Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Để có thể hành động tích cực, chúng ta cần phát triển một quan điểm tích cực. (In order to carry a positive action we must develop here a positive vision.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chính thức »»
ht. Hợp với thể thức luật định do chính phủ quy định. Lời tuyên bố chính thức.
hđg. Định ra một cách chính thức, vạch rõ ra để theo đó mà làm. Ấn định nhiệm vụ. Ấn định sách lược đấu tranh.
hd. Văn kiện công bố chính thức của một số nước ; văn kiện ngoại giao của Anh.
ht. Chưa được chính thức nhưng đã có lời đồn hay do một cơ quan chính thức không phải là cơ quan chức năng loan ra. Tin bán chính thức.
ht. Ngạch chính của công chức, ngạch thực thụ được hưởng tất cả quyền lợi đã chính thức qui định. Công chức chính ngạch.
hdg. Làm thành chính thức. chính thức hóa quan hệ ngoại giao với một nước.
nd. Sự buôn bán lén lút không theo giá chính thức. Chợ đen chợ đỏ: sự buôn bán lậu, không hợp pháp.
hd.1. Toàn bộ những hoạt động dự kiến theo một trình tự và trong một thời gian nhất định. Chương trình hành động. Chương trình nghị sự. Chương trình văn nghệ.2. Toàn bộ nội dung học tập, giảng dạy quy định chính thức, nêu vắn tắt cho từng môn, từng lớp học hay từng cấp học, bậc học. Chương trình Toán lớp 10. Chương trình huấn luyện. Đã học hết chương trình đại học về sử.
nId. 1. Người mà cha mẹ sinh ra. Còn cha gót đỏ như son, Một mai cha chết gót con như bùn (c.d). Con dại cái mang: con làm điều bậy thì cha mẹ phải gánh chịu. Con cả: con sinh ra đầu tiên. Con cưng: con được cha mẹ chiều chuộng. Con dâu: vợ của con trai mình. Con dòng: con sinh ở gia đình dòng dõi. Con đầu lòng: Như Con cả. Con đẻ: con ruột. Con đỏ: con mới đẻ. Con đỡ đầu: con của người khác mình nhận đỡ đầu. Con hoang: con đẻ ra lúc chưa có chồng chính thức. Con lộn: như Con ranh. Con mọn: con còn nhỏ. Con muộn: con sinh sau khi vợ chồng đã lấy nhau lâu. Con ngoại tình: con đẻ ra do sự chung chạ với người khác chớ không phải vợ chồng. Con nuông: như Con cưng.Con rạ: con đẻ sau đứa con đầu lòng. Con ranh: con đẻ ra thì chết. Con rể: chồng của con gái mình. Con riêng: con đẻ riêng ngoài cuộc hôn phối. Con rơi: con đẻ rồi bỏ rơi không nuôi. Con ruột: con tự mình đẻ ra. Con so: như con đầu lòng. Con thơ: con còn nhỏ. Con thứ: con đẻ ra sau con đầu. Con thừa tự: con nối nghiệp ông cha, con được tài sản cha mẹ để lại. Con trưởng: như Con cả. Con út: con sinh sau chót.
2. Thú vật do con thú mẹ đẻ ra: Sư tử có ba con.
IIlo.1. Tiếng gọi chung động vật: Con dê, con gà.
2. Tiếng gọi chung các vật bất động nhỏ mà ta làm cho động đậy được: Con quay, con đội.
3. Tiếng gọi chung các vật, các loài với ý gay gắt, mỉa mai, trách cứ: Con buôn. Con tạo.
4. Tiếng gọi chung đầy tớ gái hoặc đàn bà bị xem thường. Con sen. Con ở, Con mụ, Con đĩ.
IIIt. Nhỏ bé: Ly con, Bàn con, Xe con.
dt. Đoàn thể, cơ quan tranh đấu chính thức của công nhân, thợ thuyền: Tổng công đoàn: tổ hợp của nhiều công đoạn.
hId. Cuộc hội họp chính thức của các giám mục và các nhà thần học để quyết định về các vấn đề lý thuyết và qui luật giáo hội. IIt. Chịu chung. Trách nhiệm công đồng.
hd. Thư chính thức giữa chính phủ hai nước trao đổi cho nhau.
ht. Để bổ sung khi thiếu người chính thức. Giáo sư dự khuyết.
hdg&t. Dự vào để nghe chớ không có tư cách thành viên chính thức. Học viên dự thính.
hd. Văn bản chính thức của nhà nước quy định cách pha chế và tiêu chuẩn chất lượng của các loại thuốc phòng chữa bệnh.
nđg.1. Sinh nở. Mang nặng đẻ đau.Gà đẻ gà cục tác.
2. chính thức, do mình đẻ ra: Con đẻ.
3. Trực tiếp tạo ra. Tiền vay lâu ngày đẻ nhiều lãi.
hdg. Trình bày chính thức để giải thích, biện bạch về một vấn đề thuộc trách nhiệm của mình. Tổng thống điều trần trước quốc hội.
nd. 1.Mụ gạnh: người đàn bà theo chăm sóc, giữ gìn một thiếu nữ, thời xưa.
2. Phụ, thứ, không chính thức. Vợ gạnh. Con gạnh: con khác dòng.
hd. Bảng ghi giá chính thức về nhiều thứ hàng hóa. Giá biểu hối đoái.
hd. Nói chung việc dựng vợ gả chồng được chính thức thừa nhận. Khai giá thú. Giấy giá thú.
hd.1. Giáo sư không có chức vị chính thức dạy ở trường đại học.
2. Giáo sư chưa thực thụ dạy ở trường đại học.
nd. Giờ được quy định cho các địa phương trong một nước. Giờ chính thức của Việt Nam sớm hơn giờ quốc tế bảy giờ.
nđg.1. Từ chỗ cao chuyển xuống. Hạ thấp bức tranh treo trên tường. Màn từ từ hạ.
2. Giảm bớt xuống; không cao. Hạ giá vàng. Giá lúa hạ.
3. Đem xuống. Hạ buồm. Hạ cờ.
4. Thắng, đánh ngã. Hạ đối thủ. Hạ thành: chiếm được thành.
5. chính thức đưa ra để thực hiện. Hạ lệnh. Hạ quyết tâm.
hdg. Định giá một cách chính thức. Hàng chưa hóa giá. Hội đồng hóa giá.
nt. 1. Bỏ không, không được chăm sóc, cày cấy. Xin ai đừng bỏ ruộng hoang, Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu (cd).
2. Không được con người nuôi trồng. Cây ổi mọc hoang. Mèo hoang.
3. Ngoài hôn nhân hợp pháp, không được chính thức thừa nhận. Chửa hoang. Con hoang.
hd. Việc nam nữ chính thức lấy nhau làm vợ chồng. Nghĩa vụ hôn nhân.
hdg. chính thức công nhận là thành phần của một tổ chức, môt đoàn thể. Kết nạp đảng viên.
nđg. Khen và thưởng một cách chính thức. Nhà trường khen thưởng các học sinh xuất sắc.
hd. Thành tích được chính thức thừa nhận là cao nhất. Kỷ lục quốc gia về chạy mau.
Ký với chữ tắt không phải như chữ ký thường để ghi nhận một sự thỏa thuận, trước khi ký chính thức. Văn bản hiệp định đã được ký tắt.
ht. Tạm thời trong khi chờ đợi sự chính thức. Ban chấp hành lâm thời.
nd.1. Chỉ thời gian hiện tại. Từ xưa đến nay. Chiều nay. Mấy hôm nay.
2. Bây giờ (dùng trong các văn bản chính thức). Nay quyết định... Nay công bố lệnh...
hd. Quyết định đã được chính thức thông qua sau khi vấn đề đã được hội nghị thảo luận. Chấp hành nghị quyết.
hd. Môn học hay hoạt động giáo dục, ngoài giờ, ngoài chương trình chính thức.
hdg. Xác nhận chính thức là đúng. Nhận thực bản sao giấy tờ. Nhận thực chữ ký.
hd.. Môn học hay hoạt động giáo dục trong chương trình chính thức.
hd. Đoàn người được cử chính thức đi làm một nhiệm vụ với những yêu cầu nhất định. Cử một phái đoàn đi dự hội nghị. Tiếp phái đoàn ngoại giao.
hdg. Phát biểu ý kiến, quan điểm một cách chính thức, thay mặt một nhân vật hay một tổ chức. Người phát ngôn của bộ ngoại giao.
hdg. Lễ mặc quần áo tang và chính thức báo việc có người chết. Định ngày phát tang.
nd.1. Những quy định chính thức, mọi người trong xã hội phải tuân theo. Giữ nghiêm phép nước. Phép vua thua lệ làng (tng).
2. Cách thức đối xử hợp đạo lý. Ăn nói cho phải phép. Giữ phép lịch sự.
3. Những nguyên tắc, phương pháp phải theo trong từng loại hoạt động. Phép dùng binh. Phép đo đạc.
4. Sự đồng ý của cấp trên, cấp có thẩm quyền. Hiệu trưởng cho phép.Xin phép xây cất.
5. Nghỉ phép (nói tắt). Đi phép. Về phép.
6. Khả năng huyền bí tạo nên những điều kỳ lạ. Phép tàng hình. Có phép lạ.
hd. Tôn giáo chính thức của một nước. Dưới các triều Lý, Trần, đạo Phật là quốc giáo của Việt Nam.
hd. Bài hát chính thức cho các đảng của giai cấp công nhân các nước trên thế giới.
hdg. Thảo ra văn kiện quan trọng, có tính chất chính thức. Ủy ban soạn thảo hiến pháp.
hd. Cơ quan đại diện chính thức của một nhà nước ở nước ngoài.
nt. Tạm nhận vào cơ quan, xí nghiệp nhà nước, không thuộc biên chế chính thức. Nhân viên tạm tuyển.
hd. Điều ước tạm ký kết, tạo điều kiện để đi đến điều ước chính thức, giải quyết toàn bộ sự việc.
hdg.1. Làm với tính cách học nghề. Tập sự làm thầy thuốc.
2. Làm một thời gian trước khi chính thức được tuyển dụng. Thời kỳ tập sự. Kỹ sư tập sự.
nd.1. Giấy nhỏ hình chữ nhật dán lên các bưu phẩm làm chứng từ cước phí.
2. Giấy nhỏ hình chữ nhật dán lên một số giấy tờ chính thức hay hàng hóa, chứng nhận đã nộp thuế hay lệ phí.
3. Nhãn hiệu dán lên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất. Hàng chưa bóc tem (còn mới nguyên).
hdg. chính thức lập nên, xây dựng thành. Thành lập chính quyền. Thành lập công ty.
nđg.1. Tham gia cuộc đọ hơn kém về sức lực, tài năng để tranh nhau giải thưởng. Thi hát.Đoạt giải nhất cuộc thi viết truyện ngắn.
2. Dự những hình thức kiểm tra theo quy định về kiến thức, kỹ năng để xét chính thức công nhận có đầy đủ một tư cách, một trình độ. Thi tốt nghiệp. Thi tay nghề. Ôn thi. Chấm thi.
ht. Có đầy đủ tư cách chính thức, thật sự. Một giáo viên thực thụ. Một người thợ máy thực thụ.
hgđI.1. Trịnh trọng và chính thức nói cho mọi người biết. Tuyên bố kết quả kỳ thi.
2. Tuyên bố kết hôn (nói tắt), tổ chức lễ cưới. Hai người định tháng sau tuyên bố.
IId. Bản tuyên bố. Tuyên bố gồm năm điểm.
hdg. Trịnh trọng và chính thức báo cho mọi người biết về một sự kiện lớn. Tuyên cáo với quốc dân.
hdg. Trịnh trọng và chính thức khen ngợi. Tuyên dương công trạng.
hd.1. Tình riêng giữa trai gái, không chính thức.
2. Tình cảm riêng, sự thiên vị.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập