Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Hãy nhớ rằng, có đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chinh phụ »»
hd. Vợ của người ra trận: Thiếp chẳng tưởng ra người chinh phụ (Đ. Th. Điểm).
hd. Giấy làm bằng của Chính phủ hoặc một tổ chức có thẩm quyền cấp cho thí sinh trúng tuyển.
nd. Hình người giả bằng rơm, giẻ rách, dùng dọa chim chóc, chồn cáo. Người có danh, không có quyền hành: Hắn ở địa vị ấy chỉ là bù nhìn.Chính phủ bù nhìn: chính phủ không có thực quyền.
hd. Ngành trong chính phủ lo về việc chuyển đạt thư từ, tin tức, tiền bạc. Nha Bưu chính.
hđg. Thay đổi tổ chức. Cải tổ chính phủ.
hd. Người đàn ông đi ra trận: Chinh phu tử sĩ mấy người (Đ. Th. Điểm).
hdg.1. Đánh nước yếu để bắt khuất phục nước mình. Cuộc chinh phục.
2. Làm cho phải theo ý mình, quan tâm đến mình. chinh phục thiên nhiên. chinh phục người nghe.
ht. Hợp với thể thức luật định do chính phủ quy định. Lời tuyên bố chính thức.
hd. Người can về tội làm chính trị, thường là người chống với chính phủ đương thời.
nd. Khuynh hướng trong nội bộ phong trào công nhân chủ trương xem xét lại và thay thế chủ nghĩa Mác - Lê nin bằng những quan điểm cải lương, vô chính phủ, ý chí luận.
hd. Người đàn bà chết chồng. Hình ảnh kẻ chinh phu, Trong lòng người cô phụ (L. Tr. Lư).
hd. Báo của chính phủ xuất bản, đăng tải cho mọi người biết các đạo luật, sắc lệnh, nghị định, công văn và các cuộc thảo luận ở Quốc hội, v.v... Công báo phải được gởi cho các đơn vị hành chánh địa phương.
hdg. Báo, nói lên cho mọi người biết. Công bố việc làm của chính phủ.
hd. Điện tín của chính phủ.
hd. Thư chính thức giữa chính phủ hai nước trao đổi cho nhau.
hd. Việc chính phủ vay tiền, cũng nói Công trái.
hd. Xe của chính phủ cấp cho công chức cao cấp dùng trong khi làm việc công.
hd. Giường mối, các bộ phận cấu thành. Cải cách cơ cấu chính phủ. Cơ cấu kinh tế.
hdg. Dẫn, đưa về cho một chính phủ ngoại quốc một thường phạm bị bắt ở nước mình.
hdg. Chữ ghi đúng như cách nói, cách đọc, chỉ chữ Nôm. chinh phụ Ngâm Khúc diễn âm: Bản dịch Nôm chinh phụ Ngâm Khúc.
hdg. Bàn bạc giữa hai hay nhiều chính phủ để giải quyết một vấn đề quan trọng. Đàm phán tài binh. Cuộc đàm phán về vấn đề biên giới.
hdg. Lật đổ chính phủ một cách đột ngột và trái hiến pháp. Âm mưu đảo chính.
hdg. Đưa, báo lên. Đạo đạt các thỉnh nguyện lên chính phủ.
hd. Về ngữ pháp, một tổ hợp từ ngắn nhưng có quan hệ chính phụ. “Quyển sách hay” là một đoản ngữ.
hd. Tổ hợp từ có quan hệ chính phụ do động từ làm chính. “Tưởng nhớ lại” là một động ngữ.
nIđg.1. Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân trên mặt đất. Đứng lên, ngồi xuống.
2. Ở vào một vị trí có trách nhiệm. Đứng đầu nhà nước. Đứng về một phe. Đứng ra dàn xếp vụ xung đột.
3. Vào trạng thái ngưng chuyển động. Đồng hồ đứng.
4. Tồn tại, không bị lật đổ. Quan điểm đó đứng vững được. Chính phủ thành lập sau đảo chánh chỉ đứng được mấy ngày.
5. Điều khiển máy móc ở tư thế đứng. Công nhân đứng máy.
IIt. Có vị trí thẳng góc với mặt đất. Tủ đứng. Vách núi thẳng đứng.
hd. Văn kiện ngoại giao của chính phủ một nước gửi chính phủ nước khác trình bày quan điểm của mình về một vấn đề và cách giải quyết vấn đề ấy.
hdg. Giảng giải cho rõ ràng. Giải thích lập trường của chính phủ.
hd. Viện giám sát công việc và hành vi của viên chức chính phủ.
hd. Từ dùng để nối hai từ hoặc hai bộ phận câu có quan hệ chính phụ. Trong “sách của tôi”, “làm với sức người”, “nói cho biết”, “viện cớ để từ chối”, của, với, cho, để là những giới từ.
ht. Quản lý việc thi hành chính sách, pháp luật của chính phủ, thi hành các công việc sự vụ như văn thư, tổ chức, kế toán... trong cơ quan nhà nước. Khu vực hành chính. Cơ quan hành chính.
hd. Pháp luật căn bản của một nước. Hiến pháp qui định quyền hạn, nghĩa vụ của chính phủ và công dân và làm căn bản cho pháp luật.
nd. Tên gọi hội đồng chính phủ ở một số nước.
ht. Đúng với quy định của hiến pháp. Chính phủ hợp hiến.
hd. Dấu hiệu bằng kim loại của chính phủ dành tặng thưởng cho người có công trạng. Huy chương chiến sĩ vẻ vang.
hdg. Bày tỏ ý kiến để phản kháng việc gì. Chính phủ đã cực lực kháng nghị về sự vi phạm lãnh thổ.
hdg. Nghiên cứu, đối chiếu những chỗ khác nhau trong các văn bản khác nhau của cùng một tác phẩm. Khảo di các bản dịch chinh phụ Ngâm.
nd. Cơ quan quản lý tiền bạc của chính phủ. Cũng gọi là Ngân khố.
nd. Tình trạng có những bất đồng nghiêm trọng về chính trị làm cho chưa lập được chính phủ mới thay cho chính phủ đã bị đỗ trong các nước theo chế độ đại nghị.
ht&d.1. Như Liên hiệp. Chính phủ liên hợp.
2. Có quan hệ thống nhất hữu cơ với nhau từ những bộ phận tương đối độc lập được kết hợp lại. Máy gặt đập liên hợp. Liên hợp sản xuất, đánh cá và chế biến.
ht. Dời ra ngoại quốc khi đã không được ở trong nước. Chính phủ lưu vong. Vua lưu vong.
nđg. Tạo ra hướng mới hay điều kiện thuận lợi cho một quá trình hoạt động. Việc phóng vệ tinh nhân tạo đã mở đường cho việc chinh phục vũ trụ.
hdg. Nộp sách, báo in xong cho cơ quan chính phủ kiểm soát trước khi phát hành. Phòng nạp bản.
nd. Sự giao thiệp với nước ngoài trên cơ sở các tổ chức, đoàn thể phi chính phủ.
nd. 1. Tổ chức quản lý công việc chung của một nước, đứng đầu là chính phủ. Bộ máy nhà nước.
2. Phạm vi cả nước, quốc gia. Ngân hàng nhà nước. Đề tài nghiên cứu cấp nhà nước.
hd.. Tên gọi Hội đồng chính phủ ở một số nước. Cải tổ nội các.
hd.. 1. Tên gọi một bộ trong chính phủ phụ trách quản lý những công tác thuộc về nội chính. Bộ nội vụ.
2. Cách sắp xếp nơi ăn ở, cách ăn mặc, thì giờ sinh hoạt, v.v... của quân nhân trong doanh trại. Điều lệnh nội vụ.
nđg. Làm rộng ra. Chính phủ nới rộng: chính phủ có nhiều thành phần mới tham gia.
hd. Người được cử đi làm một nhiệm vụ. Phái viên của chính phủ.
hd. Người thay mặt để bày tỏ ý kiến quan điểm của một chính phủ hay một tổ chức.
ht. Không thuộc về chính phủ. Một tổ chức từ thiện phi chính phủ.
hd. Đường lớn liên tỉnh do chính phủ quản lý. Mở rộng quốc lộ 1.
hd.1. Nợ của chính phủ vay. Phiếu quốc trái.
2. Công trái.
hd. Một chức trong chính phủ ngang hàng với bộ trưởng nhưng không giữ một bộ nào, ở một số nước.
hdg. Định thành phép tắc. Việc ấy do chính phủ quy định.
nđg.1. Lay qua lay lại. Nhà rung rinh vì tiếng dội mạnh.
2. Lung lay muốn đổ. Chính phủ muốn rung rinh.
nd. Sách do chính phủ hay bộ ngoại giao công bố, tố cáo những tội ác của nước khác đối với nước mình.
nd. Sách do chính phủ hay bộ ngoại giao công bố trình bày trước dư luận quốc tế một vấn đề chính trị, kinh tế hay văn hóa quan trọng.
hdg. Dự với người khác. Tham gia chính phủ.
nđg. Lấy tư cách của người khác hay một tổ chức mà làm việc. Thay mặt gia đình cám ơn. Thay mặt chính phủ.
hd. Công văn của một chính phủ gửi cho một chính phủ khác hoặc của tổng thống gửi cho quốc hội.
hd. Thành phố đứng đầu một nước, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương.
dt. Phần tiền phải nộp cho chính phủ trong việc mua bán, kinh doanh v.v... Thuế nhà. Thuế đất. Thuế lợi tức.
nd.1. Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn, điều khiển việc vận chuyển máu trong cơ thể . Tim đập bình thường. Thủ đô là trái tim của cả nước.
2. Biểu tượng tình cảm, tình yêu của con người. chinh phục trái tim.
3. Điểm chính giữa của một số vật. Đánh dấu ở tim đường.
4. Bấc đèn. Khiêu tim đèn.
nd. Chức vụ thấp hơn đại sứ và công sứ đắc mệnh toàn quyền, thay mặt chính phủ một nước bên cạnh chính phủ nước khác.
nd. Việc để mua vui, việc làm giả dối không dối gạt được ai. Trò hề dân chủ của chính phủ bù nhìn.
hd. Chế độ chính trị trong đó chính quyền tập trung vào chính phủ trung ương.
hdg. Đòi đến mà dùng tạm thời, theo sự cần dùng đặc biệt của chính phủ. Trưng dụng ô tô và lái xe trong việc chống bão lụt.
nd. Văn bản do hai hay nhiều chính phủ, chính đảng công bố các vấn đề quan hệ giữa các bên.
nđg. Đọc to lên một cách trịnh trọng cho mọi người nghe. Tuyên đọc sắc lệnh của chính phủ.
hd. Uy quyền vũ lực. Uy vũ không chinh phục được lòng người.
ht.1. Nói tình trạng của một nước không có chính phủ, hỗn loạn, không có trật tự. Tình trạng vô chính phủ.
2. Vô tổ chức, vô kỷ luật. Hành động tự do, vô chính phủ.
3. Theo chủ nghĩa vô chính phủ. Tư tưởng vô chính phủ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập