Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác. Và nếu bạn không thể giúp đỡ người khác thì ít nhất cũng đừng làm họ tổn thương. (Our prime purpose in this life is to help others. And if you can't help them, at least don't hurt them.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chính sách »»
hd. Phương sách, kế hoạch dùng trong khi cầm chính quyền.
. Hình thức kỳ thị chủng tộc cực đoan nhất ở Phi Châu. chính sách a-pac-thai của Cộng hòa Nam Phi đối với các dân tộc gốc Phi Châu.
hd. chính sách cai trị tàn bạo. Tần Thủy Hoàng đã dùng bạo chính.
hđg. Không hành động bằng vũ lực. chính sách bất bạo động do Thánh Gandhi đề xướng, chủ trương không dùng sức mạnh vũ khí trong các cuộc tranh đấu xã hội.
ht. Không can thiệp. chính sách bất can thiệp: chính sách của một nước không xen vào công việc của nước khác khi mình không bị trực tiếp dính líu vào.
nd. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc cực đoan nhất. chính sách a-pac-thai của nước Cộng hòa Nam Phi.
nd. chính sách của một nước mở rộng thế lực đến các nước để áp đặt ở đó đường lối chính trị, kinh tế, quân sự của mình.
nd. chính sách của một nước mở rộng thế lực, chính trị, kinh tế đến các nước khác nhằm cướp đoạt đất đai, tài nguyên, thị trường.
nd. Hệ tư tưởng và chính sách đề cao và bảo vệ lợi ích cùng những đặc trưng của dân tộc mình, xem như tách rời hay đối lập với các dân tộc khác.
nd. Trào lưu chính trị biểu hiện quyền lợi của những tập đòan phản động nhất trong giai cấp tư sản đế quốc chủ nghĩa, thi hành chính sách bạo lực cực đoan, chống cộng sản, phân biệt chủng tộc, thực hiện chính sách xâm lược.
nd. chính sách của nhà nước đế quốc, tăng cường lực lượng quân sự để chuẩn bị chiến tranh xâm lược và đàn áp sự phản kháng trong nước.
nd. Nguyên tắc hay chính sách đoàn kết hợp tác giữa các nước trên cơ sở bình đẳng, vì lợi ích chung.
nd. chính sách của các nước tư bản chủ nghĩa bóc lột và áp bức nhân dân các nước thuộc địa và phụ thuộc.
hd. Tập đoàn người hình thành qua một quá trình lịch sử, có chung những đặc điểm di truyền về màu da, tóc, cấu tạo cơ thể v.v... chính sách phân biệt chủng tộc.
nd. Báo hay tạp chí làm nhiệm vụ tuyên truyền chủ trương, chính sách của một chính đảng, một đoàn thể.
hdg. Cho hưởng các quyền lợi tương xứng với công sức đóng góp. chính sách đãi ngộ đối với thương bệnh binh.
nd. Khu vực dành riêng để thu hút vốn và công nghệ nước ngoài, với những chính sách ưu đãi.
ht. Quản lý việc thi hành chính sách, pháp luật của chính phủ, thi hành các công việc sự vụ như văn thư, tổ chức, kế toán... trong cơ quan nhà nước. Khu vực hành chính. Cơ quan hành chính.
hd. Giai đoạn cuối của một thời kỳ lịch sử hay một chế độ chính sách xã hội.
hdg. Đối đãi một cách rộng rãi. chính sách khoan đãi tù binh.
nđg. Tăng dần từng bước, từ thấp đến cao. Gía cả leo thang. chính sách leo thang trong chiến tranh xâm lược.
nt. Dễ uốn, biết tùy lúc mà thay đổi. Chính trị mềm dẻo. Vận dụng chính sách một cách mềm dẻo.
nt. Làm cho dân càng ngày càng ngu dốt. chính sách ngu dân của bọn đế quốc.
hd. Đạo người, đạo do lòng yêu, quý trọng và bảo vệ con người. chính sách nhân đạo.
nđg. Vận dụng linh hoạt các chế độ, chính sách (thường trong lĩnh vực kinh tế) trái với các quy định hiện hành. Xí nghiệp phá rào để tự giải quyết các khó khăn trong sản xuất.
hd. chính sách lớn, quan trọng của nhà nước. Giải phóng phụ nữ là một quốc sách.
hId. Điều gây hại cho con người và xã hội. Trộm cướp, mại dâm là những tệ hại xã hội.
IIt. Có tác dụng gây nhiều tổn hại. chính sách diệt chủng tệ hại. Tình hình rất tệ hại.
IIIp. Quá lắm. Bẩn tệ hại. Xấu tệ hại.
nđg. Gắng sức, kiên trì hoạt động nhằm vào một đối tượng, một mục đích. Theo đuổi chính sách hòa bình.Mỗi người theo đuổi một ý nghĩ riêng.
nđg. 1. Nối liền với nhau cho không bị cản trở ngăn cách. Hầm lò có lối thông với bên ngoài.
2. Làm cho không bị tắc nghẽn. Thông cống. Ống thông khói.
3. Liền một mạch. Làm việc thông ca.
4. Hiểu rõ, không còn gì thắc mắc. Thông chính sách.
5. Biết, thành thạo. Học thông các môn võ.
hd. Văn bản hành chính để giải thích và hướng dẫn thi hành chủ trương chính sách của nhà nước. Thông tư của bộ.
nd. Thuyết chính tri dựa vào những lý do địa lý để bào chữa cho chính sách bành trướng của các nước đế quốc.
hd.1. Người nước tư bản, thống trị ở nước thuộc địa. Một thực dân cáo già.
2. Chủ nghĩa thực dân (nói tắt). Ách thực dân. chính sách thực dân.
hdg. Nối theo. Tiếp tục làm việc. Tiếp tục chính sách hòa bình.
hdg.1. Báo cho mọi người hay cơ quan thẩm quyền biết người hay hành động phạm pháp. Tố cáo kẻ gian. Tố cáo vụ tham ô.
2. Vạch trần hành động xấu xa hay tội ác cho mọi người biết để lên án hay ngăn chặn. Tố cáo chính sách phân biệt chủng tộc. Tố cáo trước dư luận.
nIđg. 1. Chữa, làm cho lành bệnh. Thuốc trị sốt rét.
2. Làm cho mất khả năng gây hại. Trị sâu phá lúa. Công trình trị thủy.
3. Trừng phạt, đưa vào khuôn khổ. Trị tội. Trị bọn côn đồ.
4. Cai trị. chính sách chia để trị.
IIt. Yên ổn, thái bình. Nước trị nhà yên.
hIt. Đứng ở giữa, không theo bên nào giữa hai bên đối lập. Nước trung lập. chính sách hòa bình trung lập.
IIđg. Trung lập hóa (nói tắt).
hdg. Ngăn cản hay kìm hãm hoạt động. chính sách ức chế thương nghiệp của chính quyền phong kiến thời xưa.
hdg. Dành cho những điều kiện, quyền lợi hơn người khác. chính sách ưu đãi trí thức.
nd. Đơn vị công tác thuộc các bộ hay cơ quan ngang bộ có chức năng giúp lãnh đạo nghiên cứu và quản lý việc thi hành chế độ, chính sách. Vụ kế hoạch.
hd. Sức mạnh để xâm chiếm, cưỡng bức. chính sách vũ lực.Khuất phục trước vũ lực.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập