Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chòm »»
nd. Đám, cụm: Trông đường Bắc, đôi chòm quán khách (Đ.Th. Điểm). Chòm cây: đám cây. Râu ba chòm.
(chòm sao) hd. chòm sao ở Bắc bán cầu, một trong mười hai nhóm của chòm sao Hoàng Đạo.
hd. chòm sao gồm nhiều sao nhỏ đứng ở giữa chòm sao Ngưu và chòm sao Song Ngư.
hd. Chỏm địa cầu phương Bắc: Bắc cực có sáu tháng ngày và sáu tháng đêm.
hd. chòm sao ở phương Bắc, gồm có bảy vì sao. Cũng gọi là chòm sao Thất Tinh.
nd. 1. chòm lông dài trên cổ thú vật. Bờm ngựa. Bờm sư tử.
2. Mớ tóc dài và rậm mọc nhô cao lên.
nđg. Chồm tới, nhào tới.
nt. Thót, tóp lại phía dưới: Mặt chõm. Ghe chõm lườn.
nt. Ngồi đường bệ oai nghi. Chõm choẹ trên sập.
nđg.Chõm hỏm, chồm hổm.
nđg.x.Chồm hổm.
nd. Nhiều sao giụm lại, cũng gọi trổng là chòm. chòm sao Hoàng đới, chòm Bạch dương.
nđg. Nhảy lên về phía trước. Ngựa chồm. Sóng chồm lên.
nđg.1. Như Chỗi dậy. Chổm dậy.
2. Thành công, được việc. Chuyến này chổm lắm.
nd. Loại nhện cao cẳng, hay nhảy trên mặt nước, hồ ao. Nhảy như chôm chôm.
nđg. Như Chồm hổm.
nđg. Ngồi gập đầu gối lại mà đít không sát đất. Ngồi chồm hổm xem chọi gà.
nđg.1. Như Chồm. Chờm tới.
2. Nhô ra và phủ lên bộ phận khác. Tóc dài chờm xuống vành tai. Cỏ mọc chờm ra đường.
nđg. Biểu hiện đầu tiiên của một quá trình bắt đầu phát triển. Hoa chớm nở. Trời chớm lạnh.
nt. Xù xì, rối bù. Đầu tóc chơm bơm.
nt. Chơm bơm.
nt. Dựng lên những đầu nhọn. Đường chơm chởm đá.
nđg. Như Chực. Cứ chực chõm ngày này qua ngày khác.
nđg. Để tóc theo lối trẻ con thời trước, cạo gần trọc đầu chỉ để lại một chỏm trên đỉnh. Thân nhau từ hồi còn để chỏm.
nd. 1. Đồ dùng hình chỏm cầu, có cán để múc nước. Dội một gáo nước. Gáo dừa: làm bằng sọ dừa.
2. Sọ dừa.
nd. Vũng sâu có đá lởm chởm và nước xoáy mạnh. Lên thác xuống ghềnh.
nd. Chỏm tóc. Đầu cạo trọc chỉ để hồng mao.
hd. 1. Khối thủy tinh hay tinh thể trong suốt hình lăng trụ ba mặt, có tính chất làm lệch các tia sáng và phân tích một chòm sáng thành quang phổ.
2. Cách nhìn vấn đề, quan điểm của mỗi người. Nhìn cuộc đời qua lăng kính của mình.
nt. Nổi lên thành chỏm nhọn cao thấp không đều. Sóng biển lô xô.
nd. Như Chôm chôm. Mùa lôm chôm.
nd. Cái mới chớm nở, mới phát sinh. Mầm mống của sự chia rẽ.
nd. Ngôi sao sáng nhất của chòm Tiểu Hùng, ở gần sát bắc của thiên cầu nên không thay đổi vị trí, thường được căn cứ vào để định hướng bắc.
nd. chòm sao ở về nửa bắc thiên cầu, có bảy ngôi sao sáng hợp lại thành hình giống cái gáo.
hd. chòm sao phương bắc có hình dáng giống chòm sao Bắc Đẩu nhưng bé và mờ hơn, trong đó sáng nhất là sao Bắc Cực. chòm Tiểu Hùng.
nd. chòm tóc hai bên đầu trẻ con thời trước, như hai trái đào. Đầu còn để trái đào.
nd. chòm sao gồm bảy ngôi liền nhau. Tua-rua đã xế ngang đầu, Em còn đứng lại làm giàu cho cha (cd).
nd. Một phần làng, khu nhỏ, chòm có nhiều nhà ở liền nhau. Lối xóm. Xóm chài.
np. Nói cách ngồi, mông không sát đất. Ngồi xổm: ngồi chồm hổm.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập