng của Thống đốc Nam Kỳ.
hIt. Không lôi thôi, khó khăn, không phức tạp. Phương pháp đơn giản.
IIđg. Làm cho trở thành đơn giản. Đơn giản tổ chức cho đỡ cồng kềnh.
nd.1. Lượng chung, tiêu chuẩn dùng để đo lường các thứ cùng loại. Đơn vị đo lường. Đơn vị tiền tệ.
2. Vật riêng lẻ trong số những vật cùng thứ loại. Giá thành mỗi đơn vị sản phẩm.
3. Tổ chức bộ phận trong hệ thống tổ chức. Xã là đơn vị hành chánh cơ sở.
4. Bộ phận lực lượng vũ trang được biên chế theo quy định. Đơn vị phòng không. Đơn vị tác chiến.
nđg. Tự mình lãnh trách nhiệm. Đứng ra tổ chức tờ tuần báo về giáo dục.
nId. Chất ngọt lấy ở mía, ở củ cải, thốt nốt v.v... Đường cát. Đường táng. Đường phèn.
IIt.1. Có vị ngọt, nói về trái cây. Cam đường. Bưởi đường.
2. Lối đi. Mưa đêm gió lạnh bên ngoài. Đường lên quan ải có dài không anh? (cd).
3. Lối dẫn từ chỗ này qua chỗ kia như một con đường. Đường đạn. Đường cày.
4. Miền, vùng. Đường ngược. Chuyện đường rừng.
5. Cơ quan có chức năng dẫn vào cơ thể hay dẫn ra ngoài những chất nhất định. Đường hô hấp. Đường ruột.
6. Cách tiến hành hoạt động để đạt mục đích. Liệu đường làm ăn. Tìm đường tẩu thoát.
7. Mặt, phương diện nào đó trong đời sống con người. Muộn màng về đường tình duyên. Long đong trên đường sự nghiệp.
nd.1. Lối đi lại. Đường lối quanh co.
2. Phương hướng cơ bản chỉ đạo lâu dài các hoạt động của nhà nước hay một tổ chức chính trị. Đường lối đối ngoại. Đường lối quần chúng: sâu sát để lãnh đạo quần chúng thực hiện.
pd. Nhóm người được tổ chức để cùng làm một nhiệm vụ chung trong đó mỗi người có một phần việc. Làm việc với tinh thần ê kíp. Ê kíp lãnh đạo của xí nghiệp.
nd. 1. Bộ phận của bộ máy tiêu hóa, chức năng chính là tiết mật. Buồng gan. Cháo tim gan (lợn).
2. Gan của con người, biểu tượng của ý chí mạnh mẽ dám chịu đựng, dám đương đầu với nguy hiểm. Bé người mà to gan. Có gan chịu đòn. Nhát gan.
nd. 1. Đồ dùng để ngồi. Ghế bành.
2. Địa vị, chức vụ trong guồng máy nhà nước. Mất ghế bộ trưởng. Chiếm đa số ghế ở Nghị viện.
nđg. Mượn tên hay chức vị người khác để lừa. Giả danh một chủ hãng buôn.
ht. Có khuynh hướng theo tình cảm giữa những người cùng làm việc mà không tôn trọng đầy đủ các nguyên tắc của tổ chức trong quan hệ công tác. Lối làm việc gia đình chủ nghĩa.
hdg. Cất chức, bắt thôi chức vụ đang giữ.
hdg. Không còn là một tổ chức nữa. Đội bóng đá đã giải thể.
hd. Chức quan võ chỉ huy đội lính khố xanh ở một tỉnh, thời Pháp thuộc.
hd. Viên chức có đủ tư cách chuyên môn được cử ra để khám xét việc gì (sổ sách, hàng hóa, tử thi).
hd. Chức cao trong hàng chức sắc đạo Thiên Chúa, cao hơn linh mục, đứng đầu một địa phận.
hd. Viện giám sát công việc và hành vi của viên chức chính phủ.
hd. Quan có chức vụ khuyên can vua khi lầm lỗi. Lại khoa cấp sự giữ phần gián quan (N. Đ. Mai).
hd.1. Giáo sư không có chức vị chính thức dạy ở trường đại học.
2. Giáo sư chưa thực thụ dạy ở trường đại học.
hd.1. Người sáng lập ra một tôn giáo. Phật Thích Ca là giáo chủ đạo Phật.
2. Chức vị trong đạo Thiên Chúa trên giám mục và dưới giáo hoàng. Hồng y giáo chủ.
hd. Viên chức ngành giáo dục.
hd. Tổ chức của đạo Thiên chúa lập ra để truyền đạo.
hd.1. Thầy dạy cấp Trung và Đại học thời trước.
2. Chỉ chung những người dạy cấp đại học.
3. Chức vụ cao nhất của người giảng dạy, nghiên cứu khoa học ở bậc đại học.
hd. Chức quan trông coi việc học trong một phủ thời phong kiến.
hdg.1. Cho biết vài điều cần biết, như tên họ, nghề nghiêp, chức vụ... để bắt đầu sự làm quen. Giới thiệu khách với bạn. Tự giới thiệu.
2. Cho biết rõ về một người và đề nghị kết nạp vào tổ chức. Giới thiệu vào Ban Chấp hành.
3. Trình bày một cái gì chưa ai biết. Giới thiệu một quyển sách mới xuất bản.
nđg.1. Cầm lại, không buông bỏ ra, không để cho di chuyển hay biến đổi. Giữ cho khỏi rơi. Giữ khách ở lại ăn cơm. Giữ trật tự. Giữ lời hứa. Giữ vững lòng tin.
2. Để ý coi chừng. Giữ nhà. Giữ sổ sách.3. Cầm lấy, đảm trách. Anh giữ mối dây này. Giữ chức giám đốc.
nđg. Tìm cách giữ mãi chức vị.
nd. Cơ cấu tổ chức để thực hiện một nhiệm vụ. Guồng máy hành chánh.Guồng máy sản xuất của xí nghiệp.
hdg. Lợi dụng chức quyền để lấy của. Hà lạm tiền của dân. Hà lạm công quỹ.
nđg. Chuyển xuống chức vụ thấp hơn (một hình thức kỷ luật).
hd. Cấp bậc và chức vụ nói lên quyền hạn và vinh dự của cán bộ trong một số ngành.
hdg. Làm dữ, đánh đập. Hơn trăm sĩ từ chực ngoài hành hung (Nh. Đ. Mai).
hd. Chức quan lớn thời xưa.
hd. Chức quan ngày xưa đợi bổ đi tri huyện.
ht. Nhờ may mắn mà bỗng chốc được giàu có hoặc được chức tước lớn. Hạng người hãnh tiến.
hd. Người có quyền thế, chức vị ở làng xã thời phong kiến.
nt. Tỏ vẻ giận dữ. Hằm hè chực sinh sự. Cũng nói Hầm hè.
nđg. 1. Chầu chực ở bên cạnh để giúp đỡ. Hầu cha mẹ. Lính hầu.
2. Đến trước mặt quan hay ra trước tòa án để nghe truyền bảo xét xử. Buổi hầu kiện.
3. Cùng làm việc gì để làm vui kẻ khác kể như bề trên. Mong được hầu chuyện ngài. Tôi xin hầu anh vài ván cờ. Ngồi hầu rượu.
ht. Chức quan ngày xưa đang đợi bổ vào chính ngạch.
nđg. Chầu chực một bên người có chức vị. Người hầu cận. Sĩ quan hầu cận.
nđg. Chầu chực trông nom. Hầu hạ cha mẹ.
hd. Đội quân ở phía sau theo tổ chức quân đội thời xưa.
hd. Thân xuất hiện sau khi chết, theo thuyết luân hồi; hình thức tổ chức tiếp nối một hình thức có trước. Làng là hậu thân của công xã nông thôn.
hd.1. Tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một thể thống nhất. Hệ thống đường sắt. Hệ thống tổ chức. Hệ thống tư tưởng. Hệ thống các quy tắc ngữ pháp.
2. Phương pháp, cách thức phân loại sắp xếp sao cho có trật tự lô-gic. Hệ thống phân loại thực vật. Kiến thức thiếu hệ thống. Sai lầm có hệ thống.
hdg. Đóng góp ý kiến hay giải pháp tốt để giải quyết một vấn đề. Hiến kế tổ chức lại sản xuất.
hd. Tổ chức quần chúng gồm nhiều tổ chức nhỏ hơn. Hiệp hội nông dân. Hiệp hội bảo hiểm.
hdg. Tổ chức sản xuất, lao động theo lối hợp tác. Cũng nói Hợp tác hóa.
hd. Chức sĩ quan ngày xưa.
hd. Chức sự cao cấp trong đạo Phật.
ht. Đầy đủ về mọi mặt. Tổ chức rất hoàn bị.
hIt. Có đầy đủ các bộ phận cần thiết. Một hệ thống tổ chức hoàn chỉnh.
IIđg. Làm cho hoàn chỉnh. Hoàn chỉnh quy trình sản xuất.
hdg.1. Tiến hành những việc làm quan hệ chặt chẽ với nhau để đạt một mục đích nhất định. Hoạt động văn nghệ. Hoạt động ngoại giao. Thích hoạt động, không chịu ngồi yên.
2. Hoạt động cách mạng (nói tắt). Thoát ly gia đình để hoạt động.
3. Thực hiện một chức năng nhất định trong một chỉnh thể. Máy móc hoạt động bình thường. Họat động của thần kinh cao cấp.
4. Tạo ra môt tác dụng nào đó. Vi khuẩn hoạt động làm chua thức ăn. Theo dõi hoạt động của cơn bão.
hd. Chức quan trông coi việc giáo dục ở tỉnh, phủ, huyện thời thuộc Pháp.
nđg. Họp với các nhà báo được mời đến để công bố điều gì. Tổ chức cuộc họp báo.
hId. 1. Thần bảo vệ đạo Phật, có tượng xây ở hai bên cửa chính của chùa (Ông Thiện và Ông Ác).
2. Chức sắc cao nhất của đạo Cao Đài.
IIt. To lớn có vẻ rất mạnh mẽ. Hai cánh tay hộ pháp của ông ấy.
nd. Hình thức tổ chức của những người cần gặp gỡ thân mật, giúp đỡ lẫn nhau. Hội ái hữu cựu học sinh của trường X.
nd. Tổ chức triển lãm thương mại hoặc kỹ nghệ có thời hạn nhất định. Hội chợ quốc tế.
nd. Tổ chức cứu giúp nạn nhân chiến tranh và nạn nhân các thiên tai.
nd. Hội đồng được bầu ra để quản lý, điều hành công việc của một tổ chức kinh doanh. Hội đồng quản trị của công ty.
nd. Tổ chức chính trị bí mật (thời Pháp thuộc chỉ các tổ chức cách mạng).
hd. Hội của viên chức trong làng ở Nam bộ thời Pháp thuộc. Ấm ớ hội tề: do dự, nói năng lôi thôi như viên chức trong làng thời trước.
hd. Người trong tổ chức của một hội, thành viên của một hội. Hội viên hội ái hữu. Nước hội viên của Liên Hiệp Quốc.
ht. Lộn xộn, không có trật tự. Lối tổ chức còn hỗn độn.
hth. Tình trạng rối ren, không còn phân biệt cấp bậc, chức vụ.
nd. Thẻ bằng ngà, quan chức ngày xưa mang trước ngực khi chầu vua.
nđg. Đợi, chực một cách gắt gao. Hờm sẵn để bắt trộm.
hd. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc chế độ sở hữu tập thể, do các thành viên tự tổ chức và trực tiếp quản lý. Hợp tác xã nông nghiệp. Hợp tác xã mua bán.
hd. Chức quan trông nom việc học trong một huyện thời xưa.
hd. Dấu hiệu làm bằng kim khí để tượng trưng một tổ chức hay một sự kiện lịch sử quan trọng. Huy hiệu 50 tuổi Đảng.
hdg. Treo chức, ngưng chức. Huyền chức quận trưởng.
hd. Cấp bộ huyện của tổ chức đoàn Thanh niên Cộng sản.
nd. Chức tri huyện không có thực quyền do chính quyền thuộc địa ban thưởng.
hd. Chức quan đứng đầu một huyện thời xưa.
hd. Chức vị không có quyền hành thực sự.
hd. Hương chức thời Pháp thuộc chuyên giữ sổ sách ở làng xã.
dt. Viên chức đứng đầu một làng ở Nam Bộ thời thuộc địa.
hd. Hương chức thứ hai, sau hương cả ở các làng Nam Bộ thời Pháp thuộc.
hd. Viên chức ở làng thời xưa.
hIđg. Dẫn đường, đem đường. Người hướng đạo.
IId. Tên môt tổ chức có mục đích, thông qua những hoạt động ngoài trời, đào luyện thanh niên theo tinh thần danh dự, bác ái, đoàn kết v.v...
hd.1. Hào mục ở làng xã thời phong kiến.
2. Hương chức ở làng xã thời Pháp thuộc ở Nam Bộ, chuyên chuyển các trát đòi, giấy tờ đến dân.
hd. Hương chức coi việc tuần phòng trong làng thời Pháp thuộc.
hd. Chức dịch ở làng xã thời phong kiến.
hd. Hương chức coi việc tuần phòng, giữ trật tự an ninh trong một làng ở Nam Bộ thời Pháp thuộc.
hd.1. Thầy giáo ở trường làng thời Pháp thuộc.
2. Hương chức ở Nam Bộ thời Pháp thuộc, sau hương cả, hương chủ trong ban hội tề.
hd. Hương chức ở Nam Bộ có chức năng chứng nhận giấy tờ mua bán trâu bò nhà đất trong một làng.
hd. Hương chức lo việc phu phen tạp dịch trong làng thời phong kiến và Pháp thuộc.
nd.1. Bên phải, đối lập với tả là bên trái. Hai bên tả hữu.
2. Bộ phận thiên về bảo thủ, thỏa hiệp hay phản cách mạng trong các tổ chức chính trị ở một số nước. Cách hữu của một đảng.
ht.1. Thuộc giới sinh vật có cơ quan hoạt động về chức năng sống. Xác của các loài hữu cơ.
2. Có quan hệ gắn liền nhau để tồn tại hay hoạt động. Sự thống nhất hữu cơ giữa hoạt động và thực tiễn.
3. Hợp chất của các-bon tạo nên cơ thể động thực vật.
np. Như Ít nhất. Ít gì cũng cả chục người.
nđg. Đeo đẳng mãi một địa vị không đáng gì. Kẽo cọt mãi cái chân viên chức quèn.
pd.1. Tủ sắt để cất tiền bạc của cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế. Giữ két. Thụt két.
2. Thùng lớn để chứa xăng, dầu, nước ở đầu xe hay trên tầng cao các ngôi nhà. Xe bị vỡ két nước.
nđg. Thay người khác ở một cương vị, chức vụ.
hdg. Gánh tiếp chức vụ người trước.
hdg. Chính thức lấy nhau làm vợ chồng. Tổ chức lễ kết hôn.
nđg. 1. Viết hay nói ra cho biết những việc liên hệ với mình theo yêu cầu của cơ quan chức năng. Khai lý lịch. Nhân chứng khai trước tòa.
2. Tiết lộ những điều phải giữ bí mật. Bị tra tấn nhiều cách mà vẫn không khai.
hd. Chức dịch trong làng coi việc tuần phòng và sửa sang đường sá thời xưa.
nId. Chức quan to thời phong kiến. Hạng công hầu khanh tướng.
IIđ. Tiếng vua gọi các quan, các bà hoàng, phi tần. Khanh có thể vì trẫm mà hy sinh không?
hd. Chức quan lớn trong triều đình phong kiến.
nd. 1. Vòng kim loại bịt đầu cán của môt số dụng cụ. Khâu dao.
2. Nhẫn to bản của đàn ông. Đeo khâu vàng.
3. Vòng sắt làm bộ phận của dây xích.
4. Từng yếu tố, bộ phận của môt hệ thống. Tổ chức tốt các khâu trong dây chuyền sản xuất.
hd. Bộ phận có chức năng nhất định trong cơ thể sinh vật. Khí quan của bộ máy tiêu hóa.
ht. Thiếu sót. Khiếm khuyết trong chức vụ của mình.
hd. Sao Ngâu (với sao Chức Nữ).
nIt. 1. Có sức cơ thể trên mức bình thường. Chú ấy khỏe lắm, để chú phụ khiêng với anh.
2. Không đau ốm, đã khỏi cơn đau. Tôi vẫn khỏe. chúc chị chóng khỏe.
3. Ở trạng thái khoan khoái, dễ chịu. Uống cốc nước mát, thấy khỏe cả người.
IIp. Nhiều mấy cũng được. Khỏe chịu rét. Học thì lười, chỉ khỏe diện.
nd. 1. Nét nhịp điệu được tổ chức theo yêu cầu riêng để đệm cho một điệu hát. Khổ trống. Khổ phách.
2. Đoạn ngắn được chia ra trong một bài hát nói. Bài hát nói thường gồm ba khổ.
hdg. 1. Tổ chức quân đội và nổi dậy. Lê Lợi khởi binh chống quân Minh.
2. Đem quân đi đánh. Đã đến ngày khởi binh.
nd. 1. Vùng có những đặc điểm hay chức năng riêng. Khu phố. Khu nhà ở. Khu buôn bán.
2. Đơn vị hành chánh đặc biệt thường gồm nhiều tỉnh hay vùng tương đương với tỉnh.
3. Khu vực kháng chiến ở Nam Bộ thời chống Pháp, chống Mỹ. Anh ấy vừa ra khu.
hdg. Khuyên làm điều thiện. Tổ chức khuyến thiện.
hdg. Từ chối, không nhận. Khước từ một chức vụ.
hdg. Lãnh thêm chức vụ, nhiệm vụ. Phải kiêm nhiều công tác.
hdg.1. Kiểm điểm hay tự kiểm điểm vạch ra những ưu, khuyết điểm trước tổ chức nhân một dịp nào. Ban giám đốc tự kiểm thảo trong dịp tổng kết công tác cuối năm.
2. Kiểm điểm hay tự kiểm điểm sai lầm, khuyết điểm. Bản kiểm thảo về trách nhiêm trong sự việc.
nđg. Đưa ra trước tòa án hay nhà chức trách thẩm quyền để yêu cầu xét xử việc làm thiệt hại cho mình.
hdg. Làm cho có đủ các bộ phận về mặt tổ chức để có thể hoạt động bình thường. Kiện toàn chính quyền các cấp.
nd. Toàn bộ những quan điểm về triết học, pháp luật, tôn giáo, nghệ thuật... với các tổ chức tương ứng trong một xã hội.
nđg.1. Có thái độ rất coi trọng đối với người trên. Thờ cha kính mẹ. Kính già yêu trẻ.
2. Tỏ thái độ coi trọng, có lễ độ đối với người khác, nhiều khi chỉ là hình thức xã giao. Kính chúc sức khỏe. Kính thưa các đại biểu. Kính chào. Kính thư.
3. Dâng biếu thức ăn, đồ dùng. Ai về tôi gửi buồng cau, Buồng trước kính mẹ, buồng sau kính thầy (cd).
hdg. Tổ chức sản xuất, buôn bán để thu lợi. Kinh doanh trong ngành thủy hải sản.
hId. Chức quan nhỏ ở tỉnh thời phong kiến.
IIt. Từng trải.
hd. Sắp đặt, tổ chức về chính trị. Có tài kinh luân.
hd. Chức quan ngày xưa vua cử đi dẹp giặc và đứng đầu cai trị ở một vùng lớn. Kinh lược các tỉnh phía Nam.
hdg. Xem xét việc cai trị ở các địa phương trong nước (chức quan thời Pháp thuộc).
hd. Khoản tiền nhà nước cấp cho các cơ quan để chi cho những hoạt động thuộc chức năng. Kinh phí cho giáo dục đào tạo.
nd. Đơn vị thời gian địa chất, bậc dưới của đại, dài từ hàng triệu đến hàng chục triệu năm. Loài người xuất hiện từ đầu kỷ đệ tứ, cách nay khoảng một triệu năm.
hd. Qui luật, phép tắc bắt buộc mọi người trong một tổ chức phải tuân theo. Kỷ luật quân đội. Kỷ luật sắt: kỷ luật gắt gao.
hd. Viên chức chuyên làm công việc sổ sách giấy tờ ở công sở thời Pháp thuộc. Thông ngôn, ký lục chẳng hay, Trở về làng cũ học cày cho xong (cd).
hd. Người già cả có chức phận trong làng thời trước.
nt. Rời rạc, các bộ phận không ăn khớp với nhau. Tổ chức còn lạc chạc lắm. Cũng nói Loạc choạc.
hd. Chức quan văn đời Hùng Vương.
nd. Viên chức sơ cấp làm công việc bàn giấy trong guồng máy nhà nước thời phong kiến.
hd. Chức đứng đầu việc giấy tờ ở phủ huyện thời xưa.
nđg. 1. Bỏ sức lao động ra để tạo một thành quả hay cái thiết yếu cho cuộc sống của mình. Làm bánh. Làm thơ. Làm nhà. Đi làm suốt ngày. Dám nghĩ dám làm.
2. Đem sức lao động vào việc thuộc một nghề. Làm ruộng. Làm thợ. Làm thầy giáo.
3. Tổ chức, tiến hành một việc lớn trọng thể. Làm nên sự nghiệp. Làm cách mạng. Làm lễ khánh thành.
4. Làm nhiệm vụ hay những việc thuộc quyền hạn của chức vụ hay địa vị. Làm chủ tịch xã. Làm dâu.
5. Được dùng trong một mục đích nhất định. Làm gương. Làm mẫu. Cây trồng làm cảnh.
6. Gây ra, tạo ra, là nguyên nhân. Làm vui lòng. Làm phiền. Làm vỡ.
7. Kết quả của sự phân ra hay hợp lại. Tách làm đôi. Gộp làm một.
8. Tự tạo cho mình một dáng vẻ, một thái độ để ứng xử. Làm cao. Làm khách. Làm ngơ. Làm như không quen biết.
9. Thực hiện một hành vi trong cuộc sống hằng ngày như ăn, uống, ngủ... Làm một giấc.Làm vài bát cơm. Làm một ván cờ.
10. Giết gia súc để làm thức ăn. Làm lợn đãi tiệc. Làm vài con gà.
nđg. Tỏ ra có quyền lực để uy hiếp người khác. Mới nhậm chức đã làm oai với mọi người.
pd. Đấu tranh có tổ chức bằng cách ngưng việc, bãi công, bãi khóa... Công nhân làm reo phản đối chủ không tăng lương.
nđg. Giữ một chức vụ quan trọng trên danh nghĩa nhưng không có thực quyền. Vua Lê chỉ làm vì, chúa Trịnh nắm quyền cai trị.
nđg. 1. Hoạt động nhằm đạt một hiệu quả nhất định. Làm việc không nghỉ tay.
2. Làm một nghề. Làm việc ở ngành đường sắt.
3. Giải quyết công việc với người khác. Chúng ta sẽ làm việc lại với anh.
4. Hoạt động trong một chức năng cụ thể. Máy móc làm việc bình thường. Bộ óc làm việc căng thẳng.
nd. Hình thức tổ chức chiến đấu của chiến tranh nhân dân lấy làng làm cơ sở, vừa sản xuất vừa chiến đấu.
nd. Làng và nước. Ngb. Nói chung nhà chức trách. Kêu làng nước tới cứu.
hd. Chức quan trong triều đình thời trước, dưới chức thị lang.
hd. Chức quan võ chỉ huy một đạo quân ở tỉnh thời phong kiến.
hd. Viên chức của một nước cử sang một nước ngoài để bảo hộ kiều dân của mình. Tổng lãnh sự. Phó lãnh sự.
nt. Giữ im lặng. Lẳng lặng mà nghe nó chúc nhau (T. T. Xương).
nt. 1. Không chia chẵn cho 2. 7 là số lẻ.Ngày lẻ (ngày số lẻ). Dãy nhà số lẻ.
2. Số ngoài số tròn từ hàng chục trở lên. Hai trăm lẻ năm. Năm mươi lẻ hai.
3. Riêng ra một mình, tách ra một mình. Tỉnh lẻ. Lẻ đôi.
4. Riêng từng cái, từng số lượng nhỏ. Bán lẻ. Tiền lẻ.
nd. Nhét thêm vào dù đã chặt, đã chật. Lèn bông vào gối.Xe nào cũng lèn hàng chục khách.
nId. 1. Phép tắc phải tuân theo khi thờ cúng tổ tiên, quỉ thần hoặc giao tế trong xã hội. Thờ thì dễ, giữ lễ thì khó (t.ng). Biết giữ lễ với thầy.
2. Tổ chức long trọng để kỷ niệm hoặc hoan hô một người nào, một việc gì. Lễ Độc lập. Lễ chào cờ. Lễ thành hôn.
3. Đồ vật để dâng cúng. Dâng lễ.
4. Tiền bạc hoặc đồ vật đem dâng biếu. Nhận lễ ăn hỏi.
IIđg. 1. Chấp tay vái lạy hoặc tham gia nghi thức tôn giáo. Lễ bàn thờ tổ tiên. Lễ ba lễ. Lễ chùa.
2. Đem đồ vật, tiền bạc biếu để nhờ cậy. Ngày xưa, ngày Tết có lệ đi lễ quan.
hd. Những quy định trong nội bộ một số tổ chức về tư thế, cử chỉ, cách nói năng trong sự tiếp xúc. Chào theo lễ tiết quân nhân.
ht. Thanh liêm trong sạch. Công chức liêm khiết.
hd. Tổ chức gồm một số chi bộ hay chi đoàn hợp thành.
hd. Tổ chức do nhiều đoàn thể, nhiều tổ chức hợp thành. Liên đoàn lao động. Liên đoàn bóng đá.
hd.1. Tổ chức thiếu niên gồm nhiều đội hay chi đội.
2. Đơn vị không quân của một số nước gồm 4 hay 5 đại đội.
hd. Tổ chức gồm một số hộ ở gần nhau, do chính quyền Sài Gòn trước 1975 lập ra để kiểm soát dân.
hdg&d. Kết hợp những tổ chức hay thành phần xã hội khác nhau vào một tổ chức nhằm thực hiện mục đích chung. Hội liên hiệp phụ nữ. Liên hiệp các xí nghiệp dệt.
hdg. Kết lại với nhau nhiều thành phần hay tổ chức riêng rẽ. Các đảng phái đối lập liên kết với nhau. Đường lối ngoại giao không liên kết: không tham gia phe nào, không đứng trong liên minh quân sự nào.
hd. Chức sắc trong đạo Thiên Chúa, dưới giám mục, cai quản một xứ đạo.
nt. Đông, nhiều và cùng một lúc, một loại nhỏ bé chen chúc nhau. Đàn con lóc nhóc. Cá lóc nhóc đầy rổ.
nt. Hỗn độn từng đám chen chúc nhau. Một đàn con lốc nhốc. Quân giặc lốc nhốc ra hàng.
hdg. Làm quá quyền hạn của mình. Lợi dụng chức vụ để lộng hành.
ht. Vượt quyền, làm điều ngang ngược. Một viên chức lộng quyền.
hdg. Dựa vào điều kiện thuận tiện để làm việc gì hay để mưu lợi riêng. Lợi dụng dòng nước để chạy máy. Lợi dụng chức vụ.
nIt.1. Có kích thước, số lượng quy mô, giá trị hơn mức bình thường hay vượt hẳn những cái khác. Thành phố lớn. Sai lầm lớn.
2. Chỉ âm thanh mạnh vang xa hơn bình thường. Tiếng nổ lớn. Nói lớn tiếng.
3. Chỉ người, sinh vật đã phát triển đầy đủ. Người lớn.
4. Có chức vụ cao trong xã hội phong kiến. Quan lớn. Cụ lớn.
IIđg. Phát triển, tăng lên về hình vóc. Thằng bé đang tuổi lớn. Đàn gà lớn nhanh như thổi. Cây không lớn được.
nd. Thứ tự trước sau giữa các phần. Tổ chức có lớp lang.
nt. Rất nhiều, chen chúc nhau chuyển động trong một phạm vi hẹp. Giòi lúc nhúc.
hd. Viên chức biên chép và giữ gìn giấy tờ về các bản án thời Pháp thuộc.
nđg. 1. Chui qua một chỗ nhỏ, xỏ qua. Khác nào sợi chỉ mà luồn trôn kim (N. Đ. Chiểu).
2. Khéo len lỏi lọt qua nơi nguy hiểm. Luồn qua bót địch.
3. Đưa lọt vào một cách khéo léo. Luồn người vào tổ chức địch.
nd. 1. Một loạt các sinh vật sinh ra và phát triển trong cùng một thời gian, một thời kỳ. Lứa lợn hơn một chục con. Gà đẻ được mấy lứa trứng. Cây ấy đã ra hai lứa hoa. Rau chưa đến lứa.
2. Lớp người cùng một số tuổi với nhau. Bạn trang lứa. Lứa tuổi hai mươi.
hd. 1. Sức mạnh để làm việc gì. Lực lượng vật chất. Lực lượng tinh thần.
2. Sức mạnh của con người được tổ chức để sử dụng vào những hoạt động nhất định. Lực lượng quân sự. Lực lượng kinh tế.
nd. Các tổ chức được trang bị vũ khí để giữ gìn trị an, bảo vệ đất nước.
hd. Lương của viên chức nhà nước nói chung. Chế độ lương bổng.
hd. Nhận thức nội tâm theo lẽ phải. Lương tâm chức nghiệp. Lương tâm cắn rứt.
hdg. Được giữ lại để tiếp tục làm việc. Công chức chính quyền Sài Gòn được lưu dụng sau 30-4-1975.
hdg. Giữ lại để tiếp tục nhiệm vụ của mình. Công chức đến tuổi hồi hưu được lưu nhiệm.
hd. Nhân viên làm việc của làng, hương chức thời trước.
hd. Chỗ viên chức đặt văn phòng làm việc ở quận, ở tỉnh, thời trước.
pd. Tổ chức bí mật của những người làm những việc phi pháp như giết người cướp của, buôn lậu v.v...
nd. Tổng thể các linh kiện điện tử rất nhỏ được bố trí trên một diện tích nhỏ, tạo thành một mạch điện có chức năng nhất định.
nd. 1. Hệ thống đường đan nối vào nhau có một chức năng chung. Mạng lưới đường giao thông. Mạng lưới điện thoại.
2. Hệ thống tổ chức gồm nhiều cá nhân hay đơn vị có một chức năng chung. Mạng lưới cộng tác viên. Mạng lưới vệ sinh phòng bệnh.
nd. Tầng của xương có chức năng tạo chất xương.
nt. Không ốm đau, có sức khỏe tốt. chúc lên đường mạnh khỏe.
hdg. Giả mạo tên. Mạo danh nhà chức trách.
hd. Từ phụ của danh từ, có chức năng phân biệt giống, số, tính xác định hay không xác định trong một số ngôn ngữ. Cái, các, những... là những mạo từ.
nd. Khu vực trung tâm cơn bão, có bán kính hàng chục ki-lô-mét, nơi gió thường yếu và trời quang hoặc ít mây.
nd. 1. Nơi xảy ra các cuộc chiến đấu trực tiếp. Tin từ mặt trận đưa về.
2. Lĩnh vực hoạt động, nơi diễn ra các cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt. Mặt trận ngoại giao. Mặt trận văn hóa.
3. Tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hay nhiều nước liên minh với nhau để đấu tranh vì một mục đích chung. Mặt trận giải phóng dân tộc. Mặt trận nhân dân thế giới bảo vệ hòa bình.
4. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (nói tắt). Cán bộ Mặt trận. Công tác mặt trận.
nđg. Nhìn trước nhìn sau, tìm cách đi khỏi càng nhanh càng tốt. Mắt trươc mắt sau, chỉ chực bỏ chạy.
ht. Siêng năng, lanh lợi, rất được việc. Người công chức mẫn cán.
hd. Dấu hiệu bí mật để người cùng một tổ chức nhận ra nhau hay thông tin cho nhau. Nhận được mật hiệu liên lạc.
hd. Khẩu hiệu bí mật để người cùng một tổ chức nhận ra nhau. Trả lời đúng mật khẩu.
hdg. Cho thôi không giữ chức vụ trước kia đã được bổ nhiệm trong bộ máy nhà nước. Miễn nhiệm giám đốc nhà máy.
hd. Dải lụa hay giấy ghi tên tuổi, chức tước người chết trương lên cao khi đưa đám ma theo tục lệ cổ truyền. Cũng gọi Giá triệu.
nd. Người lợi dụng chức quyền bòn rút của dân. Bọn quan lại mọt dân.
nd. Tập hợp tế bào có cùng một chức năng. Mô xương. Mô thần kinh.
nđg. Tìm người từ các nơi đến để tổ chức thành lực lượng làm một việc gì thời trước. Mộ lính. Mộ phu đồn điền.
nđg.1. Làm cho không còn khép kín, ép gập lại mà bên này với bên kia thông nhau, trải rộng ra. Mở cửa phòng. Mở một lối đi. Mở tờ báo ra. Cánh đồng mở ra bao la.
2. Làm cho máy móc hoạt động. Mở đài nghe tin. Mở quạt điện. Mở máy.
3. Tổ chức ra cơ sở kinh tế, văn hóa... cho bắt đầu hoạt động. Mở xưởng dệt. Mở trường học.
4. Tổ chức và bắt đầu tiến hành một công việc. Mở cuộc điều tra. Mở chiến dịch.
5. Làm xuất hiện một tình hình, một thời kỳ nhiều triển vọng. Cách mạng tháng Tám mở ra một kỷ nguyên mới.
nd.1. Vợ của cậu.
2. Mẹ. Con lại đây mợ bảo.
3. Từ chồng gọi vợ trong gia đình vợ chồng trẻ.
4. Từ cha mẹ chồng gọi con dâu trong các gia đình phong lưu thời trước.
5. Từ thời trước dùng để gọi vợ các công chức trung cấp. Mợ phán.
nt. Nát vụn. Tổ chức nát bét: tổ chức lộn xộn không thành.
nd. Đủ thứ đủ loại, nhiều hạng người phức tạp. Hình thức tổ chức năm cha ba mẹ.
nd. Hạng, thứ bậc đã định. Công chức chưa vào ngạch. Ngạch chuyên viên.
nd. Hình thức lao động tập thể tự nguyện cho xã hội, không lấy công, thường được tổ chức vào thứ bảy ở Liên Xô trước kia.
hd. Tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý các nghiệp vụ tiền tệ, tín dụng. Ngân hàng ngoại thương. Ngân hàng tín dụng.
nd. Tập hợp các dữ liệu liên quan tới một lĩnh vực, được tổ chức để tiện việc tra cứu.
nd. Thời gian có mưa ngâu, mưa lớn từng cơn mau vào khoảng tháng bảy, tục truyền rằng lúc sao Ngâu (Ngưu Lang) và sao Nữ (Chức Nữ) vì chia tay nhau mà khóc.
nđg. 1. Tạm ngưng công việc hay hoạt động. Nghỉ tay. Nghỉ một tí cho đỡ mệt.
2. Thôi, không còn làm nghề nghiệp hay chức vụ đang làm. Nghỉ việc. Nghỉ hưu.
3. Ngủ. Khuya rồi mời cụ đi nghỉ.
hd. Tổ chức của những người cùng nghề có mục đích bảo vệ quyền lợi nghề nghiệp. Nghiệp đoàn công nhân. Nghiệp đoàn chủ nhân.
nId. 1. Dòng họ của mẹ. Bà con bên ngoại. Ông ngoại.
2. Ông ngoại hay bà ngoại (nói tắt lúc xưng gọi). Về thăm ngoại. Cháu lại ngoại bế nào!
3. Mức đã ngoài, nói về số tuổi chẵn hàng chục từ bốn mươi trở đi. Tuổi đã ngoại sáu mươi.
4. Khoa ngoại (nói tắt). Bác sĩ ngoại.
IIt. Do nước ngoài sản xuất. Hàng ngoại. Vải ngoại.
ht. Ngoài ngạch thường. Viên chức ngoại ngạch. Thuế ngoại ngạch.
nđg. 1. Nhô lên từ trong nước hay trong đất bùn. Ngoi đầu lên khỏi mặt nước. Giống lúa ngoi khỏe.
2. Cố sức một cách khó nhọc để tới một địa vị cao. Ngoi lên chức thứ trưởng.
nd. 1. Chức vị được coi là cao nhất trong làng, trong nước. Lên ngôi vua. Ngôi tiên chỉ trong làng.
2. Ngôi vua (nói tắt). Nhường ngôi. Cướp ngôi.
3. Chỉ từng đơn vị của một số vật có vị trí riêng ra, nổi bật lên. Ngôi nhà. Ngôi đình làng. Ngôi mộ. Ngôi sao.
4. Phạm trù ngữ pháp gắn liền với một số từ loại như đại từ, động từ. Trong tiếng Việt phạm trù ngôi chỉ liên hệ với đại từ, trong một số ngôn ngữ khác cũng có các ngôi của động từ.
np. Trước kia, lúc ban đầu; có thể được ghép thẳng vào một danh từ Hán Việt chỉ chức vụ. Hai người nguyên là bạn thân từ hồi nhỏ. Nguyên xưa kia ở đây là đầm lầy. Nguyên giám đốc công ty. Nguyên bộ trưởng.
dt. Chức quan chuyên việc can gián vua, giám sát và hạch tội các quan trong triều.
nd. Người thay mặt một cơ quan, một tổ chức để tuyên bố giải thích về những vấn đề nhất định. Người phát ngôn bộ ngoại giao.
nd. 1. Người đứng đầu một đơn vị sản xuất kinh doanh.
2. Người được tòa án cử cai quản tài sản của người chết không có di chúc để lại.
hd. Chàng Ngưu, tức Sao Ngưu (thường nói đến cùng Sao Nữ (Chức Nữ).
nd. Tổ chức Thiên chúa giáo có chức năng quản lý tài sản của tôn giáo. Ruộng đất của nhà chung.
nd. Nơi nuôi gái mại dâm và tổ chức cho hành nghề mại dâm. Chủ nhà chứa.
nd. Người trong chính quyền có chức năng giải quyết từng loại việc nhất định cho nhân dân. Đi báo nhà chức trách.
nd. Người hiện đang giữ chức vụ, có thẩm quyền giải quyết việc được nói đến. Xin giấy phép của nhà đương chức địa phương.
pd. 1. Nơi tàu hỏa đỗ để đón, trả khách. Ngồi chờ suốt buổi ở nhà ga.
2. Nhân viên công tác của ga và các tổ chức của ga. Nhà ga thông báo cho hành khách.
nd. 1. Tổ chức quản lý công việc chung của một nước, đứng đầu là chính phủ. Bộ máy nhà nước.
2. Phạm vi cả nước, quốc gia. Ngân hàng nhà nước. Đề tài nghiên cứu cấp nhà nước.
nd. 1. Nhà làm nơi tổ chức sinh hoạt văn hóa cho đông đảo quần chúng. Nhà văn hóa thanh niên.
2. Người làm văn hóa có hiểu biết uyên thâm và công trình nghiên cứu có giá trị.
nđg. 1. Rơi đột ngột từ trên cao, đầu chúc xuống. Ngã nhào xuống đất.
2. Lao vội theo một hướng nào đó. Máy bay nhào lên bổ xuống. Thấy có lợi thì nhào vô.
nd. Bộ phận ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai.
nđg.1. đưa lên cao hay chuyển sang chỗ khác. Nhấc gánh lên vai. Nhấc hòn đá đi chỗ khác.
2. Đưa lên một chức vị cao hơn. Anh ấy mới được nhấc lên làm giám đốc.
nđg. Chính thức nhận chức vụ.
hd.1. Người làm việc trong một cơ quan, tổ chức, phân biệt với thủ trưởng của cơ quan, tổ chức ấy. Nhân viên bán hàng. Nhân viên đại sứ quan.
2. Ngạch cán bộ thấp nhất, dưới cấp cán sự. Nhân viên đánh máy.
nt. Cứ chực làm một động tác gì đó mà vẫn chưa hay không làm. Mấy lần nhấp nhứ định chạy. Nhấp nhứ sau cánh cửa, không dám vào.
ht.1. Có uy quyền. Quyền cao chức trọng, nhất hô bá ứng.
2. Trên dưới một lòng đoàn kết. Nhất hô bá ứng việc gì cũng xong.
nt.1. Có trọng lượng nhỏ hơn bình thường. Nhẹ như bấc. Gánh mười cân thi nhẹ quá.
2. Có tỉ trọng nhỏ. Nhôm là một kim loại nhẹ.
3. Có cường độ, sức tác động yếu. Gió nhẹ. Bước nhẹ.
4. Không gây cảm giác nặng nề, thấy thoải mái. Thức ăn nhẹ, dễ tiêu. Lao động nhẹ. Phạt nhẹ.
5. Ở mức độ thấp, không gây hậu quả tai hại. Bệnh nhẹ. Lỗi nhẹ.
6. Gồm những thành phần đơn giản. Tổ chức gọn nhẹ. Liên hoan nhẹ.
7. Chỉ đất có pha cát, xốp, cày cuốc dễ dàng. Cho bò cày ruộng nhẹ.
8. Có tác động êm dịu, gây cảm giác dễ chịu. Mùi thơm nhẹ. Màu vàng nhẹ như màu hoàng yến.
9. Có cảm giác thanh thoát như vừa trút được gánh nặng. Thi xong, nhẹ cả người.
10. Tỏ ra ít chú ý, không coi trọng bằng cái khác. Nặng về lý, nhẹ về tình. Coi nhẹ.
hdg. Nhậm, nhận một chức vụ.
dt. Thời kỳ gánh vác một chức vụ. Nhiệm kỳ năm năm.
nd. Chức vị được miễn tạp dịch, phải bỏ tiền ra mua ở làng xã thời phong kiến. Mua nhiêu cho chồng.
nđg.1. Gây chuyện để hạch sách, đòi hỏi. Thời xưa quan lại dễ cậy chức quyền nhiễu dân.
2. Làm biến đổi, sai lệch thông tin. Đài bị nhiễu vì thời tiết xấu.
nđg. Để nguyên chức cũ.
hd.. Tổ chức quần chúng của nông dân.
nd. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp tập thể ở một số nước xã hội chủ nghĩa giống như hợp tác xã cấp cao.
nd. Cơ sở sản xuất nông nghiệp thuộc chế độ sở hữu tòan dân, do nhà nước tổ chức và trực tiếp quản lý.
nd. Công chức bậc trung thời Pháp thuộc. Ông thông, ông phán. Cũng gọi Thông phán.
hd. Tòa án có chức năng xử những vụ án lớn. Pháp viện quốc tế.
hd.1. Cấp hạng, thứ bậc của chức vụ.
2. Thứ bậc về phẩm chất của hàng hóa, sản phẩm. Mặt hàng có ghi rõ phẩm cấp.
hd. Thứ bậc, hàm chức của viên quan. Được thưởng phẩm hàm.
hd. Phẩm hàm và chức tước quan lại thời xưa.
hd. Đơn vị tổ chức của đoàn thanh niên dưới chi đoàn. Phân đoàn thanh niên trong đội sản xuất.
hd.1. Chỉ các đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang từ tiểu đội đến tiểu đoàn. Phân đội chiến xa.
2. Đơn vị tổ chức của đội thiếu niên, dưới chi đội.
hdg. Chia thành những tổ chức riêng rẽ và đối lập nhau. Sự phân liệt trong nội bộ một chính đảng.
hd. Đơn vị tổ chức của xí nghiệp công nghiệp thực hiện một phần việc hoàn chỉnh của quá trình sản xuất. Phân xưởng lắp ráp.
nd. Tập hợp người hay tổ chức cùng đứng về một phái với nhau, đối lập với những người khác hay tổ chức khác. Phe cấp tiến và phe bảo thủ.
ht. Không thuộc về chính phủ. Một tổ chức từ thiện phi chính phủ.
hd. Đơn vị tổ chức của không quân một số nước.
hdg. Đi tới. Phó hội. Phó nhiệm: đến nhận chức vụ.
hd. Chức vụ sau hàng đại sứ một bậc trong ngành ngoại giao.
hd. Chức vụ sau hàng lãnh sự một bậc.
nd. Người dân thường, không có địa vị chức quyền.
nđg.1. Ban chức tước cho bầy tôi hoặc đất đai cho chư hầu. Phong tước hầu. Phong ấp.
2. Nhà nước tặng chức vị, danh hiệu. Phong thiếu tướng. Phong danh hiệu anh hùng.
nd. Phòng dành cho việc tiếp khách long trọng hay tổ chức các cuộc lễ lớn.
nd.1. Tổ chức tình báo trong quân đội thực dân Pháp.
2. Vợ lẻ núp lén.
hd. Khoa học nghiên cứu các chức năng đặc biệt phát triển của sinh vật để bắt chước áp dụng trong kỹ thuật.
nd. Tổ chức bán vũ trang của chính quyền Sài Gòn trước 1975, làm nhiệm vụ canh gác trong ấp xã, đường phố.
nd. 1. Khu vực hành chính thời xưa quan trọng hơn huyện. Phủ Vĩnh Tường.
2. Dinh thự hay cơ quan làm việc của công chức cao cấp. Phủ Chủ tịch.
hd. Chức quan đứng đầu tỉnh ở ngay kinh đô.
hd. Dấu hiệu riêng của mỗi tổ chức. Phù hiệu của ban tổ chức hội nghị.
hd. Tiếng tôn xưng vợ những người có chức tước cao. Đại sứ và phu nhân.
hd. Chức dưới chức phủ doãn thời xưa.
hdg. Hoàn chức lại. Được phục chức.
hdg. Trả lại, hoàn lại. Phục hồi chức tước. Phục hồi nhân phẩm.
nd.1. Tổ chức gồm những người cùng làm một nghề thời phong kiến. Phường vải. Phường cấy.
2. Đơn vị hành chính cơ sở ở nội thành, tổ chức theo khu vực dân cư ở đường phố, dưới quận. Ủy ban nhân dân phường.
nd. Đơn vị gồm một số tập đoàn quân là tổ chức cao nhất của quân đội một số nước.
hd. Tổ chức của thợ thủ công cùng nghề liên kết để bảo vệ quyền lợi nghề nghiệp thời phong kiến.
ht. Chuyển tiếp từ trạng thái này sang trạng thái khác. Giai đoạn quá độ. Một tổ chức quá độ.
nd. Viên chức có quyền hành thời phong kiến, thực dân. Quan văn, quan võ. Thăng quan.
nd. Chức vụ trong quân đội và cảnh sát thời Pháp thuộc, trên cấp đội. Quản khố xanh. Quản cơ (nói tắt).
hd. Người có chức vụ cao trong bộ máy nhà nước phong kiến hay tư bản. Một quan chức của bộ ngoại giao.
hd. Chức quan võ ngày xưa coi một cơ binh.
hIđg.1. Tổ chức và điều khiển theo những yêu cầu nhất định. Quản lý lao động. Cán bộ quản lý.
2. Trông coi và giữ gìn. Quản lý hồ sơ. Quản lý vật tư.
IId.1. Sự quản lý. Cải tiến quản lý. Quản lý vĩ mô.
2. Người phụ trách công việc phục vụ ăn uống cho một tập thể. Làm quản lý cho đơn vị.
hd.1. Những người dân bình thường trong xã hội. Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng.
2. Số đông người ngoài đảng và là đối tượng lãnh đạo trực tiếp của một tổ chức đảng. Quan hệ giữa đảng viên và quần chúng.
3. Người ngoài đảng. Một quần chúng cảm tình của đảng.
hd. Đơn vị tổ chức của quân đội chính quy, trên sư đoàn.
hd. Tổ chức quân sự theo từng khu vực chiến lược, đứng đầu là một bộ tư lệnh.
hd.1.Chức phong cho thầy dạy học của thái tử.
2. Chức phong cho mưu sĩ của vua thời phong kiến.
hd. Một chức trong chính phủ ngang hàng với bộ trưởng nhưng không giữ một bộ nào, ở một số nước.
nd.1. Tiền của dành riêng cho những khoản chi tiêu nhất định. Quỹ tiền lương. Quỹ phúc lợi của xí nghiệp.
2. Số lượng để tiêu dùng. Quỹ thời gian. 3.Tổ chức làm nơi gửi và chi trả tiền. Quỹ tiết kiệm. Quỹ tín dụng.
nId. 1. Điều mà pháp luật hay xã hội công nhận cho được hưởng, được làm. Quyền công dân. Quyền ứng cử và bầu cử.
2. Điều do địa vị hay chức vụ mà được làm. Có chức có quyền.Lạm quyền.
IIt. Tạm giữ một chức vụ khi người chính chưa có hay đi vắng. Quyền giám đốc.
nđg.1. Rơi, tan ra từng mảnh. Gạo hẩm rã như bột. Hoa rã cánh.
2. Phân tán, không còn tổ chức nữa. Rã cuộc cờ. Phá rã hàng ngũ.
nđg. Bỏ trốn hàng loạt khỏi tổ chức quân đội, làm tan rã hàng ngũ. Lính rã ngũ.
nt. Một nửa đơn vị. Một đồng rưỡi. Hai tháng rưỡi. Một chục rưỡi.
hd. Những hình thức tổ chức và đấu tranh để giành thắng lợi trong một cuộc vận động chính trị. Sách lược mềm dẻo.
hdg. Ban sắc phong, chức tước cho đàn bà. Sách phong hoàng hậu.
hdg. Nhập chung làm một (thường nói về các đơn vị tổ chức hành chính). Sáp nhập hai tỉnh làm một. Sáp nhập mấy xã vào thành phố.
nt&p.1. Mức độ cách nhau từ miệng đến đáy. Lỗ khoan sâu hàng chục mét. Đo độ sâu.
2. Có độ sâu lớn hơn bình thường. Rễ cây ăn sâu. Ơn sâu. Hang sâu trong núi. Nếp nhăn hằn sâu trên trán.
3. Đi vào bên trong của sự vật. Hiểu biết sâu. Đi sâu vào chi tiết.
4. Đạt đến độ cao nhất của một trạng thái. Giấc ngủ sâu. Hôn mê sâu.
hd. Lợi nhuận vượt xa trên mức bình quân mà các tổ chức độc quyền chiếm đoạt.
hdg. Thực hiện chức năng sinh sản. Cơ quan sinh dục.
pd.1. Choáng, toàn thân suy sụp đột ngột do rối loạn các chức năng sinh lý quan trọng. Chấn thương nặng gây sốc.
2. Tinh thần suy sụp đột ngột do tác động mạnh mẽ của những điều bất lợi cho bản thân. Bị cú sốc nặng quá.
nd.1. Cơ quan quản lý một ngành chuyên môn của nhà nước ở cấp tỉnh và thành phố. Sở giáo dục. Giám đốc sở.
2. Tổ chức kinh doanh của nhà nước hay tư nhân thời trước. Sở xe lửa. Sở cao-su.
3. Công sở hay trụ sở. Đến sở làm việc.Bị đuổi khỏi sở.
nđg.1. Nhận một chức vụ hay một cương vị trong một tổ chức. Sung làm sứ thần. Sung vào đội bóng đá.
2. Nhập vào của công. Số tiền ấy sung vào quỹ phúc lợi của xí nghiệp.
nd. Thần kinh yếu kém biểu hiện ở một sự mệt mỏi chung về thể chất cũng như tinh thần, sự rối loạn một số chức năng (tiêu hóa, nội tiết v.v...).
nd.1. Chức quan nhà vua sai phái đi giao thiệp với nước ngoài. Chỉnh nghi tiếp sứ vội vàng (Ng. Du).
2. Công sứ ở tỉnh thời Pháp thuộc (nói tắt). Tòa sứ.
hd. Đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, gồm hai trung đoàn trở lên. Sư đoàn bộ binh.
nd. Trạng thái không bệnh tật, thoải mái về vật chất, thư thái về tinh thần. Kiểm tra sức khỏe. chúc sức khỏe.
hdg. Đương ở chức vị. Lúc đang tại vị.
hd. Ba cái nhiều mà người ta thường chúc nhau: nhiều phúc, nhiều lộc, nhiều tuổi.
hd. Nguyên tắc tổ chức nhà nước dân chủ quy định ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp độc lập với nhau và giám sát lẫn nhau.
nd. Chức vị có nguồn gốc quý tộc, cai trị một bản ở vùng dân tộc Thái trước Cách mạng tháng Tám.
nd.1. Bộ phận của cơ thể người ta, từ vai đến các ngón, thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể. Cánh tay. Tay làm hàm nhai (tng). Nhanh tay lên.
2. Chi trước của một số động vật, có khả năng cầm, nắm. Tay vượn. Tay gấu. Tay bạch tuộc.
3. Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt động tham gia việc gì. Giúp một tay.Tác phẩm đầu tay. Nhúng tay vào một việc.
4. Tay của con người coi là biểu tượng của trình độ nghề nghiệp, khả năng hành động. Tay nghề. Non tay. Cho biết tay. Tay chèo.
5. Tay của con người coi là biểu tượng của quyền định đoạt. Chính quyền về tay nhân dân. Sa vào tay bọn cướp.
6. Chỉ con người về mặt hoạt động nói đến với ý chê trách. Tay anh chị. Một tay không vừa.
7. Chỉ người giỏi về một môn, một nghề. Tay búa thạo. Tay súng giỏi.
8. Một trong các bên tham gia vào một công việc. Hội nghị tay tư. Tay đôi.
9. Bộ phận của vật có hình dáng, chức năng như tay. Vịn vào tay ghế.
hd. Hai ngăn mé dưới của quả tim, có chức năng chuyển máu từ tim đến các cơ quan trong cơ thể.
hdg. Phong chức vụ loại cao nhất. Lễ tấn phong hoàng hậu.
nd. Đơn vị tổ chức lớn của quân đội một số nước, bao gồm một số quân đoàn hay sư đoàn.
nd. Nguyên tắc tổ chức lãnh đạo tập trung dựa trên cơ sở tôn trọng và phát huy dân chủ.
hd. Chức quan đầu triều thời xưa, thay mặt vua trông coi việc nước.
nId. 1. Ngày lễ hằng năm, có cúng lễ, vui chơi, hội hè. Tết Đoan Ngọ. Tết Trung Thu.
2.Tết Nguyên Đán. Ăn Tết. Đi chúc Tết.
IIđg. Biếu quà nhân dịp tết. Tết thầy giáo.
hd. Chức quan đứng thứ ba trong hàng ba chức lớn nhất trong triều Trung Quốc ngày xưa.
hdg. Cho nghỉ việc ở cơ quan nhà nước. Một công chức bị thải hồi.
hd. Chức quan đứng thứ hai trong hàng ba chức lớn trong triều đình Trung Quốc ngày xưa.
hd. Chức quan đứng đầu trong hàng ba chức lớn ở triều đình Trung Quốc ngày xưa.
dt. Chức quan văn coi một quận ở Trung Quốc ngày xưa. Dinh thái thú.
hd. Chức quan võ cao nhất thời Lý. Thái úy Lý Thường Kiệt.
ht. Tham lam, nhũng nhiễu. Công chức tham nhũng.
ht&đg. Tham lam một cách dơ bẩn, lợi dụng chức vụ để ăn cắp của công. Tham ô công quỹ.
hdg. Xem thấy tận mắt. Tham quan di tích lịch sử. Tổ chức đi tham quan.
hdg. Cố giữ quyền hành, chức vị.
hd. Chức vụ trong chính quyền Sài Gòn trước 1975 tương đương với tham tá.
hd. Viên chức cao cấp thấp nhất thời Pháp thuộc.
hd. Chức vụ ngoại giao ở sứ quán, sau đại sứ, công sứ, phụ trách một công tác quan trọng ở sứ quán, như chính trị, văn hóa, kinh tế, quân sự.
hd. Chức quan dưới hàng thượng thư ở các bộ của triều đình Huế ngày xưa.
hd. Chức quan đầu triều thời Lê - Trịnh.
hd. Cấp bộ thành của tổ chức đoàn thanh niên. Bí thư thành đoàn.
nđg.1. Rút chạy để thoát khỏi tình trạng nguy cập. Tiêu diệt địch trên đường tháo lui của chúng.
2. Rút lui để trốn tránh. Hơi khó khăn đã chực tháo lui.
nđg.1. Bỏ ra để dùng cái khác. Thay quần áo. Thay một chi tiết máy.
2. Đảm nhiệm chức năng vốn của người khác. Thay mẹ chăm sóc các em.
3. Làm phần việc đáng ra của người khác. Nhờ người ký thay. Người thay mặt đi dự họp.
nđg. Lấy tư cách của người khác hay một tổ chức mà làm việc. Thay mặt gia đình cám ơn. Thay mặt chính phủ.
nIđg.1. Đưa lên một cấp bậc, chức vụ cao hơn. Được thăng chức.
2. Chỉ việc thần linh chấm dứt cuộc lên đồng. Thánh phán mấy câu rồi thăng.
IId. Dấu đặt trước nốt nhạc để cho biết nốt được nâng cao lên nửa cung. Fa thăng.
hdg. Được lên chức (nói về quan lại viên chức các thời phong kiến thực dân).
hdg. Lên chức và được thưởng công.
hd. Viên chức của tòa án có nhiệm vụ điều tra, hòa giải, truy tố hay xét xử các vụ án. Thẩm phán tòa án nhân dân tỉnh.
nt.1. Kém bề cao. Nước chảy xuống chỗ thấp. Cây thấp lè tè.
2. Kém, thiếu trí, thiếu tài. Thấp cơ thua trí đàn bà (Ng. Du). Địa vị thấp: hoàn cảnh kém, chức nhỏ.
3. Âm thanh nhỏ. Hạ thấp giọng.
hd. Đêm mồng bảy tháng bảy âm lịch, lúc tương truyền Ngưu Lang Chức Nữ gặp nhau.
hd. Chức quan trong viện hàn lâm thời xưa, trông coi việc đọc sách cho vua nghe.
hd. Chức quan trọng viện hàn lâm thời xưa, trông coi việc giảng sách cho vua.
hd. Chức quan trong triều đình phong kiến dưới chức tham tri.
hd. Tổ chức cơ sở của xã hội nguyên thủy bao gồm nhiều gia đình lớn cùng một tổ tiên và có kinh tế chung. Thị tộc mẫu quyền. Tô tem thị tộc.
hd. Viên chức đứng đầu cơ quan hành chính một đô thị ở một số nước. Thị trưởng Pa-ri.
hd. Tiếng các viên chức cao cấp thời trước khiêm xưng đối với người khác. Về việc ấy, thiểm chức sẽ xét lại.
hd. Chức vụ thiêng liêng. Thiên chức làm mẹ của phụ nữ.
ht. Chỉ cơ quan trong cơ thể không thực hiện được đầy đủ chức năng. Có triệu chứng thiểu năng thận.
hd. Ánh sáng đẹp; chỉ ngày mùa xuân. Chín chục thiều quang.
hdg. Dùng lời lẽ xúc phạm nặng nề để sỉ nhục. Phạm tội thóa mạ nhà chức trách.
hd. Quan chức nhỏ ở địa phương vùng dân thiểu số thời phong kiến.
nIđg1. Ngưng hẳn lại, không làm nữa. Thôi học. Thôi chức chủ nhiệm.
2. Đành coi như không có chuyện gì xảy ra. Nhỡ có hỏng cũng thôi.
IIp.1. Biểu thị ý hạn chế. Chỉ một ngày thôi. Bài văn ấy ngắn thôi nhưng rất hay.
2. Biểu thị ý miễn cưỡng nhưng chấp nhận. Đành vậy thôi, làm thế cũng tốt thôi.
3. Biểu thị ý nhấn mạnh sự khẳng định. Sớm muộn gì nó cũng về thôi. Cần đến là có ngay thôi.
IIIc.1. Tỏ ý tiếc về điều không hay đang xảy ra. Thôi, hỏng mất rồi! Thôi, thế là hết.
2. Tỏ ý can ngăn hay từ chối. Thôi, đủ rồi, đừng nói nữa. Thôi, tôi không đi đâu.
nd. Thông phán, thông ngôn, viên chức thời Pháp thuộc.
hd. Văn bản của tổ chức hay cơ quan nhà nước báo cho mọi người biết. Thông cáo của quốc hội. Thông cáo chung: thông cáo của hai bên sau cuộc hội họp.
dt.1. Chức đứng đầu một tiểu bang ở một nước liên ban. Thống đốc tiểu bang Thụy Sĩ.
2. Chức quan Pháp đứng đầu thuộc địa Nam Kỳ thời Pháp thuộc.
hđ. Viên chức coi việc giấy má tại huyện thời Pháp thuộc.
hd. Viên chức trung cấp làm việc ở các công sở thời Pháp thuộc.
hd. Viên chức người Pháp đứng đầu một phần đất bảo hộ thời Pháp thuộc. Thống sứ Bắc Kỳ.
hd. Chức tướng thống suất quân đội.
hd. Hương chức giữ sổ sách trong làng thời thực dân phong kiến.
. Công chức cao cấp coi một miền lớn, thời Pháp thuộc. Thủ hiến Bắc kỳ.
nđg. Mua theo hình thức tập trung của một tổ chức kinh tế. Thu mua lương thực.
hd. Viên chức cấp dưới. Không ở cương vị lãnh đạo.
hd. Bộ phận nằm trong cầu mắt, có chức năng làm cho mắt nhìn gần hay nhìn rõ.
hd. Dân thường, không có chức vụ gì trong xã hội phong kiến. Tầng lớp thứ dân.
hd. Viên chức nhỏ trông nom việc văn thư ở công đường thời phong kiến thực dân.
hd. Chức quan coi một số quận hay một nước phụ thuộc của Trung Quốc thời xưa.
hd. Nơi tàng trữ giữ gìn sách báo và tổ chức cho người đọc sử dụng.
hd. Nhà xuất bản vừa tổ chức in sách vừa mở cửa hàng bán sách.
hdg. Theo chức năng, theo lệnh trên mà làm. Thừa hành phận sự. Một viên chức thừa hành.
hd. Viên chức làm việc bàn giấy trong các công sở của nam triều thời thực dân Pháp.
hd. Viên chức ở tòa án giữ việc chuyển đạt mệnh lệnh của tòa án (ngày trước gọi là mỏ tòa hoặc trưởng tòa).
hd. Người làm việc trong làng do quan lại, chức dịch thời phong kiến sai phái. Các thừa sai lo việc thu thuế.
hd. Người đứng đầu hàng quan văn xưa như chức thủ tướng ngày nay. Cũng nói Tể tướng.
hd. Người dân thường, không chức vụ, không có địa vị, không thuộc những tầng lớp đặc biệt trong xã hội. Con nhà thường dân.
hd. Người không có chức vụ, địa vị gì trong xã hội.
hd. Chức bộ trưởng thời phong kiến.
hd. Chức vị nhà sư dưới hòa thượng.
hd. Người có chức vị đứng đầu trong làng thời phong kiến.
hd. Đội quân ở phía trước, theo cách tổ chức quân đội thời xưa.
hd.1. Bản thân ở kiếp trước theo thuyết luân hồi của đạo Phật.
2. Hình thức tổ chức trước kia trong quan hệ với hình thức phát triển về sau. Tổ chức tiền thân của Hôi Nhà Văn.
dt. Chức quan về đời Đường ở Trung Quốc, đứng đầu một vùng lớn ở biên giới.
hd. Đoàn quân nhỏ, do ba hay bốn đại đội nằm trong biên chế của trung đoàn hay được tổ chức độc lập.
hd. Đơn vị tổ chức nhỏ nhất của một tổ chức thường gồm một số ít người. Hợp thành tiểu tổ.
hd. Cấp bộ tỉnh của tổ chức đoàn thanh niên.
hd. Viên chức hành chính đứng đầu một tỉnh trong chính quyền Sài Gòn trước 1975.
hd. Cuộc họp mặt để trao đổi ý kiến về một vấn đề. Tổ chức tọa đàm về công tác thanh niên.
hd.1. Quyền hành hoàn toàn, đầy đủ. Được toàn quyền hành động.
2. Viên chức cao cấp nhất thay mặt nước Pháp ở một nước thuộc địa. Toàn Quyền Đông Dương thời Pháp thuộc.
nd. Tập hợp có tổ chức của một số người cùng làm một công việc. Tổ sản xuất. Tổ kỹ thuật.
hIđg. 1. Làm cho thành một chỉnh thể có cấu tạo và chức năng nhất định. Tổ chức một đoàn du lịch.
2. Làm cho có trật tự, nền nếp. Tổ chức đời sống gia đình.
3. Làm những gì cần thiết để tiến hành tốt một hoạt động. Tổ chức hội nghị. Cán bộ tổ chức của xí nghiệp.
4. Đưa vào, kết nạp vào một tổ chức. Được tổ chức vào Đoàn Thanh niên.
5. Tổ chức lễ cưới. Hai anh chị dự định sẽ tổ chức vào cuối năm.
IId.1. Tập hợp người được tổ chức nhằm một mục đích chung. Tổ chức công đoàn.
2. Tổ chức chính trị - xã hội chặt chẽ. Theo sự phân công của tổ chức.
hd. Chức quan võ cầm đầu một đạo quân hay chỉ huy quân đội ở một tỉnh thời phong kiến.
hd. Tổ chức kinh doanh gồm nhiều công ty trong cùng một ngành kinh tế. Tổng công ty bách hóa.
nd. Chức vụ thấp hơn đại sứ và công sứ đắc mệnh toàn quyền, thay mặt chính phủ một nước bên cạnh chính phủ nước khác.
hd.Chức quan ngày trước coi việc hành chính tại một tỉnh lớn.
hd. Tổ chức gồm nhiều đội cùng làm một nhiệm vụ.
hd. Chức vụ ngoại giao trên hàng lãnh sự, đứng đầu một lãnh sự quán.
hd. Tổ chức liên hiệp các công đoàn ở một số nước.
hd.1. Chức quan đứng đầu một cơ quan biên soạn của nhà nước thời phong kiến. Tổng tài quốc sử quán.
2. Chức nắm quyền hành pháp trong lịch sử một số nước. Các tổng tài của đế quốc La Mã.
hd. Chức quan đứng đầu cơ quan hành chính một địa hạt lớn dưới một số triều đại phong kiến. Tổng trấn Gia Định Thành thời Gia Long.
nIđg.1. Đến địa điểm hay thời điểm nào. Tới trường. Tới cuối năm.
2. Hướng lên phía trước. Tiến tới. Đi tới.
3. Đến đích của hoạt động. Ăn chưa no, lo chưa tới (tng). Bắn không tới. Với gần tới.
IIt. Tiếp liền sau. Tuần tới. Xuống ở ga tới.
IIIgi. Đến. Nhớ tới chuyện cũ. Làm tới bao giờ xong mới nghỉ.
IVp. Kèm theo một từ chỉ số lượng để nhấn mạnh đến số nhiều. Báo cáo dài tới chục trang. Đồng hồ chậm tới mười phút.
nd.1. Lều dùng làm nơi ở tạm. Cắm trại bên bờ suối.
2. Khu dân cư mới lập ra hay khu nhà xây cất riêng có tính chất biệt lập. Dựng trại, lập ấp để khai hoang. Trại chăn nuôi.
3. Nơi tổ chức để nhiều người đến ở tập trung trong một thời gian. Trại an dưỡng. Trại giam.
nd. Trại để vui chơi hay để tập trung làm một công tác đặc biệt, tổ chức trong dịp hè. Trại hè bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên.
nd. Trai tráng khỏe mạnh, không có chức vụ gì trong làng xã thời phong kiến. Về làng bắt tráng đi phu.
hđg. Tranh giành nhau về quyền cao chức trọng thời phong kiến.
nd.1. Chỉ cả đời người. chúc trăm năm hạnh phúc.
2. Chỉ cuộc sống vợ chồng. Tính chuyện trăm năm. Chọn bạn trăm năm.
nd.1. Đời sống rất thọ. chúc cụ sống trăm tuổi.
2. Chết vì già. Sau này khi mẹ trăm tuổi.
hđg. Đảm nhận chức vụ trông coi một địa phương. Trấn nhậm một tỉnh.
hIđg. Coi giữ. Trấn thủ đồn ải.
IIt. Áo trấn thủ. Áo dấu của lính đời xưa.
IIId. Chức quan ngày xưa coi một địa phương xung yếu.
hd.1. Hệ thống bố trí lực lượng chiến đấu. Giữ vững trận tuyến.
2. Tổ chức rộng rãi tập hợp nhiều lực lượng cùng đấu tranh vì một mục đích chung. Thành lập một trận tuyến chống chiến tranh.
hd. Chức quan cai trị một châu, thời phong kiến thực dân.
hd. Chức quan cai trị một huyện thời phong kiến, thực dân.
nd.1. Một lối viết chữ nho theo hình vuông để dùng vào khuôn dấu. Chữ triện.
2. Con dấu khắc tên riêng hoặc chức vị theo lối chữ vuông. Đóng triện. Triện lý trưởng.
3. Bàn nhỏ theo kiểu xưa kê trên sạp ván. Phòng hương thương kẻ ngồi nương triện (Quách Tấn).
hdg. Rút về nước. Triệt hồi quân chiếm đóng. Viên bại tướng bị giáng chức và triệt hồi.
hd. Chức vụ quan trọng.
hd. Quan giữ chức vụ lớn thời phong kiến.
nIt.1. Rất nhẵn, khiến dễ bị trượt. Đường trơn.
2. Có bề mặt giữ nguyên trạng thái đơn giản. Vải trơn.
3. Chỉ làm nhiệm vụ bình thường, không có cấp bậc, chức vụ gì. Lính trơn.
IIp.1. Lưu loát, trôi chảy. Đọc không trơn.
2. Nhẵn, hết nhẵn. Hết trơn. Sạch trơn.
nđg. Hạ xuống, bỏ đi. Công chức vừa bị truất. Vua bị truất ngôi.
nd. 1. Người đứng đầu một phe giáp hay một phường hội thời phong kiến. Trùm phường mộc.
2. Người đứng đầu giáo dân trong một họ đạo.
3. Người đứng đầu một nhóm, một tổ chức hành động xấu. Trùm buôn lậu.
hd. Đơn vị lực lượng vũ trang gồm nhiều tiểu đoàn và nằm trong biên chế của sư đoàn hay được tổ chức độc lập.
hd. Vùng của bộ não phụ trách chức năng điều khiển các hoạt động của cơ thể.
hd. Đạo quân ở giữa theo cách tổ chức quân đội thời xưa.
hdg. Thăng chức sau khi chết. Được truy thăng.
nd.1. Khối hình bầu dục hay hình cầu do một số động vật cái đẻ ra để nở thành con. Trứng chim. Trứng tằm.
2. Trứng gà hay trứng vịt (nói tắt). Mua một chục trứng. Món trứng rán.
3. Tế bào sinh dục cái. Buồng trứng.
nt.1. Có bề dài đo được. Khúc gỗ trường 5 mét. Lợn mình trường. Giọng hát rất trường.
2. Chỉ khoảng thời gian rất lâu, rất dài. Đường trường. Mấy chục năm trường.
nd. Người đứng đầu đoàn ngoại giao, là người giữ chức vụ lâu nhất ở nước sở tại trong số những người đứng đầu các sứ quán.
dt. Chức quan đứng đầu một tỉnh nhỏ thời phong kiến, thực dân.
hdg. Chực sẵn, có mặt sẵn. Túc trực bên giường bệnh.
hdg.1. Cùng hô to lên những tiếng chúc tụng vua chúa. Tung hô vạn tuế.
2. Cùng hô to những lời chào mừng và biểu thị sự hoan nghênh nhiệt liệt. Dân chúng hai bên đường tung hô đoàn quân giải phóng.
hd. Chức ở một sứ quán, phụ trách công tác văn hóa hay quân sự. Tùy viên văn hóa, thiếu tướng tùy viên quân sự.
hgđI.1. Trịnh trọng và chính thức nói cho mọi người biết. Tuyên bố kết quả kỳ thi.
2. Tuyên bố kết hôn (nói tắt), tổ chức lễ cưới. Hai người định tháng sau tuyên bố.
IId. Bản tuyên bố. Tuyên bố gồm năm điểm.
hdg. Tuyển chọn người một cách rộng rãi để tổ chức thành một lực lượng. Tuyển mộ công nhân mỏ.Tuyển mộ lính đánh thuê.
hdg. Đọc trịnh trọng lời thề trước công chúng. Lễ tuyên thệ nhậm chức tổng thống.
nđg.1. Bỏ, không nhìn nhận. Từ đứa con hư.
2. Không nhận một chức vụ nữa, không nhận về mình. Từ quan về ở ẩn. Dù phải hy sinh cũng không từ.
3. Chừa ra, không động đến. Không từ một thủ đoạn nào.
hd.1. Cách ăn ở, cư xử biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người. Người đứng đắn, có tư cách.
2. Những điều yêu cầu ở một cá nhân để được công nhận ở một vị trí, một chức năng xã hội. Kiểm tra tư cách đại biểu. Có đủ tư cách thay mặt giám đốc vì có giấy ủy nhiệm.
3. Một mặt nào đó trong các mặt chức năng, cương vị của một người, một sự vật. Phát biểu ý kiến với tư cách cá nhân. Nghiên cứu từ với tư cách đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
hdg. Xin thôi chức vụ.
hd. Chức quan to ngày xưa bên Trung Quốc.
hd. Chức quan lớn phụ trách về quân sự thời xưa.
hd. Chức giáo sư trường Quốc tử giám thời xưa.
hd. Bốn chức quan đại học sĩ to nhất trong triều đình phong kiến.
ht. Có chức năng giúp ý kiến, làm cố vấn. Hội đồng tư vấn.
hIđg. Che chở, bảo vệ lấy mình. Quyền tự vệ.
IId. Lực lượng vũ trang địa phương không thoát ly sản xuất, được tổ chức ở cơ quan, xí nghiệp, đường phố.
hdg.1. Tự giới thiệu tên họ, nghề nghiệp v.v... của mình. Anh ấy tự xưng là Nguyễn Văn A, kỹ sư nông nghiệp.
2. Tự gán cho mình một danh nghĩa. Một tổ chức tự xưng là dân chủ.
3. Tự nhận cho mình một danh hiệu cao quý và tuyên bố cho mọi người biết. Lê Lợi tự xưng Bình Định Vương.
hd. Chức tước và danh vị của quan lại.
nt. Xứng nhau. Năng lực không tương xứng với chức vụ.
hd.1. Tổ chức gồm một nhóm người được bầu hay cử ra để làm một nhiệm vụ quan trọng. Ủy ban dự thảo hiến pháp.
2. Cơ quan nhà nước đứng đầu là một chủ nhiệm, lãnh đạo và quản lý một ngành công tác. Ủy ban kế hoạch nhà nước.
3. Ủy ban nhân dân (nói tắt). Ủy ban tỉnh.
np.1. Ăn chỉ toàn thức ăn, không kèm theo cơm. Ăn vã rau.
2. Đi bộ trên đường dài, không dùng xe cộ gì. Đi vã hàng chục cây số.
3. Nói dài dòng, không có nội dung, không mục đích thiết thực. Nói chuyện vã suốt đêm.
nd. Tác dụng, chức năng trong một tổ chức. Vai trò của người quản lý.
nd.1. Thứ bậc trên dưới trong gia đình, họ hàng.
2. Vị trí quan trọng do chức vụ cấp bậc trong xã hội. Người vai vế trong làng.
nd.1. Làng của những người làm nghề đánh cá. Vạn chài.
2. Tổ chức gồm những người cùng làm một nghề. Vạn cấy.
nd.1. Bộ phận chủ yếu của âm tiết trong tiếng Việt. “An”, “bạn”, “làn”, “tản” cùng có một vần “an”.
2. Hiện tượng lặp lại vần hoặc có vần nghe giống nhau giữa những âm tiết có vị trí nhất định trong câu (thường là câu thơ). Gieo vần. Thơ không vần.
3. Câu thơ. Mấy vần thơ chúc Tết.
4. Tổ hợp các con chữ phụ âm với con chữ nguyên âm, ghép lại với nhau để viết các âm tiết trong Việt ngữ. Ghép vần. Tập đánh vần.
5. Chữ cái đứng đầu một từ về mặt là căn cứ để xếp các từ trong một danh sách. Danh sách xếp theo vần. Vần T của quyển từ điển.
hd. Chức quan võ đời xưa chỉ huy một vệ.
nđg. Không còn giữ chức vụ trong chính quyền. Một vị bộ trưởng về vườn.
nd&lo. Chỉ người có danh vị, chức vị được tôn kính. Các vị đại biểu. Những vị đứng đầu các nước.
h. Từ tố đặt sau danh từ hay động từ Hán Việt để tạo danh từ chỉ người thuộc một tổ chức nào hay chuyên làm một viêc gì. Hội viên. Xã viên. Thông tín viên. Mậu dịch viên.
nlo. Chỉ người giữ một chức vụ trong xã hội cũ. Viên thư ký. Viên tri phủ.
nd.1. Tổ chức mà thành viên là những nhà khoa học hay những văn nghệ sĩ nổi tiếng ở một số nước. Viện hàn lâm Pháp. Viện hàn lâm mỹ thuật.
2. Tiếng gọi một số học viện ở một số nước.
hd.1. Chức thuộc quan ở các bộ xưa. Viên ngoại bộ hình.
2. Người giàu có mà không chức tước trong xã hội Trung Quốc phong kiến. Có nhà viên ngoại họ Vương (Ng. Du).
ht. Không có tổ chức hay coi thường nguyên tắc tổ chức. Mạnh ai nấy làm, rất vô tổ chức.
nd. Đơn vị công tác thuộc các bộ hay cơ quan ngang bộ có chức năng giúp lãnh đạo nghiên cứu và quản lý việc thi hành chế độ, chính sách. Vụ kế hoạch.
nd. Vương và tướng, những chức tước cao nhất trong triều đình phong kiến. Chẳng làm nên vương tướng gì.
nd.1. Đơn vị hành chính cơ sở ở nông thôn gồm một số thôn.
2. Chức vị ở làng xã thời phong kiến, có thể bỏ tiền ra mua, lớn hơn nhiêu.
3.x.Bà xã, ông xã.
hd. Cấp bộ xã của tổ chức đoàn thanh niên.
hd. 1. Hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, trên cơ sở một phương thức nhất định. Xã hội phong kiến. Xã hội tư bản.
2. Đông đảo những người cùng sống một thời. Dư luận xã hội. Làm công tác xã hội.
3. Tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị như nhau. Xã hội thượng lưu.
nđg.1. Làm nên một công trình kiến trúc. Xây dựng nhà cửa. Xây dựng một cung văn hóa. Công nhân xây dựng.
2. Làm cho thành một tổ chức hay một chính thể xã hội chính trị kinh tế. Xây dựng chính quyền. Xây dựng gia đình. Xây dựng con người mới.
3. Tạo ra cái có ý nghĩa trừu tượng. Xây dựng cốt truyện. Xây dựng một học thuyết mới.
4. Xây dựng gia đình. Chưa xây dựng với ai.
5. Muốn làm cho tốt hơn. Góp ý phê bình trên tinh thần xây dựng.
nt.1. Lỏng lẻo và không ngay ngắn. Khăn áo xộc xệch.
2. Các bộ phận bị lỏng ra. Bàn ghế xộc xệch hết cả.
3. Thiếu sự ăn khớp giữa các bộ phận, các hoạt động. Tổ chức xộc xệch.
nt. Có các mô trở nên cứng, mất chức năng.
hdg.1. Giải quyết vấn đề cụ thể do tình hình đưa đến. Xử trí trong tình huống phức tạp.
2. Áp dụng biện pháp về tổ chức đối với người có khuyết điểm lớn. Tùy lỗi nặng nhẹ mà xử trí.
nd. Tiệc lớn. Tổ chức yến tiệc linh đình.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập