Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Một người trở nên ích kỷ không phải vì chạy theo lợi ích riêng, mà chỉ vì không quan tâm đến những người quanh mình. (A man is called selfish not for pursuing his own good, but for neglecting his neighbor's.)Richard Whately
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: ấn hành »»
hđg. In và phát ra.
hđg. Ban hành và công bố chính thức. Ban bố một sắc luật.
hđg. Chính thức công bố và thi hành. Ban hành một đạo luật.
nd. Bánh làm bằng bột gạo, có nhân hành mỡ, gói lá chuối, luộc chín.
nđg. 1. Cho biết một việc đã xảy ra hay sắp xảy ra. Giấy báo tiền điện. Hoa mai nở báo Xuân về.
2. Cho cơ quan chức năng biết có việc cần hành động, xử lý. Báo công an vụ cướp giựt ngoài đường.
hd. 1. Bộ phận của thân thể có chức năng nhất định. Phổi thuộc về cơ quan hô hấp.
2. Đơn vị trong bộ máy nhà nước đoàn thể hay trong xã hội. Cơ quan từ thiện. Cơ quan ngôn luận. Cơ quan tuyên truyền. Cơ quan hành chính.
nd. Cơ quan quản lý chung hay từng mặt công tác có nhiệm vụ chấp hành luật pháp và chỉ đạo thực hiện các chủ trương, kế hoạch của nhà nước. Các bộ, cục, sở là những cơ quan hành chánh.
nđg. Sửa soạn hành lý mà chuồn đi: Chúng đã cuốn gói hết cả rồi.
nđg. Đưa xác đến, thân hành đi đến. Tưởng hắn không thèm dẫn xác đến đây nữa.
hdg. Điều khiển, phân phối, sắp xếp công việc vận chuyển. Điều vận hành khách.
ht. Quản lý việc thi hành chính sách, pháp luật của chính phủ, thi hành các công việc sự vụ như văn thư, tổ chức, kế toán... trong cơ quan nhà nước. Khu vực hành chính. Cơ quan hành chính.
hdg. Thi hành pháp luật. Quyền hành pháp. Cơ quan hành pháp.
ht. Có nhiều may mắn, làm việc gì cũng thuận lợi. Số vận hanh thông.
nt. Vui mừng được cái vinh hạnh. Hân hạnh đón tiếp. Rất hân hạnh được biết anh.
nđg. Nêu rõ tội trạng và phê phán, buộc tội. Lên án hành động vi phạm nhân quyền.
nd. 1. Lần làm một việc gì. Mỗi ngày mấy lượt đi về.
2. Lần hành động của mỗi người theo thứ tự hay luân phiên trong một công việc. Đến lượt anh khám bệnh.
3. Lớp mỏng phủ ngoài. Lượt vải bọc ngoài.
hd. 1. Lai lịch, những điều cần biết về quá khứ của một người hay vật. Khai lý lịch.
2. Bản thuyết minh về tính năng kỹ thuật, cách lắp đặt, vận hành của một máy. Chưa có lý lịch máy nên chưa lắp được.
np. Tình trạng nguy hiểm, cần hành động quyết liệt. Sống một mất một còn, tai họa luôn luôn chờ chực. Phải đấu tranh một mất một còn với bọn chúng.
nd. Cơ quan hành chính cấp cao trong chính quyền trước kia, tương đương với tổng cục. Nha Thông tin. Nha Kiến thiết.
nd. Trụ sở làm việc của cơ quan hành chính xã thời trước.
hIđg.1. Đề ra và dứt khoát phải làm. Quyết định hạ giá hàng.
2. Định đoạt lấy. Mỗi người tự quyết định số phận của mình.
IIt. Quan trọng nhất, có ý nghĩa quyết định về những gì sẽ xảy ra. Giờ phút quyết định.
IIId.1. Điều đã được quyết định. Hội nghị đã thông qua nhiều quyết định quan trọng.
2. Văn bản hành chính về quyết định của một cấp có thẩm quyền. Bộ đã ra quyết định.
hd. Hai chữ Hán “hỉ” (vui mừng) đứng liền nhau, tượng trưng cho hôn nhân hạnh phúc, thường dùng trang trí trong lễ cưới.
hd.1. Công việc lớn, có ích lợi chung và lâu dài cho xã hội. Sự nghiệp xây dựng đất nước. Thân thế và sự nghiệp của một nhà văn.
2. Hoạt động có tính chất nghiệp vụ riêng biệt. Cơ quan hành chánh sự nghiệp.
hdg. Làm một động tác trong công việc sản xuất. Thao tác vận hành máy dệt. Cải tiến thao tác.
hdg. Tự mình làm không sai người dưới. Bác sĩ thân hành tiêm thuốc cho bệnh nhân.
hd. Trụ sở cơ quan hành chính một thành phố, thị xã.
hd. Viên chức đứng đầu cơ quan hành chính một đô thị ở một số nước. Thị trưởng Pa-ri.
hd. Văn bản hành chính để giải thích và hướng dẫn thi hành chủ trương chính sách của nhà nước. Thông tư của bộ.
hdg.1. Báo cho mọi người hay cơ quan thẩm quyền biết người hay hành động phạm pháp. Tố cáo kẻ gian. Tố cáo vụ tham ô.
2. Vạch trần hành động xấu xa hay tội ác cho mọi người biết để lên án hay ngăn chặn. Tố cáo chính sách phân biệt chủng tộc. Tố cáo trước dư luận.
hd. Cơ quan hành chính cấp cao của chính quyền Sài Gòn trước 1975. Tổng nha cảnh sát.
hd. Chức quan đứng đầu cơ quan hành chính một địa hạt lớn dưới một số triều đại phong kiến. Tổng trấn Gia Định Thành thời Gia Long.
nd. Giấy của cơ quan hành chính truyền lệnh cho dân chúng thời trước. Trát của huyện. Trát tòa.
hdg.1. Ra mặt cho người ta biết, thân hành đến. Trình diện trước biện lý cuộc.
2. Ra mắt mọi người. Chú rể ra trình diện họ nhà gái.
hdg. Theo lệnh, theo điều cấp trên định. Tuân hành mệnh lệnh.
hdg. Diễu hành trên các đường phố để biểu dương lực lượng và tỏ thái độ chính trị đối với những vấn đề quan trọng. Cuộc tuần hành do phong trào bảo vệ hòa bình tổ chức.
hdg. Hoạt động hay làm cho hoạt động. Máy móc vận hành an toàn. Quy tắc vận hành máy.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập