Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chầu »»
nđg. 1. Hiện diện để nghe lệnh vua chúa. Buổi chầu - Sân chầu: nơi các quan vào chầu. Áo chầu: áo mặc khi vào chầu.
2. Hướng vào, quay về một vật khác. Hình rồng chầu mặt trăng.
3. Thêm cho người mua một số vật bán lẻ, thường là nông phẩm. Bán một chục cam chầu hai quả.

nt. Thuộc về Châu Á và Châu Phi. Khối Á Phi.
nd. Đồ dùng chứa nước bằng sành, hình dáng như cái chậu miệng rộng và thường có chân.
nd. Áo mà các quan xưa mặc để đi chầu vua. Năm thức mây phong nếp áo chầu (Bà Huyện Thanh Quan).
nt. Âu châu và Mỹ châu. Văn minh Âu Mỹ.
pd. Nghệ thuật múa cổ điển của châu Âu, biểu diễn trên sân khấu, có kèm âm nhạc và thể hiện một chủ đề nhất định. Múa ba lê. Vở ba lê.
hd. Bản vẽ thể hiện mặt này hay mặt khác toàn thể hay một phần của một nước một châu hay cả thế giới. Bản đồ địa chất. Bản đồ kinh tế Việt Nam. Bản đồ thế giới.
nd. Quan nhỏ đại diện tri châu ở một vùng xa trong một châu lớn ở Bắc Bộ hay coi việc trật tự an ninh ở phủ, huyện, thị xã thời Pháp thuộc.
nđg1. Làm thành một lớp che chắn chung quanh. Lũy tre bao quanh nhà.
2. Lãnh làm toàn bộ một công việc. Bao cung cấp nguyên vật liệu cho nhà máy. Thuê bao.
3. Trả thay hay cấp toàn bộ chi phí. Bao một chầu nhậu. Bao bạn xem ca nhạc.
hd. Áo dài tay rộng. Giọt châu thánh thót thấm bào (Ng. Du).
nd. Bát to có hình cái chậu để đựng canh; cũng gọi tô, tộ.
pd. Chậu để dùng vào việc đại, tiểu tiện.
dt. Cái chậu. Bồn nước.Bồn hoa. Bồn tắm: chậu lớn để ngồi vào trong mà tắm.
nd. Loài động vật ở dưới nước, thở bằng mang và bơi bằng vi: Mua cá phải xem mang (t.ng), Cá lớn nuốt cá bé. (t.ng). Cá chậu chim lồng: thân tù tội. Cá nước chim trời: tự do, thênh thang; không ai tìm được, bắt được.
nd. Cá nước ngọt gốc châu Phi, giống cá rô nhưng thân to và giẹp hơn, sinh sản rất nhanh.
pd. Thứ gậy đẹp cầm tay của người châu Âu: Cầm can.
nd. Xanh lạt như cánh con châu chấu.
nd. Giống côn trùng có cánh, thường ăn hại mùa màng. Giặc cào cào. Cũng gọi Châu chấu.
nd. Cũng gọi là chẫu chàng hoặc chàng xanh. Giống ếch nhái da xanh, đôi mắt lồi, chân mảnh dài, thường ở trên cây.
dt. 1. Một hạt cai trị ngày xưa. Vốn người huyện Tích châu Thường (Ng. Du).
2. Một huyện của dân tộc thiểu số ở Việt Nam thời trước.
nd. Đồ bằng sứ, bằng sành dùng để rửa, giặt, trồng cây v.v... Không soi chậu úp cũng mang tiếng đời (N.Đ.Chiểu).
hd. Đồ quí báu. Ở đây châu báu vô tri hết (H. M. Tử).
nd. Loại côn trùng có cánh thường ở đồng cỏ, cũng gọi là cào cào. Nực cười châu chấu đá xe, tưởng rằng chấu ngã ai dè xe nghiêng (c.d).
nd. Loại nhái giống chẫu chàng nhưng lớn con hơn.
nđg. Chờ chực một cách khổ sở. chầu chực mãi mới lấy được chữ ký của quan huyện.
nt. Chỉ dáng ngóng nhìn một cách thèm thuồng. Mấy đứa bé chầu hẫu nghe kể chuyện.
hd. Nước mắt (như hạt châu): Đôi hàng châu lệ, đôi hàng ngọc.
hd. Lỗ châu mai, lỗ ở thành công sự để bắn từ trong ra ngoài.
hd. Viên quan coi việc cai trị một châu thời xưa.
hd. Hạt châu và hạt ngọc. Nước mắt.
hd. Chữ của vua phê bằng bút son. Châu phê cho sứ Đông thành đem sang (N.Đ.Chiểu).
hd. Khu đất đã lập thành phố phường, có dân cư đông đúc. Ở đây gió bụi châu thành, Mộng vàng một giấc tan tành phấn son (V. Danh).
hd. Khắp thân thể. Bị xét khắp châu thân.
Họ Châu và họ Trần ở cùng một làng đời đời kết làm thông gia; sự kết duyên lâu bền, tốt đẹp. Kết duyên Châu Trần.
nđg. Hát để hầu thần thánh khi lên đồng. chầu văn bà Chúa Liễu.
hd. Nơi xảy ra cuộc đánh nhau. Chiến trường châu Âu trong Đại chiến thế giới thứ hai.
nd. Trào lưu tư tưởng và văn hóa thời Phục Hưng ở châu Âu nhằm giải phóng con người khỏi áp lực tinh thần của chế độ phong kiến và giáo hội.
nd. 1. Khuynh hướng văn học nghệ thuật cuối thế kỷ XIX ở châu Âu và châu Mỹ, cố gắng tái hiện thực tế một cách khách quan, với thái độ thản nhiên.
2. Lối miêu tả y nguyên những sự kiện ngẫu nhiên, không điển hình, thường là hiện tượng tiêu cực, của thực tế xã hội, đôi khi là mặt sinh lý của con người miêu tả lộ liễu.
nd. Khuynh hướng văn học nghệ thuật cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX ở châu Âu, chủ trương biểu hiện bằng tượng trưng nghệ thuật bản chất của sự vật.
nd. Khuynh hướng tiền phong chủ nghĩa trong văn học - nghệ thuật châu Âu đầu thế kỷ XX chủ trương xây dựng cái gọi là “nghệ thuật của tương lai, phủ nhận văn hóa truyền thống, ca tụng cái đẹp của công nghiệp máy móc và đô thị lớn, pha trộn tư liệu thực tế với chuyện hoang đường.
hd. Đại lục cũ, có trước nhất. Cựu đại lục gồm Châu Á Châu Âu và Châu Phi.
nd. Nước mắt ví như hàng ngọc. Dòng châu lã chã.
hd. Châu lớn như châu Á, châu Phi, châu Mỹ.
hd. Đất liền rộng lớn, chung quanh có nhiều biển đại dương. Đại lục châu Á.
nđg. 1. Hạ xuống, thôi không bay nữa. Phi cơ đáp an toàn.
2. Ném mạnh vào đích. Đáp lựu đạn vào lỗ châu mai.
nd. Côn trùng có cánh, giống như châu chấu, thường kêu ban đêm. Cũng gọi Giọt sành.
hd. Động vật mình lớn, có sừng nhỏ trước trán, da rất dày, sống ở sông đầm châu Phi.
hd. Động vật gậm nhấm sống ở sông hồ Âu-châu và Bắc Mỹ, da rất quí. Cũng viết hải li.
hd. Khỉ lớn con hình dáng giống như người, sống thành đàn nhỏ ở rừng châu Phi.
nđg. Tạt ngang. Mỗi lần nắng mới hắt bên song (Ng. Bích). Hắt chậu nước ra sân.
nđg. 1. chầu chực ở bên cạnh để giúp đỡ. Hầu cha mẹ. Lính hầu.
2. Đến trước mặt quan hay ra trước tòa án để nghe truyền bảo xét xử. Buổi hầu kiện.
3. Cùng làm việc gì để làm vui kẻ khác kể như bề trên. Mong được hầu chuyện ngài. Tôi xin hầu anh vài ván cờ. Ngồi hầu rượu.
nđg. chầu chực một bên người có chức vị. Người hầu cận. Sĩ quan hầu cận.
hd. Châu chấu.
nd.1. Chậu nhỏ, bình. Rượu lưng hồ.
2. Hộp để đựng tiền xâu trong sòng bạc; tiền xâu. Chứa thổ đổ hồ: chứa gái điếm và mở sòng bạc thu hồ.
nd. Hố lõm do xương chậu tạo thành.
hdg. Họp, châu lại. Tia ánh sáng hội tụ tại một điểm.
nd. Thẻ bằng ngà, quan chức ngày xưa mang trước ngực khi chầu vua.
nd. Thú nhai lại, giống như hươu, cổ rất dài và cao, sống ở rừng châu Phi.
nd. Khỉ rất lớn, hình dạng giống như người, cao 1,8m, sống ở châu Phi.
nđg. 1. Khua bằng tay hoặc bằng gậy cho ngập vào. Khoắng chậu bột.
2. Lấy nhiều thứ một cách nhanh gọn. Kẻ gian đã vào nhà khoắng sạch.
hd. Người thuộc tầng lớp thấp nhất trong giai cấp lãnh chúa phong kiến thời Trung Cổ ở châu Âu, phục vụ trong kỵ binh của lãnh chúa phong kiến.
hpt. Thuộc về dân La Mã xưa. Tiếng La-tinh. Châu Mỹ la-tinh.
hd. Chúa phong kiến ở châu Âu thời Trung Cổ đứng đầu một lãnh địa.
hd. Đất thời phong kiến vua cấp cho một lãnh chúa ở châu Âu thời Trung Cổ.
nd.1. Cối nhỏ bằng sành. Lon giã cua.
2. Vại nhỏ, chậu nhỏ bằng sành. Lon cho lợn ăn.
hd Đất liền. Lục địa châu Á.
nd. 1. Phần cứng chìa ra miệng loài chim. Mỏ chim. Mỏ gà.
2. Bộ phận của một số dụng cụ có hình giống như mỏ chim. Mỏ hàn. Mỏ cân.
3. Miệng, môi (tỏ ý xem thường). Châu mỏ. Khua môi múa mỏ.
nId. 1. Đá quí. Trong như ngọc.
2. Thứ hạt châu ở trong mình loài vật. Ngọc rắn, Ngọc trai.
IIt. Quý giá, đáng trân trọng. Người ngọc: đàn bà đẹp. Lời vàng ngọc.
hdg. Đến sống ở nước khác. Những người gốc châu Á nhập cư ở Hoa Kỳ.
nđg. Châu vào, xúm vào. Đàn chó nhâu ra sủa. Một lũ nhâu nhâu vây quanh.
nIt. 1. Sản xuất trong nước. Hàng nội.
2. Thuộc bên họ của cha. Anh em bên nội. Họ nội. Bà nội.
IId.1. Ông nội hay bà nội trong lối xưng cũng như gọi. Cháu lại đây với nội.
2. Cung vua. Quan vào chầu trong nội.
3. Khoa nội (nói tắt). Bác sĩ nội. Chuyên khoa nội.
IIIgi. Biểu thị giới hạn trong thời gian hay không gian. Nội trong ngày công việc phải xong. Chỉ nội trong nhà này thôi.
nId.1. Cái đã vay, phải trả. Mắc nợ. Trang trải xong món nợ.
2. Cái phải báo đáp. Đền nợ nước.
3. Cái gây phiền phức, chỉ muốn vứt bỏ. Đi đâu cũng bám theo như nợ. Của nợ.
IIđg. 1. Đang mắc nợ. Anh nợ nó một triệu đồng.
2. Đã hứa làm việc gì cho ai mà chưa thực hiện. Tôi còn nợ anh một chầu nhậu.
nđg.1. Làm cho chất lỏng hay chất hơi bị đẩy ra thành tia nhỏ. Phun thuốc trừ sâu. Súng phun lửa. Ngậm máu phun người.
2. Nói ra. Phun ra hết mọi điều bí mật. Khen tài nhả ngọc phun châu (Ng. Du).
nd. Phần ở ngoài cùng, ở mép ngoài. Nhà ở rìa làng. Phần rìa của chiếc bánh. Chuyện ngoài rìa hội nghị. chầu rìa.
nt. Đầm đìa, sướt mướt. Mưa tầm tã mấy ngày liền. Giọt châu tầm tã.
hd.1. Tập hợp những người có chung những quyền lợi kinh tế xã hội hay chính trị. Tập đoàn thống trị. Tập đoàn tư bản tài chính.
2. Tập hợp những người cùng nghề làm ăn chung với nhau. Tập đoàn đánh cá. Tập đoàn sản xuất.
3. Tập hợp nhiều sinh vật cùng loại sống quây quần bên nhau. Tập đoàn san hô. Tập đoàn châu chấu.
nId.1. Một trong bốn phương chính, ở phía mặt trời lặn.
2. Phần đất của thế giới ở phía tây châu Á. Văn minh phương Tây.
IIt. Theo kiểu phương Tây hay có nguồn gốc từ phương Tây. Giường tây. Thuốc tây. Táo tây.
nd. Chất xanh rỉ ra ở các vật dụng bằng đồng. Chậu đồng bị ten hết.
nd.1. Hợp kim đồng với kẽm, dễ dát mỏng, thường dùng làm mâm, làm chậu rửa mặt. Chiếc mâm thau.
2. Chậu thau, chậu. Một thau nước.
hd. Chiến tranh kéo dài của tín đồ Thiên Chúa giáo ở Âu Châu thời Trung Cổ liên minh để giải phóng vùng đất thánh do người Hồi giáo chiếm; chỉ những cuộc chiến tranh do những liên minh tôn giáo thực hiện.
nd. Cá nhỏ có màu sắc thường nuôi trong chậu nhỏ để ngắm hay cho đá (chọi) nhau.
hdg. Dời chỗ này, xứ này qua chỗ khác, xứ khác. Những cuộc thiên di lớn trong lịch sử ở châu Âu, châu Á.
hd. Toàn bộ cơ thể, toàn châu thân. Toàn thân rung động.
nd. Vàng và bạc, chỉ những thứ quý giá. Vàng bạc châu báu.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập