Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Điều khác biệt giữa sự ngu ngốc và thiên tài là: thiên tài vẫn luôn có giới hạn còn sự ngu ngốc thì không. (The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chất lỏng »»
nd. Chất có thể chảy được, thể tích nhất định và hình dạng tùy thuộc vật chứa.
nđg. Cho chất lỏng hoặc bột mềm vào giữa hai vật cọ xát với nhau trong guồng máy để làm giảm bớt độ mài mòn hay mất năng lượng.
nId. Dụng cụ để đưa chất lỏng, chất khí từ nơi này đến nơi khác hoặc để nén khí, hút khí. Bơm chữa cháy. Ống bơm xe đạp.
IIđg. 1. Đưa chất lỏng, chất khí từ nơi này đến nơi khác. Bơm thuốc trừ sâu, Bơm quả bóng.
2. Nói cho ra quá mức. Bơm phồng khó khăn.
pd. Đồ dùng đựng chất lỏng bằng nhựa hay kim loại, có miệng nhỏ, nấp đậy và tay xách. Can dầu mười lít.
nd. chất lỏng nhờn, không hòa tan trong nước, nhẹ hơn nước, lấy từ các thực vật, động vật hay khoáng chất, dùng để ăn, chữa bệnh, thắp đèn, chạy máy... Dầu phộng (dầu lạc). Dầu cá. Dầu khuynh diệp. Dầu mỏ.
pd. chất lỏng nhờn cất từ dầu mỏ, dùng làm chất đốt cho động cơ ô-tô, máy kéo v.v...
nd. chất lỏng lấy từ dầu mỏ, trong suốt có mùi hôi, dùng để làm chất đốt, đốt đèn. Cũng gọi Dầu lửa. Dầu hôi.
nd chất lỏng quánh và nhờn cất từ dầu mỏ, dùng để chế dầu bôi trơn máy.
nd. chất lỏng trong suốt, phủ lên tranh hay đồ vật để giữ màu và làm tăng thêm độ bóng.
hd. chất lỏng do các thức ăn vào dạ dày tiêu hóa ra rồi vào máu để nuôi dưỡng thân thể.
pd. chất lỏng rất nhẹ, dễ đi hơi, chế từ rượu, thường dùng để hòa tan các chất béo và làm chất gây mê.
nd.1. Lượng rất nhỏ chất lỏng, có dạng hạt. Giọt mưa. Giọt sương. Giọt nước mắt. Nhỏ giọt.
2. Chỗ các giọt mưa từ mái nhà rơi xuống. Nắng ra đến giọt thềm. Giọt tranh.
3. Vật hình dài buông rũ từ trên xuống. Khăn quấn bỏ giọt ra sau lưng. Gốc đa có nhiều giọt rễ phụ.
. Đồ dùng đong lường, để múc đong chất lỏng trong vật đựng đáy sâu. Giuộc dầu. Cùng một giuộc: cùng một thứ, một loại.
hdg. Chỉ việc chất rắn hay chất lỏng thu hút những chất từ các dung dịch hay các chất khí lên trên bề mặt của nó.
hdg.1. Chỉ việc chất rắn hay chất lỏng thu hút các khí, hơi và chất hòa tan. Nước hấp thu ánh sáng.
2. Thu nhận và chịu ảnh hưởng sâu sắc. Hấp thu những tư tưởng tiến bộ. Hấp thu nền giáo dục mới.
nđg.1. Làm tan ra trong chất lỏng. Hòa mực vào nước.
2. Lẫn vào nhau đến mức không còn thấy sự phân biệt nữa. Hòa vào trong dòng người.
hd. Sự phát sáng của chất khí và chất lỏng khi bị kích thích bằng ánh sáng thích ứng.
nđg. Kéo đi qua giữa hai vật cứng, kẹp sát để dồn chất lỏng chứa bên trong phải ra ngoài. Ken ruột lợn cho sạch.
nđg. Sự hút lẫn nhau giữa các hạt của một chất rắn hay chất lỏng, làm cho các hạt ấy kết thành môt vật thể.
nđg. Làm cho chất tan trong dung dịch trở thành không tan bằng phản ứng hóa học trong lòng chất lỏng ấy.
nd. 1. Chất khí màu trắng đục hay xám, bốc lên từ vật đang cháy. Khói thuốc lá. Không có lửa làm sao có khói (t.ng).
2. Hơi bốc lên từ chất lỏng hay vật ở nhiệt độ cao. Nồi khoai vừa chín, khói nghi ngút.
nd. 1. Lượng khá lớn chất rắn hay chất lỏng ở dạng đông đặc. Nước đóng thành khối băng.
2. Tập hợp thống nhất nhiều cá thể cùng loại. Khối liên minh công nông. Khối đại đoàn kết dân tộc.
3. Số lượng nhiều đến không đếm xuể mà chỉ coi như một tổng thể. Cả khối người xuống đường. Việc còn khối.
4. Phần không gian giới hạn bởi một mặt bằng khép kín. Khối trụ. Khối chóp.
5. Từ dùng để ghép sau một danh từ chỉ đơn vị độ dài để tạo thành tên đơn vị đo thể tích. Mét khối.
nđg. 1. Tách cặn, bẩn ra khỏi chất lỏng, chất khí bằng dụng cụ hay biện pháp nào đó. Lọc nước. Thuốc lá đầu lọc.
2. Tách riêng để lấy ra phần phù hợp với yêu cầu. Lọc giống tốt.
nt.1. Chỉ chất ở trạng thái chảy được, có thể tích nhất định nhưng hình dáng tùy thuộc vật chứa. Nước là một chất lỏng.
2. Loãng. Cháo lỏng.
3. Không được siết, gắn chặt. Dây buộc lỏng. Nới lỏng.
4. Không nghiêm ngặt, không chặt chẽ. Bỏ lỏng canh gác. Buông lỏng quản lý.
nt. Chỉ chất lỏng có lẫn những hạt hay cặn nhỏ làm cho không trong, không tinh khiết. Nước sông lợn cợn phù sa.
nđg. 1. Đong chất rời, chất lỏng bằng một dụng cụ đo lường. Lường cho một lít gạo, nửa lít dầu.
2. Định liệu trước những điều không hay. Lường trước mọi tình huống khó khăn. Trở ngại không lường được.
nd. 1. Lớp mỏng kết trên bề mặt một chất lỏng. Ly sữa đã nổi màng.
2. Lớp mô mỏng bọc ngoài. Màng óc. Màng phổi.
3. Lớp mỏng, đục, che tròng đen của mắt khi mắt bị một số bệnh. Mắt đau kéo màng.
hdg. Dâng lên hay tụt xuống theo những ống rất nhỏ do tác động qua lại giữa các phần tử của chất lỏng và các phần tử của chất rắn. Giấy thấm hút nước là một hiện tượng mao dẫn.
nd. chất lỏng, sánh, màu vàng óng, có vị ngọt, do ong hút mật hoa làm ra, dùng để ăn hay làm thuốc.
nd. Động vật ở biển, thân mềm, chân ở đầu có hình tua, có túi chứa chất lỏng màu đen như mực, có thể ăn tươi hay làm khô.
nđg. 1. Để lâu trong một chất lỏng. Ngâm mạ. Ngâm giấm. Ngâm lạnh.
2. Giữ lại lâu, không xem xét. Giấy tơ còn bị ngâm ở tỉnh.
nđg. 1. Đã thấm hoàn toàn và một phần nào hòa tan trong một chất lỏng. Rượu ngâm chưa ngấm. Vải ngấm nước.
2. Chịu tác dụng đến mức thấy rõ. Ngấm thuốc, người khỏe ra.
nId. 1. Dấu vết để lại thành đường do chất lỏng đã rút, đã cạn. Nước lụt rút đi còn in ngấn trên tường.
2. Nếp gấp trên da người mập. Cổ tay bụ có ngấn.
IIđg. In, đọng lại thành ngấn. Trán ngấn sâu những nếp nhăn. Mắt còn ngấn lệ.
nđg. 1. Chỉ chất lỏng tràn lên và phủ kín hoàn toàn. Nước lũ ngập đồng. Đường ngập nước.
2. Ở sâu dưới bề mặt, bị phủ lấp kín. Lưỡi cuốc ngập sâu vào lòng đất. Ngập trong đống giấy tờ.
3. Vì nhiều và trải rộng ra nên bao phủ, che lấp tất cả. Lúa tốt ngập đồng. Công việc ngập đầu.
nd. Nhiệt độ mà trên đó một khí không thể chuyển thành chất lỏng dầu có tăng áp suất.
hd. Những hạt nhỏ chất lỏng lơ lửng trong một chất lỏng khác. Sữa tươi là một nhũ tương.
nđg.1. Cho vào một chất lỏng rồi lấy ra ngay. Nhúng ướt. Bàn tay nhúng máu.
2. Dự vào việc không dính dáng đến mình. Đừng nhúng tay vào việc đó.
nIđg.1. Nằm trên bề mặt của chất lỏng. Phao nổi lềnh bềnh.
2. Chuyền từ phía dưới lên bề mặt của nước. Xác chết nổi lên.
3. Nhô lên trên bề mặt. Chạm nổi. Nổi rôm. Nổi nhọt.
4. Phát ra hoặc làm phát ra âm thanh, ánh sáng. Nổi trống lên. Nổi lửa lên.
5. Phát sinh đột ngột, mạnh từng đợt, từng cơn. Nổi sóng. Nổi gió. Nổi giận.
6. Vùng lên, gây biến động lớn. Nổi lên cướp chính quyền.
7. Hiện ra rõ rệt trên nhưng cái khác. Nhiệm vụ sản xuất nổi lên hàng đầu.
IIp. Biểu thị khả năng làm một việc khó khăn, nặng nề. Vác nổi một tạ gạo. Không kham nổi.
nd. 1. chất lỏng không màu không mùi và trong suốt khi nguyên chất, có trong tự nhiên ở sông, hồ, biển. Nước mưa. Nước lã. Nước thủy triều.
2. chất lỏng nói chung. Nước mắt. Nước chè. Thuốc nước.
3. Lần sử dụng nước. Pha chè nước thứ hai. Thang thuốc đông y sắc hai nước.
4. Lớp quét, phủ bên ngoài cho đẹp, bền. Quét hai nước vôi. Nước mạ rất bền.
5. Vẻ óng ánh bên ngoài. Gỗ lên nước.
nd. Tiếng chất lỏng tuôn mạnh. Nước chảy ồng ộc như tháo cống.
hd. Dụng cụ đo tỉ trọng của chất lỏng hay nồng độ của dung dịch.
nđg.1. Làm cho chất lỏng hay chất hơi bị đẩy ra thành tia nhỏ. Phun thuốc trừ sâu. Súng phun lửa. Ngậm máu phun người.
2. Nói ra. Phun ra hết mọi điều bí mật. Khen tài nhả ngọc phun châu (Ng. Du).
nđg. Chỉ chất lỏng rỉ ra ngoài vật chứa đựng do kẽ nứt hay lỗ thủng rất nhỏ. Thùng nước bị rò. Bịt lỗ rò.
nđg.1. Đổ chất lỏng ra từ bình chứa. Rót rượu. Nói như rót vào tai. Đạn đại bác rót như mưa.
2. Cấp cho. Rót vật tư và kinh phí cho công trình.
nđg.1. Dùng nước hay chất lỏng làm cho sạch. Rửa tay.Dùng cồn rửa vết thương.
2. Làm cho tiêu tan điều nhục nhã, oan ức. Rửa nhục. Rửa hận.
nd.1. chất lỏng, vị cay nồng, thường cất từ chất bột hay trái cây đã ủ men. Rượu nếp. Cất rượu. Say rượu.
2. Tên gọi chung những hợp chất hữu cơ có tính chất như rượu.
nđg. Chỉ chất lỏng tràn ra ngoài khi vật chứa bị chao động. Chén nước đầy sánh ra ngoài.
nd.1. Tên gọi chung những thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng trên bầu trời ban đêm. Trời đầy sao. Sao Hôm. Mắt sáng như sao.
2. Hình tượng trưng cho ngôi sao, có nhiều cánh nhọn. Ngôi sao năm cánh.
3. Váng dầu mỡ có hình tròn nhỏ, lóng lánh trên mặt chất lỏng. Bát canh nổi đầy sao.
4. Chấm trắng trên bộ lông một số động vật. Hươu sao.
nđg. Chỉ chất lỏng chao qua chao lại như sắp tràn ra vì lắc động mạnh. Nước gánh trong thùng sóng sánh.
nd.1. chất lỏng màu trắng đục do tuyến vú của phụ nữ và động vật có vú tiết ra để nuôi con. Bú sữa mẹ. Vắt sữa bò.
2. Chất đặc màu trắng trong hạt ngũ cốc non. Lúa đang ngậm sữa.
nđg.1. Chỉ chất rắn hòa lẫn hoàn toàn trong một chất lỏng. Muối tan trong nước.
2. Chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng. Tuyết tan.
3. Vỡ ra thành mảnh nhỏ. Vỡ tan. Tan như xác pháo.
4. Tản dần ra xung quanh, không còn nữa, không tập hợp nữa. Cơn bão đã tan. Tan học. Tan cuộc họp.
nđg.1. Làm cho một chất lỏng ngấm vào. Vị thuốc có tẩm rượu. Giẻ tầm dầu.
2. Làm cho bột hay đường phủ lên mặt ngoài của thức ăn. Thịt ếch tẩm bột để rán.
nd.1. Thuốc chế bằng dược liêu hòa tan trong chất lỏng.
2. Chất liệu màu dùng trong hội họa, để hòa tan trong nước. Tranh thuốc nước.
nđg. Đẩy chất khí hay chất lỏng qua ống dẫn bắng ức ép. Thụt ống bể. Thụt rửa ruột.
ht. Thuộc về sự chuyển động của các chất lỏng. Lực thủy động.
. Môn học nghiên cứu chuyển động của các chất lỏng, khi bị sức khác tác động.
hd. Môn khoa học nghiên cứu những ngành quy lụât cân bằng và chuyển động của các chất lỏng.
hd. Kim loại chất lỏng, trắng như bạc, thường dùng trong nhiệt kế, áp kế.
dt. Môn học nghiên cứu những điều kiện thăng bằng của các chất lỏng đứng yên và áp suất của chúng lên thành của các vật chứa.
nId. 1. Khối chất lỏng có dạng như sợi chỉ, như được phun mạnh ra từ một lỗ nhỏ. Tia nước.
2. Ánh sáng truyền đi theo một hướng. Tia sáng. Tia hy vọng.
IIđg. Phun ra, chiếu ra thành tia. Xe cứu hỏa tia nước vào đám cháy.
hd. chất lỏng chứa tinh trùng do tuyến sinh dục ở đàn ông hay động vật đực tiết ra.
nđg. Đưa chất lỏng vào miệng mà nuốt. Uống nước nhớ nguồn (tng).
nIđg. Nuốt mạnh chất lỏng. Ực hết chén thuốc.
IIp. Nuốt mạnh thành tiếng. Nuốt ực một cái.
pd. Chi tiết hay kết cấu để điều chỉnh lượng khí hay chất lỏng trong máy móc và ống dẫn.
nd.1. Lớp mỏng kết đọng trên bề mặt một chất lỏng. Váng dầu. Mỡ đóng váng.
2. Mạng nhện. Quét váng nhện.
nđg.1. Đưa vật cầm trong tay từ trên xuống rất nhanh, để làm bắn đi chất lỏng đang bám vào. Vẩy mực. Vẩy rổ rau sống cho ráo nước.
2. Bắn súng ngắn bằng động tác rất nhanh. Vẩy luôn mấy phát vào mục tiêu.
nIđg. Lấy vật rời hay chất lỏng bằng bàn tay khum để ngửa. Vóc gạo cho gà. Vốc nước rửa mặt.
IId. Lượng chứa trong bàn tay khi vốc. Vốc một vốc gạo. Con gà vừa bằng vốc tay.
nd.1. Chỗ trũng nhỏ có chất lỏng đọng lại. Vũng nước trên mặt đường.
2. Khoảng biển ăn sâu vào đất liền, ít sóng gió, tàu thuyền có thể trú ẩn được. Vũng Tàu. Vũng Cam Ranh.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập