Nhiệm vụ của con người chúng ta là phải tự giải thoát chính mình bằng cách mở rộng tình thương đến với muôn loài cũng như toàn bộ thiên nhiên tươi đẹp. (Our task must be to free ourselves by widening our circle of compassion to embrace all living creatures and the whole of nature and its beauty.)Albert Einstein
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Mục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác. Và nếu bạn không thể giúp đỡ người khác thì ít nhất cũng đừng làm họ tổn thương. (Our prime purpose in this life is to help others. And if you can't help them, at least don't hurt them.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: châu »»
nđg. Cùng quay về một hướng, một nơi. Các con đường đều châu về đô thành.Dụm mỏ, châu đầu: hội họp lại với một mục đích không tốt.

nd. Đồ dùng chứa nước bằng sành, hình dáng như cái chậu miệng rộng và thường có chân.
nd. Áo mà các quan xưa mặc để đi chầu vua. Năm thức mây phong nếp áo chầu (Bà Huyện Thanh Quan).
pd. Nghệ thuật múa cổ điển của châu Âu, biểu diễn trên sân khấu, có kèm âm nhạc và thể hiện một chủ đề nhất định. Múa ba lê. Vở ba lê.
hd. Tan buổi chầu ở triều đình ngày xưa. Cũng nói Bãi chầu.
hd. Bản vẽ thể hiện mặt này hay mặt khác toàn thể hay một phần của một nước một châu hay cả thế giới. Bản đồ địa chất. Bản đồ kinh tế Việt Nam. Bản đồ thế giới.
nd. Quan nhỏ đại diện tri châu ở một vùng xa trong một châu lớn ở Bắc Bộ hay coi việc trật tự an ninh ở phủ, huyện, thị xã thời Pháp thuộc.
nđg1. Làm thành một lớp che chắn chung quanh. Lũy tre bao quanh nhà.
2. Lãnh làm toàn bộ một công việc. Bao cung cấp nguyên vật liệu cho nhà máy. Thuê bao.
3. Trả thay hay cấp toàn bộ chi phí. Bao một chầu nhậu. Bao bạn xem ca nhạc.
hd. Áo dài tay rộng. Giọt châu thánh thót thấm bào (Ng. Du).
nd. Bát to có hình cái chậu để đựng canh; cũng gọi tô, tộ.
hđg. Vào thấy mặt vua, vào chầu vua. Xin bệ kiến.
pd. Chậu để dùng vào việc đại, tiểu tiện.
dt. Cái chậu. Bồn nước.Bồn hoa. Bồn tắm: chậu lớn để ngồi vào trong mà tắm.
nd. Loài động vật ở dưới nước, thở bằng mang và bơi bằng vi: Mua cá phải xem mang (t.ng), Cá lớn nuốt cá bé. (t.ng). Cá chậu chim lồng: thân tù tội. Cá nước chim trời: tự do, thênh thang; không ai tìm được, bắt được.
nd. Cá nước ngọt gốc châu Phi, giống cá rô nhưng thân to và giẹp hơn, sinh sản rất nhanh.
nd. Giống côn trùng có cánh, thường ăn hại mùa màng. Giặc cào cào. Cũng gọi châu chấu.
nd. Cũng gọi là chẫu chàng hoặc chàng xanh. Giống ếch nhái da xanh, đôi mắt lồi, chân mảnh dài, thường ở trên cây.
dt. 1. Một hạt cai trị ngày xưa. Vốn người huyện Tích châu Thường (Ng. Du).
2. Một huyện của dân tộc thiểu số ở Việt Nam thời trước.
nd. Đồ bằng sứ, bằng sành dùng để rửa, giặt, trồng cây v.v... Không soi chậu úp cũng mang tiếng đời (N.Đ.Chiểu).
nd. Loại côn trùng có cánh thường ở đồng cỏ, cũng gọi là cào cào. Nực cười châu chấu đá xe, tưởng rằng chấu ngã ai dè xe nghiêng (c.d).
nt. Như Chầu hẫu.
nd. Loại nhái giống chẫu chàng nhưng lớn con hơn.
nđg. Chờ chực một cách khổ sở. Chầu chực mãi mới lấy được chữ ký của quan huyện.
nt. Chỉ dáng ngóng nhìn một cách thèm thuồng. Mấy đứa bé chầu hẫu nghe kể chuyện.
hd. Nước mắt (như hạt châu): Đôi hàng châu lệ, đôi hàng ngọc.
hd. Lỗ châu mai, lỗ ở thành công sự để bắn từ trong ra ngoài.
hd. Chữ của vua phê bằng bút son. châu phê cho sứ Đông thành đem sang (N.Đ.Chiểu).
hd. Khu đất đã lập thành phố phường, có dân cư đông đúc. Ở đây gió bụi châu thành, Mộng vàng một giấc tan tành phấn son (V. Danh).
Họ châu và họ Trần ở cùng một làng đời đời kết làm thông gia; sự kết duyên lâu bền, tốt đẹp. Kết duyên châu Trần.
nđg. Chết. Cũng nói Chầu ông vải, chầu Diêm Vương.
nđg. Hát để hầu thần thánh khi lên đồng. Chầu văn bà Chúa Liễu.
hd. Nơi xảy ra cuộc đánh nhau. Chiến trường châu Âu trong Đại chiến thế giới thứ hai.
nd. Trào lưu tư tưởng và văn hóa thời Phục Hưng ở châu Âu nhằm giải phóng con người khỏi áp lực tinh thần của chế độ phong kiến và giáo hội.
nd. 1. Khuynh hướng văn học nghệ thuật cuối thế kỷ XIX ở châu Âu và châu Mỹ, cố gắng tái hiện thực tế một cách khách quan, với thái độ thản nhiên.
2. Lối miêu tả y nguyên những sự kiện ngẫu nhiên, không điển hình, thường là hiện tượng tiêu cực, của thực tế xã hội, đôi khi là mặt sinh lý của con người miêu tả lộ liễu.
nd. Khuynh hướng văn học nghệ thuật cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX ở châu Âu, chủ trương biểu hiện bằng tượng trưng nghệ thuật bản chất của sự vật.
nd. Khuynh hướng tiền phong chủ nghĩa trong văn học - nghệ thuật châu Âu đầu thế kỷ XX chủ trương xây dựng cái gọi là “nghệ thuật của tương lai, phủ nhận văn hóa truyền thống, ca tụng cái đẹp của công nghiệp máy móc và đô thị lớn, pha trộn tư liệu thực tế với chuyện hoang đường.
nd. Người chuyên nghề hát chầu văn.
hd. Đại lục cũ, có trước nhất. Cựu đại lục gồm châu Á châu Âu và châu Phi.
hd. Đất liền rộng lớn, chung quanh có nhiều biển đại dương. Đại lục châu Á.
nđg. 1. Hạ xuống, thôi không bay nữa. Phi cơ đáp an toàn.
2. Ném mạnh vào đích. Đáp lựu đạn vào lỗ châu mai.
nd. Côn trùng có cánh, giống như châu chấu, thường kêu ban đêm. Cũng gọi Giọt sành.
hd. Động vật mình lớn, có sừng nhỏ trước trán, da rất dày, sống ở sông đầm châu Phi.
hd. Động vật gậm nhấm sống ở sông hồ Âu-châu và Bắc Mỹ, da rất quí. Cũng viết hải li.
nd.x.Chầu văn.
hd. Khỉ lớn con hình dáng giống như người, sống thành đàn nhỏ ở rừng châu Phi.
nđg. Tạt ngang. Mỗi lần nắng mới hắt bên song (Ng. Bích). Hắt chậu nước ra sân.
nđg. 1. Chầu chực ở bên cạnh để giúp đỡ. Hầu cha mẹ. Lính hầu.
2. Đến trước mặt quan hay ra trước tòa án để nghe truyền bảo xét xử. Buổi hầu kiện.
3. Cùng làm việc gì để làm vui kẻ khác kể như bề trên. Mong được hầu chuyện ngài. Tôi xin hầu anh vài ván cờ. Ngồi hầu rượu.
nđg. Chầu chực một bên người có chức vị. Người hầu cận. Sĩ quan hầu cận.
nđg. Chầu chực trông nom. Hầu hạ cha mẹ.
nd.1. Chậu nhỏ, bình. Rượu lưng hồ.
2. Hộp để đựng tiền xâu trong sòng bạc; tiền xâu. Chứa thổ đổ hồ: chứa gái điếm và mở sòng bạc thu hồ.
nd. Hố lõm do xương chậu tạo thành.
nd. Thẻ bằng ngà, quan chức ngày xưa mang trước ngực khi chầu vua.
nd. Thú nhai lại, giống như hươu, cổ rất dài và cao, sống ở rừng châu Phi.
nd. Khỉ rất lớn, hình dạng giống như người, cao 1,8m, sống ở châu Phi.
nđg. 1. Khua bằng tay hoặc bằng gậy cho ngập vào. Khoắng chậu bột.
2. Lấy nhiều thứ một cách nhanh gọn. Kẻ gian đã vào nhà khoắng sạch.
hd. Người thuộc tầng lớp thấp nhất trong giai cấp lãnh chúa phong kiến thời Trung Cổ ở châu Âu, phục vụ trong kỵ binh của lãnh chúa phong kiến.
hpt. Thuộc về dân La Mã xưa. Tiếng La-tinh. châu Mỹ la-tinh.
hd. Chúa phong kiến ở châu Âu thời Trung Cổ đứng đầu một lãnh địa.
hd. Đất thời phong kiến vua cấp cho một lãnh chúa ở châu Âu thời Trung Cổ.
nd.1. Cối nhỏ bằng sành. Lon giã cua.
2. Vại nhỏ, chậu nhỏ bằng sành. Lon cho lợn ăn.
hd. Sân rồng, sân chầu ngày xưa.
hd. Áo chầu của quan, có hình rồng.
nd. 1. Phần cứng chìa ra miệng loài chim. Mỏ chim. Mỏ gà.
2. Bộ phận của một số dụng cụ có hình giống như mỏ chim. Mỏ hàn. Mỏ cân.
3. Miệng, môi (tỏ ý xem thường). châu mỏ. Khua môi múa mỏ.
nId. 1. Đá quí. Trong như ngọc.
2. Thứ hạt châu ở trong mình loài vật. Ngọc rắn, Ngọc trai.
IIt. Quý giá, đáng trân trọng. Người ngọc: đàn bà đẹp. Lời vàng ngọc.
hdg. Đến sống ở nước khác. Những người gốc châu Á nhập cư ở Hoa Kỳ.
nđg. châu vào, xúm vào. Đàn chó nhâu ra sủa. Một lũ nhâu nhâu vây quanh.
nIt. 1. Sản xuất trong nước. Hàng nội.
2. Thuộc bên họ của cha. Anh em bên nội. Họ nội. Bà nội.
IId.1. Ông nội hay bà nội trong lối xưng cũng như gọi. Cháu lại đây với nội.
2. Cung vua. Quan vào chầu trong nội.
3. Khoa nội (nói tắt). Bác sĩ nội. Chuyên khoa nội.
IIIgi. Biểu thị giới hạn trong thời gian hay không gian. Nội trong ngày công việc phải xong. Chỉ nội trong nhà này thôi.
nId.1. Cái đã vay, phải trả. Mắc nợ. Trang trải xong món nợ.
2. Cái phải báo đáp. Đền nợ nước.
3. Cái gây phiền phức, chỉ muốn vứt bỏ. Đi đâu cũng bám theo như nợ. Của nợ.
IIđg. 1. Đang mắc nợ. Anh nợ nó một triệu đồng.
2. Đã hứa làm việc gì cho ai mà chưa thực hiện. Tôi còn nợ anh một chầu nhậu.
nđg.1. Làm cho chất lỏng hay chất hơi bị đẩy ra thành tia nhỏ. Phun thuốc trừ sâu. Súng phun lửa. Ngậm máu phun người.
2. Nói ra. Phun ra hết mọi điều bí mật. Khen tài nhả ngọc phun châu (Ng. Du).
nd. Phần ở ngoài cùng, ở mép ngoài. Nhà ở rìa làng. Phần rìa của chiếc bánh. Chuyện ngoài rìa hội nghị. Chầu rìa.
nd. Sân để các quan chầu trong cung điện nhà vua.
hd. Ông táo (thần bếp). Táo quân về chầu trời.
nt. Đầm đìa, sướt mướt. Mưa tầm tã mấy ngày liền. Giọt châu tầm tã.
hd.1. Tập hợp những người có chung những quyền lợi kinh tế xã hội hay chính trị. Tập đoàn thống trị. Tập đoàn tư bản tài chính.
2. Tập hợp những người cùng nghề làm ăn chung với nhau. Tập đoàn đánh cá. Tập đoàn sản xuất.
3. Tập hợp nhiều sinh vật cùng loại sống quây quần bên nhau. Tập đoàn san hô. Tập đoàn châu chấu.
nId.1. Một trong bốn phương chính, ở phía mặt trời lặn.
2. Phần đất của thế giới ở phía tây châu Á. Văn minh phương Tây.
IIt. Theo kiểu phương Tây hay có nguồn gốc từ phương Tây. Giường tây. Thuốc tây. Táo tây.
nd. Chất xanh rỉ ra ở các vật dụng bằng đồng. Chậu đồng bị ten hết.
nd.1. Hợp kim đồng với kẽm, dễ dát mỏng, thường dùng làm mâm, làm chậu rửa mặt. Chiếc mâm thau.
2. Chậu thau, chậu. Một thau nước.
hd. Chiến tranh kéo dài của tín đồ Thiên Chúa giáo ở Âu châu thời Trung Cổ liên minh để giải phóng vùng đất thánh do người Hồi giáo chiếm; chỉ những cuộc chiến tranh do những liên minh tôn giáo thực hiện.
nd. Cá nhỏ có màu sắc thường nuôi trong chậu nhỏ để ngắm hay cho đá (chọi) nhau.
hdg. Dời chỗ này, xứ này qua chỗ khác, xứ khác. Những cuộc thiên di lớn trong lịch sử ở châu Âu, châu Á.
hd. Áo mặc khi chầu vua.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập