Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chống lại »»
nđg. Chống cự lại.
nđg. Bảo vệ chống lại sự công kích. Bênh vực lẽ phải. Bênh vực người bị oan.
nđg. Dùng lời lẽ chống lại ý kiến người khác để bảo vệ ý kiến hoặc việc làm của mình. Nhờ luật sư cãi cho trắng án.
nđg. Không chống lại khi bị ép buộc. Cớ sao chịu ép một bề, Không thương mà chịu đã chán chê chưa bạn tề (c.d).
nđg.1. Đấu lại, chống lại: Cố chỏi lại. Chống chỏi.
2. Dùng vật gì để đỡ cho khỏi ngã. Chỏi cây. Chỏi tay vào miệng hố nhảy lên.
nđg. chống lại, đối địch. Chống chỏi với một đối phương quá mạnh.
nđg. chống lại, giữ cho khỏi đổ, khỏi sụp. Không còn sức chống đỡ.
hdg. Dùng sức mạnh vật chất hay tinh thần để chống lại hay diệt trừ. Đấu tranh với thiên tai. Đấu tranh với bản thân. Đấu tranh chống xâm lược.
nđg. chống lại những tác động không tự điều chỉnh được của dòng sông để giữ điều kiện cho tàu thuyền đi lại và bảo vệ bờ.
nđg.1. Cân xứng về nội dung, giống nhau về từ loại, ngược nhau về bằng trắc, thành một cặp tương ứng. Một đôi câu đối.
2. Đâu mặt cân xứng với nhau. Hai dãy nhà đối nhau. Đối mặt với kẻ thù.
3. Xử sự với người, với việc. Đối với anh, tôi không giấu.
4. Trả lời. Bên gái hò hai, bên trai đối một (tng).
5. chống lại, chọi lại. Tên lửa đất đối không.
hdg. chống lại, coi như thù địch. Các phe phái đối địch nhau.
nđg.1. Nói chung về bệnh ho.
2. Nhúc nhích, động đậy, tỏ ý chống lại. Không ai dám ho he.
nđg. Tỏ thái độ chống lại. Có muốn hóc hách gì cũng chẳng được.
hdg. chống lại bản án, xin được xét xử lại. Bị can xin kháng án. Cũng nói Chống án.
hdg. chống lại bản án xử ở tòa dưới và thưa lên tòa trên. Bị can đã kháng cáo.
nđg. Đối địch, chống lại. Sức đương Hạng Võ, mạnh kình Trương Phi (N. Đ. Chiểu).
nIđg. 1. Đi đến chỗ người ở gần hay trong một phạm vi rất gần. Hôm nào rảnh lại tôi chơi. Lại đây tôi hỏi.
2. Đi ngược chiều với chiều vừa đi. Đi đi lại lại trong phòng. Ngoài đường kẻ qua người lại.
3. Di chuyển theo hướng ngược với hướng ban đầu hay theo hướng tập trung ở một nơi. Quay lại chỗ khi nãy. Xe cộ dồn cả lại. Buộc lại với nhau.
4. Chỉ sự thu hẹp, thu nhỏ lại của một hoạt động, quá trình hay sự vật. Co rúm lại. Người quắt lại.
5. Chỉ tính chất ngược lại của quá trình hay hoạt động trước đó. Trả lại không nhận. chống lại.
6. Chỉ sự lặp lại một họat động. Làm lại bài văn. Nhắc lại để quên. Buộc lại hàng sau xe cho chắc hơn.
7. Chỉ sự lặp đi lặp lại nhiều lần một hành động. Nhắc đi nhắc lại. Đài cứ phát lại bài hát ấy.
8. Kìm lại, không cho mở rộng, không cho phát triển. Giữ lại. Ngưng lại ngay, không nói như thế.
9. Chỉ sự trở về trạng thái cũ. Cây cối lại xanh tươi.
IIp.1. Biểu thị sự tái diễn hay tiếp nối của một hoạt động, một hiện tượng. Trời lại rét. Nó lại biến đâu rồi.
2. Biểu thị tính chất trái với lẽ thường của hoạt động, hiện tượng. Hôm nay lại ngủ muộn. Ai lại thế.
3. Biểu thị sự đối phó. Cãi không lại hắn. Một mình làm không lại mấy miệng ăn.
nđg. Hành động một cách hách dịch, không coi ai ra gì, vì biết không ai có thể chống lại mình.
nđg. chống lại cái mình đã tôn trọng bảo vệ. Kéo quân về làm phản triều đình.
hd. Phương pháp vũ thuật dùng cái mềm mại lanh lẹ để tự vệ hoặc chống lại sức mạnh. Võ sĩ nhu đạo.
nđg.1. Thay đổi hẳn thái độ, hành động, chống lại, làm hại người có quan hệ gắn bó với mình. Lừa thầy phản bạn. Phản chủ.
2. Làm ngược lại, gây hại cho chính mình. Ngón đòn ấy phản lại hắn, gậy ông đập lưng ông.
hdg. chống lại người hay cái mà nghĩa vụ bắt buộc phải tôn trọng, bảo vệ. Phản bội tổ quốc. Hành động phản bội.
ht. Có hành động hay tính chất chống lại cách mạng. Hoạt động phản cách mạng.
hdg. chống lại, không tham gia vào chiến tranh phi nghĩa. Binh sĩ phản chiến.
ht. 1. Hành động trái với sự tiến bộ, chống lại chính nghĩa. Bọn phản động.
ht.1. chống lại gián điệp. Sở phản gián.
2. Gây chia rẽ nội bộ đối phương. Kế phản gián.
hId. 1. Thái độ đáp lại, chống lại một hoạt động. Phản ứng của nhiều người trước lời tuyên bố đó là nghi ngờ.
2. Hiện tượng sinh lý do cơ thể bị kích thích. Tiêm dưới da để thử phản ứng.
3. Tác dụng hóa học giữa hai chất. Phản ứng hóa học.
IIđg. Có phản ứng đối với một tác động, một sự việc. Nghe nói vậy nhiều người phản ứng. Thuốc tiêm vào phản ứng ngay.
hdg. Phòng giữ và bảo vệ chống lại sự tấn công. Lực lượng phòng vệ.
np. Làm việc gì do sợ sệt, không dám chống lại. Bị mắng riu ríu bước vào nhà.
nIt. Có bao nhiêu sức mà làm việc gì. Nó thì sức mấy? Sức mấy mà dám chống lại?
IIp. Biểu thị ý phủ định. Sức mấy mà bảo được nó.
hdg. Làm cho bổ thân thể bằng thuốc hoặc thức ăn. Tẩm bổ cho chóng lại sức.
nđg. Thiệt hại đến bản thân mình. chống lại cũng chỉ thiệt thân.
nId. Như Thuốc men.
IIđg. Chữa bệnh bằng thuốc. Cố gắng thuốc thang cho chóng lại sức.
nđg. Không chịu hợp tác với kẻ cầm quyền đương thời nhưng cũng không dám chống lại, nằm yên chờ thời.
hdg. Lấy vợ, lấy chồng lại sau khi vợ, chồng trước đã chết.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập