Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chờ đợi »»
nđg. Như Chờ.
nđg.1. Không đạt được kết quả dự định. Chưa biết việc sẽ thành hay bại. 2. Để cho đối phương thắng trong cuộc đấu. Bị đánh bại.
nt. Nhiều hay lâu đến mức độ chán, không thiết nữa. Ăn uống đã chán chê. chờ đợi chán chê mà không ai hỏi đến.
hd. Sự xung đột vũ trang giữa các nước, các dân tộc, các giai cấp để thực hiện mục đích kinh tế, chính trị nhất định. Chiến tranh xâm lược. Dập tắt lò lửa chiến tranh. Chiến tranh cục bộ: chiến tranh diễn ra trên một khu vực địa lý hạn chế giữa hai nước hay một số nước. Chiến tranh đế quốc: chiến tranh giữa các nước đế quốc để chia lại thị trường và cướp thuộc địa lẫn nhau. Chiến tranh giải phóng: chiến tranh để giải phóng dân tộc khỏi chế độ thực dân. Chiến tranh hạt nhân: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí hạt nhân. Chiến tranh lạnh: Tình trạng căng thẳng và thù địch của nước này đối với nước khác. Chiến tranh nhân dân: chiến tranh do toàn dân tiến hành, đấu tranh toàn diện bằng mọi hình thức có lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Chiến tranh phá hoại: chiến tranh tiến hành bằng các hoạt động phá hoại về các mặt kinh tế, chính trị, tư tưởng, quân sự, nhằm làm cho đối phương suy yếu và sụp đổ. Chiến tranh tâm lý: chỉ chung các hoạt động tuyên truyền nhằm làm giảm ý chí chiến đấu và làm tan rã tổ chức của đối phương. Cũng nói tâm lý chiến. Chiến tranh vi trùng: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí vi trùng.
nd. Những thứ cần thiết cho đời sống vật chất.
nd. Tỏ vẻ sốt ruột trong cử chỉ vì chờ đợi: Vòng ngoài dậm dật quân hầu (Nh. Đ. Mai). Chân tay dậm dật muốn chạy nhảy. Cũng nói Rậm rật.
nt. 1. Nén lòng làm việc bất đắc dĩ. Đành lòng chờ đợi.
2. Làm điều trái với lòng dạ. Đành lòng bỏ mặc vợ con.
nd.1. Hình thức đánh vào thân thể như một hình phạt. Thằng bé mới bị đòn. Đỡ đòn.
2. Hình thức gây tổn thương, thiệt hại cho đối phương như trừng phạt. Đánh một đòn về kinh tế.
hdg. Làm cho đời sống ngắn đi. Rượu chè làm giảm thọ.
nđg.1. Làm cho đối phương không hành động được. Hãm thành. Hãm đồn.
2. Cưỡng hiếp. Hãm đàn bà, con gái.
3. Mắc vào. Bị hãm vào đường tội lỗi.
hId. 1. Hoạt động nhằm tạo ra sản phẩm vật chất hay tinh thần, cần thiết cho đời sống con người trong xã hội. Lao động chân tay. Lao động trí óc. Trả lương theo lao động. Tiết kiệm lao động.
2. Người làm lao động chân tay. Nhà có hai lao động chính.
IIđg. 1. Làm việc lao động. Lao động quên mình. Lười lao động.
2. Làm việc lao động chân tay. Trong mấy tháng nghi hè học sinh tham gia lao động.
ht. Tạm thời trong khi chờ đợi sự chính thức. Ban chấp hành lâm thời.
nt. Trong tình trạng chờ đợi quá lâu. Lóng nhóng mãi chưa được bữa cơm. Đứng lóng nhóng ngoài đường.
nđg. 1. Trông mong, chờ đợi việc sắp xảy ra. Mong cho chóng đến Tết. Mong mẹ về chợ.
2. Ước muốn. Mong anh thông cảm. Mong sớm gặp lại.
3. Hy vọng. Phải nỗ lực nhiều hơn nữa mới mong đạt kết quả.
nđg. Kìm giữ tình cảm, cảm xúc. Nén lòng chờ đợi. Nén lòng tiễn con đi.
nd.1. Lớp đất đá để đỡ móng nhà, cũng chỉ bề mặt của nó ở trong nhà. Lát nền đá hoa.
2. Lớp đất đá ở bên dưới (đường, ruộng, sông v.v...). Ruộng bị trôi hết màu, chỉ còn trơ lại nền.
3. Cái được trải ra trên một diện tích rộng và làm nổi lên những gì ở trên đó. Vải nền trắng hoa xanh.
4. Những lĩnh vực xây dựng trong hoạt động con người làm cơ sở cho đời sống xã hội. Nền kinh tế phát triển. Nền văn hóa lâu đời. Nền hòa bình lâu dài.
nd. Cơ sở vững chắc để phát triển những cái khác. Phát triển kinh tế để làm nền móng cho đời sống.
nt. 1. Thiếu những phương tiện cần thiết nhất cho đời sống vật chất. Con nhà nghèo. Cuộc sống rất nghèo.
2. Có rất ít những cái tối thiểu cần thiết. Đất xấu, nghèo đạm. Bài văn nghèo ý.
nt. Nhanh trong nói năng, làm việc, không để người khác phải chờ đợi. Miệng mồm nhanh nhảu.
ht. Nhịn, nín chịu, biết chờ đợi. Biết nhẫn nại khi làm việc lớn.
hd. Vật phẩm cần yếu cho đời sống. Gạo, vải là những nhu yếu phẩm.
hdg.1. Chịu để cho đối phương lấn tới. Không nhượng bộ trước những yêu sách vô lý.
2. Chỉ quan hệ giữa mệnh đề phụ và mệnh đề chính khi mệnh đề phụ nêu sự kiện đáng lý ngăn cản, không để xảy ra sự kiện phô diễn ở mệnh đề chính. Tuy ốm nặng, anh ấy vẫn lạc quan.
nđg. Giúp đỡ nhau về những thứ tối cận cho đời sống khi hoạn nạn.
nt.1. Có cảm giác như bị chao đảo, chóng mặt, buồn nôn. Người nôn nao, chân tay bủn rủn.
2. Lòng bồn chồn vì mong đợi hay tưởng nhớ việc gì. Những giờ phút nôn nao chờ đợi.
nđg. Phạt cầu thủ bóng đá bằng cách cho đối phương đặt bóng từ góc sân đá vào.
hd. Tiền chi tiêu cho đời sống hằng ngày do nhà nước cấp theo tiêu chuẩn. Cấp sinh hoạt phí cho cán bộ.
nt. Phí, toi, đáng tiếc. Rốt cuộc chẳng được gì, uổng công chờ đợi.
hdg. Cứu giúp để giải nguy cho nhau. Ứng cứu cho đội quân bị bao vây. Hàng tiền đạo chạy về ứng cứu cho khung thành.
nđg.1. Ôm lấy nhau, cố vùng sức làm cho đối phương ngã xuống. Xem đấu vật.
2. Ngã mạnh như đổ cả thân thể xuống. Ngã vật xuống chết ngất.
3. Đưa lên rồi quật mạnh xuống. Vật mình than khóc. Vật chết con cá.
4. Làm nghiêng mạnh, ngã hẳn sang một bên. Gió vật ngọn cây.
5. Chỉ cá vật vã, quẫy mạnh khi đẻ trứng. Mùa cá vật.
6. Giết thịt súc vật loại lớn. Vật bò khao quân.
7. Chỉ việc thần linh làm cho đau ốm hay chết đột ngột. Trời đánh thánh vật.
8. Như Vật lộn. Đánh vật với bài toán.
hIđg. Trang bị vũ khí để chiến đấu. Vũ trang cho đội tự vệ.
IIt. Có tính chất quân sự và có trang bị vũ khí. Đấu tranh vũ trang.
nđg.1. Quay tròn. Xoay như chong chóng.
2. Làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay. Xoay mạnh cái ốc.
3. Đổi hướng hay làm cho đổi hướng. Gió đã xoay chiều. Xoay cái bàn ngang ra.
4. Chuyển hướng hoạt động sau khi đã thất bại. Xoay đủ mọi nghề. Dọa dẫm không được xoay ra dụ dỗ.
5. Tìm cách này cách khác cho có được. Xoay tiền.
hdg. Biến hóa nhanh chóng làm cho đối phương không kịp đối phó.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập