Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chi tiết »»
hd. Phần nhỏ, điểm nhỏ, việc vụn vặt, nhỏ nhặt. Kể từng chi tiết của sự việc. Các chi tiết của giàn máy.
hd. Bất cứ chi tiết nào trong sự kiện. Không hiểu ất giáp gì cả.
pd. chi tiết máy có thể thay thế của ổ trượt, đỡ ngõng của trục quay.
ht. Đúng như cái có trong thực tế. Có những chi tiết không chân xác.
hp. Trên những nét lớn, chung chung, không đi vào những chi tiết cụ thể. Chỉ biết đại khái. Làm việc rất đại khái.
nd. chi tiết máy có một lỗ có ren để lắp với một đinh ốc hay trục vít.
hdg. Mô tả thật chi tiết một bộ phận đặc biệt. Một đoạn phim đặc tả.
nđg. Đẽo và gọt. Sửa đổi từng chi tiết để làm cho đẹp. Đẽo gọt câu văn.
nđg.1. Viết thêm vào những chi tiết cần thiết. Đề địa chỉ.Báo cáo không đề ngày tháng.
2. Thêm vào để giới tiệu tác phẩm hay tỏ tình cảm. Đề tựa quyển sách. Tranh có đề thơ. Lời đề tặng.
hdg. Tổng hợp các chi tiết để nêu ra điều khái quát. Đúc kết kinh nghiệm trong nhiều năm.
hdg. 1. Bỏ nhiều công phu. Gia công tìm thủ phạm. Gia công nghệ thuật.
2. Làm thay đổi hình dạng, trạng thái để chế tạo thành sản phảm. Gia công kim loại. Gia công các chi tiết máy.
3. Làm thuê cho người có nguyên vật liệu để làm ra sản phẩm. Hàng thủ công nghiệp gia công.
nd. Những chi tiết nhỏ nhặt nhất. Rành rành kẽ tóc chân tơ, Mấy lời nghe hết đã dư tỏ tường (Ng. Du). Cũng nói Kẽ tóc chân răng.
nd. chi tiết lắp trong máy quay phim để định kích thước khác nhau cho các loại phim.
nt&p. Trong việc làm có chú ý đến từng chi tiết để tránh sai sót. Duyệt kỹ từng câu. Nhìn kỹ mới thấy.
nđg. 1. Bớt đi những chi tiết để chỉ giữ lại cái chính, cái cần nhất. Lược bớt những chỗ rườm rà. Lược ghi các ý kiến được phát biểu.
hdg. Dịch những ý chính, bỏ qua các chi tiết. Lược dịch bài báo.
nđg. 1. Di chuyển nhanh và nhẹ sát bên cạnh hay trên bề mặt. Một bóng người lướt qua cửa. Thuyền lướt trên sóng.
2. Làm nhanh, không quan tâm đến chi tiết, không kỹ. Mắt lướt qua tờ báo.
nd. Máy cắt gọt kim loại, dùng để chế tạo các chi tiết chính xác của máy công cụ.
nđg. 1. Trả giá. Mặc cả từng đồng.
2. Thảo luạn thêm bớt từng điều kiện, từng chi tiết trước khi thỏa thuận. Chấp nhận, không hề mặc cả. Mặc cả về chính trị giữa hai phe.
nd. Dụng cụ để kẹp chặt và giữ các chi tiết khi gia công hay lắp ráp. Cũng gọi Ê tô.
np. Như hiện ra từng chi tiết một. Nghe rõ mồn một. Trông rõ mồn một.
nd. Gờ trên một chi tiết khớp với rãnh hay ổ của chi tiết khác thường bằng gỗ, để có thể lắp ghép hai chi tiết lại với nhau. Mộng cửa. Lắp khép mộng.
nd. Rãnh và gờ của hai chi tiết gỗ lắp ghép với nhau bằng mộng.
nd. Đầu đuôi sự việc với những chi tiết. Hỏi cho rõ ngọn ngành.
nđg. Tạo một mặt phẳng hay một rảnh trên chi tiết máy bằng loại dao phay tròn có nhiều lưỡi cắt.
hdg. Mổ một vùng cơ thể tách riêng ra từng chi tiết để nghiên cứu giải phẫu.
nd.1. Tờ giấy rời có cỡ nhất định ghi những chi tiết liên quan đến sự sắp xếp, phân loại. Phiếu thư viện. Phiếu điều tra xã hội.
2. Tờ giấy ghi nhận một quyền lợi cho người sử dụng. Phiếu nhận tiền. Phiếu đi nghỉ mát.
3. Tờ giấy biểu thị ý kiến trong cuộc bầu cử hay biểu quyết của từng cá nhân. Phiếu bầu cử. Kiểm phiếu. Số phiếu thuận.
hd. Bộ phận hay chi tiết phụ nhưng cần thiết cho máy móc, thiết bị. Cần thay một vài phụ kiện.
hd. chi tiết máy có thể thay thế được khi hỏng. Phụ tùng xe đạp.
nd. Rãnh xoắn ốc sít liền nhau trên các vật hay chi tiết máy hình trụ tròn hay hình nón. Ren đinh ốc.
pt. Chỉ bộ phận của máy móc bị lỏng ra, không còn khớp chặt với chi tiết khác. Trục giữa xe đạp bị rơ.
nt&p.1. Mức độ cách nhau từ miệng đến đáy. Lỗ khoan sâu hàng chục mét. Đo độ sâu.
2. Có độ sâu lớn hơn bình thường. Rễ cây ăn sâu. Ơn sâu. Hang sâu trong núi. Nếp nhăn hằn sâu trên trán.
3. Đi vào bên trong của sự vật. Hiểu biết sâu. Đi sâu vào chi tiết.
4. Đạt đến độ cao nhất của một trạng thái. Giấc ngủ sâu. Hôn mê sâu.
ht.1. Chỉ trên những nét lớn, nét chính. Dàn ý sơ lược. Tiểu sử sơ lược.
2. Rất chung chung, thiếu chi tiết cụ thể, không kỹ, không sâu. Nội dung còn quá sơ lược.
nđg.1. Gỡ rời ra các chi tiết, bộ phận được lắp ghép. Tháo căm xe đạp ra. Tháo rời từng mảnh.
2. Lấy ra khỏi người cái đang mang. Tháo nhẫn.
3. Làm cho thoát khỏi tình trạng bị ngăn giữ. Đánh tháo. Tháo nước sông vào ruộng.
4. Thoát ra ngoài cơ thể. Mệt tháo mồ hôi.
nđg.1. Bỏ ra để dùng cái khác. Thay quần áo. Thay một chi tiết máy.
2. Đảm nhiệm chức năng vốn của người khác. Thay mẹ chăm sóc các em.
3. Làm phần việc đáng ra của người khác. Nhờ người ký thay. Người thay mặt đi dự họp.
pd. Chỉ chung những chi tiết máy hay dụng cụ có dạng thanh, cần, ống, đòn hình trụ. Ti choòng của máy khoan.
nt&p. Kiên nhẫn chú ý đến từng chi tiết nhỏ. Gọt tỉa công phu, tỉ mẩn.
nt&p. Kỹ đến từng chi tiết nhỏ. Tính toán tỉ mỉ các khoản chi.
nđg.1. Cắt bớt, nhổ bớt cho bớt rậm, bớt dày. Tỉa bớt cành. Tỉa tóc. Tỉa lông mày.
2. Loại đi, bắt đi từng cá thể trong một số đông. Bắn tỉa. Đánh tỉa cá lớn, giữ lại cá con.
3. Sửa chữa những chi tiết chưa đạt trên hình khối của tác phẩm mỹ thuật.
nđg. Tỉa từng chi tiết nhỏ một cách tỉ mỉ công phu. Người trồng hoa tỉa tót từng lá cây. Câu văn tỉa tót, cầu kỳ.
hd. chi tiết nhỏ trong quá trình diễn biến của sự kiện, tâm trạng. Câu chuyện có nhiều tình tiết hấp dẫn.
ht.1. Hiểu biết rõ ràng, nhanh nhạy. Sáng dậy đầu óc còn tinh tường.
2. Rõ ràng, xác đáng đến từng chi tiết. Sự nhận xét tinh tường.
ht.1. Có cấu tạo phức tạp với những chi tiết nhỏ nhặt. Máy móc tinh vi.
2. Có nội dung hay hình thức rất kín đáo, phức tạp, khó nhận ra. Thủ đoạn bóc lột tinh vi.
ht. Có độ chính xác rất cao, đến tận chi tiết nhỏ. Dụng cụ đo lường tinh xác.
nd.1. Sợi tóc và sợi tơ; chỉ những chi tiết rất nhỏ trong sự việc. Kể hết tóc tơ.
2. Việc kết tóc xe tơ, tình duyên vợ chồng. Trao lời tóc tơ.
3. Tóc của trẻ nhỏ, mềm và mảnh như tơ.
hđg. Thuật lại, kể lại một việc đã xảy ra với các chi tiết. Văn trần thuật.
ngi.1. Biểu thị khởi điểm về nơi chỗ hay thời gian. Đi từ Hà Nội đến Hải Phòng. Dậy từ sáng sớm.
2. Biểu thị ý mức độ thấp nhất, nhỏ nhất. So ki từ đồng xu... Kiểm tra kỹ, từ các chi tiết.
pd. chi tiết hay kết cấu để điều chỉnh lượng khí hay chất lỏng trong máy móc và ống dẫn.
nd.1. Mấu. Vấu tre.
2. Mấu làm chỗ dựa cho chi tiết máy. Mâm cặp ba vấu.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập