Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: ấn định »»
hđg. Định ra một cách chính thức, vạch rõ ra để theo đó mà làm. Ấn định nhiệm vụ. Ấn định sách lược đấu tranh.
nđg. Bàn cãi để quyết định. Bàn định kế hoạch.
hd. Chỉ chung báo và tạp chí xuất bản định kỳ. Câu lạc bộ báo chí. Dư luận báo chí.
nđg. Dùng cách gian lận để lừa người. Hắn định bịp anh.
hđg. Phân chia, phân định thuế má
nđg. Bắt ép. Hắn định bức tôi.
hd. Nhận định làm điểm xuất phát trong tam đoạn luận.
hdg. 1. Đưa đến cho. Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
2. Phân phối vật phẩm tiêu dùng theo tiêu chuẩn định lượng. Chế độ cung cấp. Giá cung cấp.
nđg. Ước tính giá tiền, nhận định giá trị. Tác phẩm được đánh giá cao.
nId. 1. Phần không gian nhỏ nhất có thể hạn định được. Điểm sáng trong bóng tối. Điểm dân cư.
2. Phần nhỏ nhất trong toàn bộ một nội dung. Nhấn mạnh những điểm quan trọng.
3. Đơn vị để đánh giá chất lượng. Bài được điểm 10.
4. Mức có thể xác định trong một quá trình. Phong trào lên đến điểm cao. Điểm nóng chảy. Điểm bảo hòa.
IIđg. 1. Làm nổi lên những điểm, những chấm. Tóc điểm bạc.
2. Kiểm tra lại từng đơn vị để đánh giá. Điểm số người có mặt. Điểm lại tình hình sản xuất.
3. Đánh thong thả từng tiếng môt. Trống điểm giờ vào học.
4. Ấn đầu ngón tay vào một chỗ hiểm. Điểm trúng huyệt.
hd. Khoản định trong một văn bản, một hợp đồng. Tôn trọng các điều khoản của một hiệp định.
hd. Sổ ghi tên dân định ngày xưa.
hdg. Ấn định giá cả hàng hóa.
nd. Đinh một phần chiều dài có ren trên đó có một đai ốc, dùng để cố định các phần tử của máy, của kết cấu. Vặn đinh ốc.
hdg. Đoán có căn cứ, tương đối chắc chắn. Đoán định niên đại của một cổ vật vừa khai quật.
nđg. Định chỗ kinh đô, định chỗ ở. Hắn định đóng đô ở đây.
hdg. Định một giới hạn, một mức độ nào đó. Hạn định phạm vi.
hd. Vần định trước. Làm một bài thơ theo hạn vận.
hd.1. Hình tượng, trạng thái đang biến chuyển hiện ra trong ý thức, cái mình cảm biết được về phương diện vật chất cũng như tinh thần. Hiện tượng sinh học. Hiện tượng tình cảm.
2. Tất cả cái gì hiện ra trong thời gian và không gian và bày những tương quan định bằng nhiều thứ loại; nó có một thực thể khách quan. Mưa là một hiện tượng tự nhiên. Chiến tranh là một hiện tượng xã hội.
3. Cái gì có tính cách quá khác thường. Hắn là một hiện tượng trong văn giới.
nd. Chỉ chung các hệ thống hình học khác với hình học Euclide, không thừa nhận định đề Euclide về đường song song.
nđg. Ỉm. Hắn định ím đi.
nđg. Kiếm chuyện lôi thôi gây khó khăn. Hắn định khó dễ với em mình.
nd. 1. Thời gian ấn định cho một nhiệm kỳ làm chiến dịch hay đi lính thời trước. Làm lý trưởng hai khóa. Lính mãn khóa.
2. Thời gian ấn định cho một nhiệm kỳ công tác hay việc hoàn thành một chương trình học tập. Quốc hội khóa V. Học cùng một khóa.
hd. Khoản tiền ấn định phải nộp cho ngân sách nhà nước khi làm thủ tục giấy tờ hay sử dụng một quyền lợi. Lệ phí thi cử.
nđg. Nói chế nhạo một cách kín đáo. Hắn định mỉa tôi.
ht. Đã như thế, đã ấn định từ trước. Sự đã nghiệp dĩ, thì đành vậy.
hdg. Đưa ra ý kiến có tính chất đánh giá, dự đoán về một sự kiện. Nhận định tình hình.
hdg. Phán xử và quyết định. Phán định của thẩm phán hòa giải.
hdg. Dựa vào điều đã biết để suy xét và nhận định về điều chưa biết, chưa xảy. Phán đoán một cách có căn cứ.
hdg. Phân chia và xác định rõ. Phân định ranh giới. Phân định trách nhiệm.
nd. Thể văn vần không hạn định số câu, số chữ, mỗi câu chia làm hai vế đối nhau vần ở cuối câu.
hdg. Kết luận, nhận định về người nào, một cách chủ quan, không căn cứ. Quy kết này nọ cho anh ta.
hdg. Sửa sang, sắp xếp lại một văn bản cổ. Khổng Tử san định Ngũ kinh.
nIđg. Đi để quan sát trong một khu vực nhằm giữ gìn trật tự. Công an đi tuần. Xe tuần đường. Tàu tuần ven biển.
IId. Tuần đinh hay Tuần phiên (nói tắt).
nd. Thể thơ thường dùng làm lời cho các khúc nhạc, không hạn định số chữ, số câu, câu ngắn xen kẽ với câu dài, vần ở cuối câu. Cũng gọi Trường đoản cú.
nđg. Đoán định đại khái. Thửa ruộng ước khoảng hai sào.
nđg.1. Nhận biết bằng mắt. Xem phong cảnh. Xem kịch.
2. Nhận định, đánh giá. Việc này xem ra không ổn. Xem bệnh.
3. Chỉ kết quả nhận định có thể có được của một hoạt động. Thử làm xem. Anh xem xem như thế đã được chưa.
4. Đoán số mệnh, họa phúc, dựa vào thuật số, bói toán. Xem một quẻ. Xem số tử vi.
5. Coi là, coi như. Xem nhau như người nhà. Xem thường.
nđg. Nhận định một cách không khẳng định trên cơ sở những gì đã thấy. Xem chừng việc khó thành.
nđg. Nhận định một cách không khẳng định, dựa vào những dấu hiệu thấy được. Việc này xem ra khó thành.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập