Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chịt »»
nđg. Buộc chặt lại, buộc bít lại: Chịt mắt. Đóng chịt cửa.

nđg. 1. Che, bao kín. Bịt mắt lấy tiền.
2. Chít khăn. Bịt khăn tang.
3. Bọc quanh ở mép hoặc ở phía ngoài. Bịt chén vỡ. Bịt răng vàng.
nd. Tiếng kêu của gà con, chim con. Mẹ gà con vịt chít chiu, Mấy đời dì ghẻ nâng niu con chồng (c.d).
nd. Hàng dệt, đan hay may, vuông hay dài, dùng để lau chùi, chít đầu, quàng cổ, trải bàn v.v... Khăn mặt. Khăn quấn. Khăn mùi soa.
nd. Khăn chít đầu của đàn ông thời xưa, hai mối vểnh lên trước trán như hình cái đầu rìu.
nd. Khăn chít đầu của phụ nữ, gấp chéo thành góc nhọn như cái mỏ quạ trước trán.
nt&p. Chằng chịt nghe không rõ, thấy không rõ. Chữ viết líu nhíu. Nói líu nhíu.
nIt&p.1. Vướng vít chằng chịt vào nhau. Dây thép gai nhùng nhằng.
2. Như Nhì nhằng. Làm ăn nhùng nhằng.
IIđg. Không có thái độ dứt khoát để kéo dài. Nó cứ nhùng nhằng không trả nợ.
nd.1. Loài thực vật bậc cao sống ở nước, thân mảnh, hình dài, mọc chi chít vào nhau. Vớt rong cho lợn ăn. Rong biển.
2. Tảo.
nd. Cây ký sinh thân hình dây nhỏ, màu vàng hay trắng lục, không có lá, quấn chằng chịt vào cây chủ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập