Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: ác thú »»
hd. Thú dữ.
pd. Thiết bị để phát hoặc thu sóng điện (cũng thường gọi là dây trời). Ăng-ten ra-đi-ô.
hd. Các thứ hàng tiêu dùng nói chung. Kinh doanh về bách hóa.
hd. Chức quan bậc thứ tám thời phong kiến.
nd. Chè làm bằng búp chè không ủ lên men và ướp bằng hương các thứ hoa.
nd. Các thủ tục về lễ cưới theo tập tục cổ truyền ngày trước.
nd. Các thứ của nói chung.
nt. Hoàn toàn buông thả trong các thú vui vật chát hèn hạ đến như điên cuồng. Lối sống dâm ô cuồng loạn.
nd. 1. Giỏ nhỏ bằng tre đan, để đựng cá, cóc nhái. Bắt nhái bỏ đệp.
2. Đồ đan bằng tre để đựng các thứ dự trữ. Có nồi cơm nếp, có đệp bánh chưng... (cd).
nd. Loại trùng ở chỗ nước dơ, hay bám vào người hoặc thú mà hút máu. Dai như đỉa đói (tng). Đỉa mén (Đỉa bẹ): đỉa nhỏ. Đỉa trâu: đỉa lớn thường bám vào trâu mà hút máu.
nd.1. Lượng chung, tiêu chuẩn dùng để đo lường các thứ cùng loại. Đơn vị đo lường. Đơn vị tiền tệ.
2. Vật riêng lẻ trong số những vật cùng thứ loại. Giá thành mỗi đơn vị sản phẩm.
3. Tổ chức bộ phận trong hệ thống tổ chức. Xã là đơn vị hành chánh cơ sở.
4. Bộ phận lực lượng vũ trang được biên chế theo quy định. Đơn vị phòng không. Đơn vị tác chiến.
nd. Chỉ chung các thứ gà nuôi trong nhà.
nđg. Lấy riêng hết phần nước nổi lên trên để cho các thứ khác lắng xuống. Ngâm bột rồi gạn bỏ nước bẩn đi.
nđg. 1. Nói về ác thú kêu, thét lớn. Voi rống cọp gầm.
2. Phát ra tiếng kêu rền. Trời gầm.
3. Như Gằm. Gầm mặt.
nd. Các thứ hàng thực phẩm khô, như tiêu, tỏi, vừng v.v...
nd.1. Phần trong quả. Hạt quả đào.
2. Phần để làm giống ương cây. Gieo hạt.
3. Trái nhỏ, hoa màu của các thứ cây như bắp, lúa, tiêu, đậu v.v... Hạt bắp.
4. Vật tròn nhỏ như hạt. Hạt ngọc. Hạt cát. Hạt sương.
nd.1. Chậu nhỏ, bình. Rượu lưng hồ.
2. Hộp để đựng tiền xâu trong sòng bạc; tiền xâu. Chứa thổ đổ hồ: chứa gái điếm và mở sòng bạc thu hồ.
nđg.1. Lấy lên với hai tay bụm lại, thu vào được nhiều. Làm được việc ấy thì hắn sẽ hốt của.
2. Bắt gọn, tóm gọn. Hốt trọn ổ bọn cướp đường.
3. Đưa toa cho tiệm thuốc bắc (lấy các thứ thuốc cần thiết cho một lần uống). Hốt hai thang thuốc. Cũng nói Bốc thuốc.
pd. Nốt nhạc thứ sáu trong gam đô bảy âm. Nốt la.
nd. Các thứ hàng tơ, như là, lượt. Quần áo là lượt. Ăn mặc là lượt.
hd. Thú vui. Lạc thú gia đình.
nd.1. Các cuộc lễ, các thứ lễ vật. Những ngày lễ lạt. Bày biện lễ lạt lên bàn thờ.
2. Của biếu xén, của đút lót. Quan ngài rất nhã nhặn với mọi người và lễ lạt ngài ăn cứ ngọt xớt.
pd. Nốt nhạc thứ ba trong gam đô bảy âm.
pd. Phiếu ghi đặc điểm các sách, báo, tư liệu ở các thư viện.
hd.1. Vũ khí, trang bị chiến đấu của quân đội. Kho quân khí.
2. Ngành công tác của quân đội chuyên bảo quản, cấp phát và sửa chữa các thứ quân khí.
nd. Các thứ rau ăn.
nd.1. Cây thân cỏ cùng họ với bạc hà, lá có mùi thơm, thường dùng làm gia vị.
2. Tên gọi chung các thứ rau có mùi thơm, dùng làm gia vị, như húng, mùi v.v...
pd. Tên nốt nhạc thứ hai, trong gam đô bảy âm.
nđg. Mua sắm cho đủ các thứ cần dùng. Sắm sửa sách vở đến trường. Sắm sửa cho cô dâu.
nId. Kim loại màu xám rất ích lợi trong việc chế tạo các thứ cần dùng. Có công mài sắt có ngày nên kim (tng).
IIt. Rất cứng rắn. Con người sắt. Kỷ luật sắc.
pd. Tên nốt nhạc thứ bảy, sau la, trong gam đô bảy âm.
pd. Nốt nhạc thứ năm, sau pha, trong gam đô bảy âm. Cũng nói sol sôn, xôn.
hdg. Giao phối hoặc thụ tinh giữa các nòi giống khác nhau.
hd&t. Thần và tiên; có sự tốt đẹp, lạc thú khác thường. Sắc đẹp thần tiên. Chuyện thần tiên. Những giây phút thần tiên.
nđg. Dùng chày trộn đều nước mắm hay các thứ khác vào thịt đã giã để làm giò. Thúc giò.
hd. Các thứ thuế. Chế độ thuế khóa.
nd.1. Chất nuôi sống người và động vật. Chế biến thức ăn. Nguồn thức ăn cho gia súc.
2. Các thứ dùng để ăn với cơm. Bữa cơm nhiều thức ăn.
hd. Người sử dụng một khí cụ để đo lường hay định vị. Trắc thủ ra đa.
nd. Tủ có thiết bị làm lạnh để giữ cho các thứ để bên trong lâu bị hư hỏng.
hd. Các thứ nguyên vật liệu, máy móc, phụ tùng... dùng cho sản xuất, xây dựng. Cung ứng vật tư.
nd. Đồ dùng thường bằng da, có nhiều ngăn để đựng tiền, giấy tờ và các thứ lặt vặt khác cần mang theo người. Mở ví lấy tiền. Ví sách tay.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Chi tiết: SQLSTATE[08004] [1040] Too many connections