Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Điểm yếu nhất của chúng ta nằm ở sự bỏ cuộc. Phương cách chắc chắn nhất để đạt đến thành công là luôn cố gắng thêm một lần nữa [trước khi bỏ cuộc]. (Our greatest weakness lies in giving up. The most certain way to succeed is always to try just one more time. )Thomas A. Edison
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: ẩn du »»
hđg. Phép dùng từ dựa trên sự so sánh ngầm. Nói ánh sáng chân lý là dùng lối ẩn dụ.
hđg. Yên nghỉ và bồi dưỡng sức khỏe. Được đi an dưỡng sau cơn đau.
hd. Nơi người khỏi bệnh được an dưỡng.
dt. Lệnh của thẩm phán theo chức năng đặc biệt. Án lệnh miễn tố của thẩm phán dự thẩm.
đt. Ăn dưa rau không ăn thịt cá, theo lối người tu hành. Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng). Ăn chay trường: ăn chay dài hạn.
nđg. Sống dửng dưng, không lo làm ăn. Ăn dưng ngồi rồi.
np. Thà là. Âu đành quả kiếp nhân duyên (Ng. Du).
np. Có lẽ chắc như vậy. Ba sinh âu hẳn duyên trời chi đây (Ng. Du).
nd. Cơn giận dữ, thường của phụ nữ.
hd. Cây thân cỏ cùng họ với lan, hoa màu hồng tím, củ và thân dùng làm thuốc.
hd. Tiếng nói thông thường của người Trung Hoa. Văn bạch thoại: lối văn dùng theo tiếng nói thông thường của người Trung Hoa, khác với lối văn viết theo lối cổ văn, gọi là văn ngôn.
nd. Bài dạy trong sách vở hoặc trong đời sống để cho mình vận dụng. Nhận một bài học hay.
nd. Bài ra cho học sinh làm để tập vận dụng những điều đã học.
nd. Bàn dùng để dọn thức ăn. Bộ bàn ăn: đồ cần dùng để dọn thức ăn trên bàn như chén, đĩa, muỗng, nĩa hoặc khăn bàn, khăn ăn.
nd. 1. Phần nhỏ có mặt phẳng ở trong xe đạp, khung cửi v.v... dùng để đạp chân lên.
2. Chỗ dựa để đi lên một chỗ cao hơn hoặc làm một việc khác lợi hơn. Hắn dùng địa vị ấy làm bàn đạp để tiến lên hàng giám đốc.
hd. Đội quân dùng vào những cuộc đánh phá đặc biệt.
nd. Lon để dùng đựng sữa hay bơ, dân gian dùng làm dụng cụ đong lường. Một bơ gạo. Cũng nói Lon.
nd. 1. Phần dưới ngực, đựng ruột gan: Bụng ỏng đít eo. Bụng mang dạ chửa: có thai. Bụng phệ: bụng bự.
2. Nói chung về tâm địa, lòng dạ. Bụng làm dạ chịu. Dễ dò bụng hiểm khôn ngừa mưu gian (Nh. Đ. Mai).
hđg. Can thiệp và dự vào: Can dự vào việc tư riêng của ai.
nđg. Tán dương cho mọi người biết: Cao rao công đức của người nào.
ht. Cần dùng và thiết yếu, không có không được. Việc làm cần thiết. Chi phí cần thiết.
ht. Cần dùng thiết yếu.
hd. Tờ chiếu viết lời huấn dụ của vua.
nđg. Chìm sâu, chìm hẳn dưới nước. Cũng nói Chìm nghỉm.
nd. Tinh thần dũng cảm mạnh mẽ vững vàng, không lùi bước trước nguy hiểm hy sinh để thực hiện những hành động có ý nghĩa cao cả.
nd. Học thuyết cho rằng để cải tạo xã hội không cần dựa vào những quy luật phát triển của xã hội mà xuất phát từ những ước mơ một xã hội công bằng lý tưởng.
nd. Quả lắc, bộ phận dùng để điều hòa chuyển động của máy móc. Con lắc đồng hồ.
nd. Cây ngắn dùng để đánh võ. Múa côn.
nd. Loại chim hay lặn dưới nước để bắt cá. Cũng gọi Chim thằng cộc.
ad. Thiết bị tháo lắp được, có dung tích tiêu chuẩn dùng để chuyên chở bằng các loại phương tiện nhiều loại hàng hóa.
nId. Dụng cụ có lưỡi sắt tra vào một đầu cán dùng để bới đất.
IIđg. Bới đất bằng cuốc. Cuốc đất trồng khoai.
IIId. Loại chim hay lủi dưới lùm cây nhỏ, thường hay kêu cả mùa hè, giọng rất buồn, cũng gọi là Chim quốc quốc.
nd. Phần dưới của vành tai người.
nđg. 1. Đưa, đem đi: Dẫn đường chỉ nẻo. Ống dẫn nước.
2. Chỉ cho biết: Dẫn dụ, dẫn giải.
3. Đưa, đem ra để làm bằng. Dẫn chứng.
hdg. Khuyên nhủ, làm cho nghe theo. Dẫn dụ theo con đường bất chính.
ht. Dùng về việc dân sự, khác với quân dụng: Hàng không dân dụng.
hd. Lực lượng vũ trang địa phương, không thoát ly sản xuất, được tổ chức để bảo vệ xóm làng. Có dân quân du kích và dân quân tự vệ.
nd. Cây hạt trần mọc ở rừng, thân leo, vỏ màu nâu đen có sợi, hạt ăn được, thân dùng làm dây buộc thuyền bè. Cũng nói Gắm.
hd. Bản văn dựa theo sử hay truyền thuyết viết thành truyện chia thành chương hồi. Tam Quốc diễn nghĩa.
nd. 1. Đồ hình cái lọng nhỏ dễ mang, dùng để che mưa nắng. 2. Đồ giống cây dù lớn, dùng để nhảy từ máy bay đang bay xuống đất. Nhảy dù: nhảy xuống bằng dù. Tập nhảy dù. Thả dù pháo sáng.3. Binh chủng nhảy dù. Sư đoàn dù. Lính dù.
hd. Dân sống từ vùng này qua vùng kia, dân du cư.
nd. Sự ham muốn về vật chất. Thỏa mãn dục vọng cá nhân.
nđg. Khoan dung tha thứ.
hdg. Khoan dung tha thứ: Dung thứ được.
nđg. 1. Làm cho thẳng ra hết bề dài, nói về các vật có thể co lại. Chân co, chân duỗi. Nằm duỗi thẳng chân tay.
2. Đẩy ra để khỏi bị vướng víu, ràng buộc. Thấy khó muốn duỗi ra.
ht. Chỉ có một mà thôi. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập pháp. Nước Việt Nam là một khối duy nhất không thể phân chia.
nđg. 1. Xem xét và đồng ý cho thực hiện. Trình duyệt bản dự chi.
2. Xem xét như kiểm tra, theo một nghi lễ. Duyệt đơn vị danh dự tại sân bay.
nt. Thừa, trên số cần dùng. Dư ăn dư mặc.
hd. Bản dự thảo về một việc gì: Dự án ngân sách. Dự án kế hoạch.
hd. Chi phí dự định. Khoản dự chi về xây dựng nhà ở.
nt. 1. Không làm việc gì. Ăn dưng ngồi rồi. Ngồi dưng: ngồi không.
2. Không dính dáng, không bà con. Người dưng có ngãi thì đãi người dưng (t.ng).
nd. Nan để làm cốt vách. Đan dừng.
ngi&t.1. Phía những vị trí thấp hơn. Để dưới bàn. Anh ấy ở dưới tầng hai. Tầng dưới của ngôi nhà. Mạn dưới.
2. Phần sau những vị trí khác trong một trật tự sắp xếp. Hàng ghế dưới. Xóm dưới. Dưới đây xin nêu vài thí dụ. Dạy các lớp dưới. Cấp dưới.
3. Mức thấp hơn, số lượng ít hơn. Sức học dưới trung bình. Giá dưới một triệu đồng.
4. Ở trong phạm vi tác động, bao trùm, chi phối của một người hay sự việc. Đi dưới mưa. Làm việc dưới chế độ cũ. Dưới sự lãnh đạo của giám đốc.
nId. Mức độ, tính chất đại khái như thế. Nghĩa nặng dường ấy, Tình thương ấy cao cả biết dường nào.
IIđg. Có mức độ, tính chất đại khái như thế. Ruột gan dường lửa đốt.
nđg. Thỏa thuận dứt khoát về giá cả. Chưa dứt giá.
hd. Sĩ quan dưới chức thiếu tướng và cao nhất cấp tá.
nd. Đàn dựng lên để làm lễ Phật, đặc biệt là lễ giải oan theo Phật giáo.
nd. Bộ phận dùng để đổi chiều dòng điện trong mạch điện một chiều.
nđg. Trở nên khùng, giận dữ.
np. Chỉ cách nói lớn tiếng với vẻ giận dữ. Chửi địa. Gắt địa lên.
nt. Giận dữ như muốn phát điên. Điên tiết lên, quất tháo ầm ĩ.
nd.1. Phần dưới sau cùng của thân thể người hoặc vật. Mới bước lên bờ đà vỗ đít (H. X. Hương). Đá đít: đá vào đít.
2. Phần dưới cùng của vật gì. Đít chén. Đít đạn. Đít tàu.
hd. Đao ngắn dùng làm vũ khí ngày xưa.
nd. Nói chung đồ và vật cần dùng.
hdg. Giấu quân dưới nước để đánh bất ngờ. Đánh độn thủy.
hdg. Vận dụng nhiều đến trí óc, suy nghĩ nhiều. Chịu khó động não sẽ tìm ra biện pháp.
nd.1. Lượng chung, tiêu chuẩn dùng để đo lường các thứ cùng loại. Đơn vị đo lường. Đơn vị tiền tệ.
2. Vật riêng lẻ trong số những vật cùng thứ loại. Giá thành mỗi đơn vị sản phẩm.
3. Tổ chức bộ phận trong hệ thống tổ chức. Xã là đơn vị hành chánh cơ sở.
4. Bộ phận lực lượng vũ trang được biên chế theo quy định. Đơn vị phòng không. Đơn vị tác chiến.
nt. Đục đen, đục bẩn. Nước sông đục ngầu. Đôi mắt đục ngầu vì giận dữ.
nđg. Gào to vì giận dữ hay căm hờn.
nđg. 1. Phát ra tiếng kêu giận dữ trong cổ họng. Hai con chó gầm gừ nhau.
2. Như Gầm ghè.
hd. 1. Cái gì làm cho một vật nào đó trở nên ích lợi, và có thể trao đổi với một vật khác. Giá trị cần dùng. Giá trị trao đổi. Giá trị nghệ thuật. Giá trị tinh thần.
2. Tác dụng, hiệu lực. Hợp đồng có giá trị từ ngày ký.
3. Số đo của một đại lượng hay số được thay thế bằng một ký hiệu. Xác định giá trị của x. Giá trị của hàm số.
nd. Giá trị những tư liệu cần thiết để người công nhân duy trì đời sống, lao động bình thường và nuôi được gia đình.
nd. Giàn dựng lên để thiêu người.
hd. Hòa tấu lớn, tận dụng sự phong phú đa dạng về hòa thanh, âm sắc, độ vang của nhiều nhạc khí.
nđg. Giữ lại không để cho đi. Giữ chân du khách.
nd. 1. Phần cuối của bàn chân. Còn cha gót đỏ như son, Một mai cha chết gót con như bùn (cd). Theo gót: đi theo, làm theo. Phần dưới cùng của giày guốc. Guốc cao gót.
nd. 1. Phần dưới của thân cây gần đất. Cây bị trốc gốc.
2. Đơn vị cây. Năm gốc cam, mười gốc quít.
3. Phần cốt yếu của mọi vật. Thay đổi tận gốc.
4. Nhóm nguyên tử có một hóa trị riêng và có thể vào trong một hóa hợp như là một nguyên tử riêng biệt. Gốc a-xit.
nd. 1. Mặt phẳng bằng thủy tinh, sau lưng có tráng một lớp thủy ngân dùng để soi. Soi gương. Mặt hồ như mặt gương.
2. Cái được coi là mẫu mực để noi theo. Làm gương cho em.
hd. Phần dưới của dạ dày.
hd. Vận chuyển trên không trung bằng máy bay. Hàng không dân sự (hoặc dân dụng).
hd. Người làm quan dưới ông vua vì đã đầu hàng ông vua ấy.
nt. Giận dữ. Bộ mặt hằm hằm. Cũng nói Hồm hầm.
nt. Tỏ vẻ giận dữ. Hằm hè chực sinh sự. Cũng nói Hầm hè.
np.1. Chắc, nhất định. Hẳn duyên tươi, phận tốt hơn người (Ô. Nh. Hầu).
2. Hoàn toàn, dứt khoát. Khỏe hẳn rồi.
nđg. Biết thấu rõ bằng sự vận dụng trí tuệ. Khó hiểu. Hiểu sâu: hiểu thấu đáo. Đọc thuộc nhưng không hiểu.
hdg. Vẽ chân dung người.
nd. Ngành hóa học vận dụng các quy luật và phương pháp vật lý để nghiên cứu các hiện tượng hóa học.
hdg. Biện pháp trong cách hành văn dùng tên gọi sự vật này để chỉ sự vật khác, như lấy tên gọi toàn thể để chỉ một bộ phận, lấy tên gọi vật chứa đựng để chỉ cái được chứa đựng, hay ngược lại (ví dụ: Cái cốc và cốc nước).
nđg.1. Để dành khi cần dùng đến; đề phòng việc có thể xảy ra. Để hờ một số tiền. Phải hờ trộm cắp.
2. Làm cho có vẻ bên ngoài chứ không thật lòng, thật sự. Cửa chỉ khép hờ. Vợ chồng hờ. Ông bố hờ.
nđg.1. Gạt, xúc lấy phần trên. Hớt bọt. Hớt bèo.
2. Cắt bớt phần dư. Hớt đọt cây. Hớt tóc.
3. Chận, lấy trước. Hắn hớt mất tiền lời.
4. Cướp lời nói trước. Người ta vừa nói thì hắn đã hớt rồi. Nói hớt.
hd. Đồ thơm, thức ăn dùng làm gia vị. Trầm là một hương liệu quý.
nđg. Kêu đến trời, than van dữ dôi. Bị lừa một vố, kêu trời không thấu.
hdg. 1. Thu lấy những nguồn lợi sẵn có trong thiên nhiên. Khai thác lâm sản.
2. Phát hiện và sử dụng những cái có ích còn ẩn giấu hoặc chưa được tận dụng. Khai thác khả năng tạo từ rất phong phú của tiếng Việt.
3. Tra hỏi để tìm biết những bí mật của đối phương. Khai thác một tù binh.
hd. Câu nói ngắn dùng để cổ động tuyên truyền hay tỏ quyết tâm tranh đấu. Hô khẩu hiệu.
nđg. Dùng lời để tán dương. Khen em bé ngoan. Khen ngôi nhà đẹp.
ht. Lấy lòng tốt mà dung thứ. Cảm hóa bằng sự khoan dung.
ht. Khoan dung đối với người có tội. Lòng khoan hồng đối với tội phạm biết hối cải.
nt. 1. Như Khoằm (nghĩa mạnh hơn). Mũi khoặm.
2. Cau có một cách giận dữ. Khoặm mặt lại.
hd. Bắt đầu thảo. Khởi thảo bản dự án.
hd. Nhân duyên lạ thường.
hd. Khả năng vận dụng hiểu biết vào thực tế của việc làm. Rèn luyện kỹ năng thẩm mỹ.
nt. Giận dữ mà cố nén. Vẻ mặt lầm lầm.
ht&p.1. Linh lợi. Hoạt bát. Tuổi đã già nhưng cặp mắt vẫn còn linh hoạt.
2. Nhanh nhạy trong việc xử trí, ứng phó phù hợp với tình hình thực tế, không cứng nhắc theo nguyên tắc. Vận dụng linh hoạt các quy định. Linh hoạt trong công việc.
nd. Khoảng trống nhân tạo trong lòng đất để thông gió hay khai thác khoáng sản. Khai thác than dưới lò. Công nhân lò.
nđg. Chỉ mắt mở to, sáng lên, biểu lộ sự giận dữ. Mắt long sòng sọc.
nd. Lô-gích hình thức vận dụng các phương pháp toán học nghiên cứu các suy diễn và chứng minh toán học.
hd. Sấm sét, chỉ cơn giận dữ. Nổi trận lôi đình.
nđg. To tiếng, tỏ vẻ giận dữ. Không nên lớn tiếng với anh em.
nId. 1. Khoảng ở giữa phần trên cao và phần dưới thấp. Nước ngập lưng bắp chân. Nhà ở lưng đèo.
2. Khối lượng chỉ chiếm khoảng nửa vật đựng. Ăn vài lưng bát cơm. Nước mắt lưng tròng.
IIt. Không đầy, chưa đầy. Đong lưng. Còn lưng nửa thúng thóc.
nd. 1. Thức ăn dự trữ, lúa gạo để ăn. Đi vận lương. Kho lương.
2. Tiền công trả hằng ngày, hằng tháng cho người làm công. Lãnh lương. Lương hưu.
nd. Màng bọc ngòai cầu mắt ở dưới màng cứng, phần dưới của nó làm thành tròng đen của mắt.
nc. Đồ dùng đan bằng tre nứa hình tròn, đã gãy vành, chỉ còn phần dưới. Cái mê rổ. Lành làm thúng, lủng làm mê (tng).
nt. Dễ uốn, biết tùy lúc mà thay đổi. Chính trị mềm dẻo. Vận dụng chính sách một cách mềm dẻo.
nId. 1. Bộ phận dùng để ăn và nói của người; để ăn và kêu của thú vật. Ai uốn câu cho vừa miệng cá (tng). Ăn tráng miệng. Miệng nói tay làm.
2. Chỗ mở, chỗ hở ở trên cùng của vật gì. Miệng cống. Miệng núi. Miệng túi. Vết thương sắp kín miệng.
3. Người ăn. Nhà nuôi bao nhiêu miệng.
IIp. Bằng lời nói. Hạch miệng. Trao dồi miệng. Giao ước miệng.
nd. 1. Phần rắn như sừng ở đầu ngón tay ngón chân. Vỏ quýt dày, móng tay nhọn (tng). Móng lợn.
2. Miếng sắt hình vòng cung gắn dưới móng của một số động vật nuôi để dùng sức kéo. Đóng móng ngựa.
nđg.1. Yêu cầu, tỏ ý mong muốn người khác làm việc gì một cách trân trọng, lịch sự. Giấy mời họp. Mời bạn dự tiệc.
2. Ăn hoặc uống, nói về người đối thoại. Anh mời nước đi. Bác đã mời cơm chưa?
nđg.1. Đưa tiền ra đẻ đổi lấy cái minh cần dùng,kể cả cái lợi không chính đáng. Mua hàng. Mua thức ăn. Mua lòng khách. Bán tiếng mua danh.
2. Bỏ nhiều công sức để rồi thu về cái không hay ngoài ý muốn. Đã mất công lại mua thêm sự bực mình.
nd. Cây gỗ to, gỗ rắn dùng trong xây dựng.
nId. 1. Phần dưới vai và đầu cánh tay nối liền với ngực.
2. Góc, cạnh, chỗ sát bên nhà. Cửa nách. Nách tường.
IIđg. Cắp ở nách để mang theo. Nách con đi chơi. Nách theo một gói to.
nđg. 1. Vận dụng trí tuệ để nhận thức, suy xét, phán đoán. Nghĩ mãi không ra. Dám nghĩ dám làm.
2.Nhớ đến, tưởng đến. Ở xa lúc nào cũng nghĩ về quê hương.
3. Cho là, cho rằng. Tôi nghĩ là anh ấy sẽ đến.
hIđg. Nghi ngờ và thấy cần xem xét, giải đáp. Nêu ra một số điều nghi vấn.
IIt. 1. Chỉ hình thức cần nêu ra một câu hỏi để yêu cầu trả lời. Câu nghi vấn.
2. Dùng để hỏi, theo ngữ pháp. Chỉ định từ nghi vấn dùng với danh từ để hỏi về người vật hay sự kiện; đại từ nghi vấn thay cho danh từ để hỏi.
ht. Có tinh thần dũng cảm vì đại nghĩa. Quân nghĩa dũng.
nIđg. Kinh qua thực tế thấy là đúng. Ngày càng nghiệm thấy anh ấy nói rất đúng.
IId.1. Giá trị hay hệ thống giá trị mà khi thay vào ẩn hay các ẩn thì làm cho một phương trình, bất phương trình hay hệ phương trình, hệ bất phương trình trở thành những đẳng thức hay bất đẳng thức.
2. Hình thỏa mãn các yêu cầu đề ra trong bài toán dựng hình.
IIIt. Có công hiệu. Phương thức rất nghiệm.
nd. 1. Quái vật bịa đặt để dọa trẻ con.
2.Sự vật đưa ra để đe dọa, uy hiếp tinh thần. Hắn dùng công ty độc quyền ấy làm con ngoáo ộp đối với chúng ta.
nl. Biểu thị việc vừa nói là để đề phòng việc không hay sắp nêu ra. Đem theo ít thuốc, ngộ có lúc cần dùng.
nđg. Có dáng điệu tỏ ra không bằng lòng, giận dữ, như vung vẩy tay chân, lắc đầu quay ngoắt người đi. Ngúng nguẩy bỏ đi. Ngúng nguẩy mãi, chưa chịu nhận lời.
hd. Nguyên nhân từ kiếp trước tạo ra cho kiếp sống hiện thời theo Phật giáo. Âu đành quả kiếp nhân duyên (Ng. Du).
hd. Duyên vợ chồng. Tính cuộc nhân duyên.
hd. Cái cần dùng, điều đòi hỏi của sự sống . Nhu cầu vật chất và văn hóa.
np. Vận dụng một cách rất thành thạo tự nhiên. Vận dụng nhuần nhuyễn lý lụân vào thực tiễn.
nd. Rương nhỏ đựng sách vở, quần áo thời xưa. Đeo bầu quẩy níp, rộng đường vân du (Ng. Du).
nt.1. Có nhiệt độ cao, trái với lạnh: Cái nóng nung người, nóng nóng ghê (Ng. Khuyến).
2. Sốt trong mình. Trẻ con bị nóng.
3. Có tính mau giận dữ. Tính nóng.
4. Bồn chồn muốn biết gấp. Nóng biết tin tức.
5. Gấp, tạm trong một thời gian. Vay nóng.
hd.. Khí sắc giận dữ. Mặt đầy nộ khí.
nđg. Nổi cơn giận dữ, thường nói về đàn bà.
nđg. Vận dụng linh hoạt các chế độ, chính sách (thường trong lĩnh vực kinh tế) trái với các quy định hiện hành. Xí nghiệp phá rào để tự giải quyết các khó khăn trong sản xuất.
hdg.1. Vẽ sơ bộ những nét cơ bản. Phác họa chân dung.
2. Vạch sơ lược những nét chính. Phác họa một kế hoạch.
hIđg. Dịch một văn bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.
IId. Người làm công tác phiên dịch. Phiên dịch tiếng Anh. Làm phiên dịch cho đoàn du khách.
nd.1. Trái cây. Quả bưởi. Quả thông.
2. Vật tròn giống trái cây. Quả bóng.
3. Sự thành tựu của nguyên nhân gì gây ra. Âu đành quả kiếp nhân duyên (Ng. Du).
nt&p. Biểu thị ý xác nhận dứt khoát. Nói quả không sai. Thật quả tôi không biết.
nd. Bộ phận của cái cân dùng để xác định khối lượng các vật được cân.
ht. Quen dùng. Một từ quán dụng cấu tạo sai.
nId. Đồ dùng để tạo thành luồng gió cho mát. Quạt giấy. Quạt nan. Quạt mo. Quạt bàn.
IIđg.1. Dùng các loại quạt tạo thành gió cho mát. Quạt cho mát. Quạt than cho đỏ. Quạt thóc cho sạch.
2. Bắn liền một loạt đạn dữ dội. Quạt một băng tiểu liên.
3. Phê bình mạnh mẽ, gắt gao. Bị quạt một trận tơi bời.
nđg. La hét ồn ào với vẻ giận dữ hay hách dịch.
nđg. Giương to mắt nhìn tỏ vẻ giận dữ, bất bình hay đe dọa. Mắt quắc lên, giận dữ.
nd. Quân dưới quyền chỉ huy trực tiếp của một viên tướng.
ht. Dùng cho quân đội. Hàng quân dụng.
hd. Những thứ cần dùng cho việc ăn và mặc của quân đội. Sở quân nhu. Kho quân nhu.
nIđg. 1. Sinh đẻ, làm ra. Sản dục. Sản xuất.
2. Đỡ đẻ. Khoa sản. Bác sĩ sản.
IId. Phần thuế nông nghiệp bằng sản phẩm, từng hộ dân phải nộp. Thu sản. Nộp sản.
hdg. Sinh đẻ và nuôi nấng. Khoa sản dục.
np. Về thời gian sau này hay ở phần dưới đây. Việc như thế nào sau đây sẽ biết. Sau đây sẽ xin trình bày câu chuyện.
nđg. Mua sắm cho đủ các thứ cần dùng. Sắm sửa sách vở đến trường. Sắm sửa cho cô dâu.
nId. Kim loại màu xám rất ích lợi trong việc chế tạo các thứ cần dùng. Có công mài sắt có ngày nên kim (tng).
IIt. Rất cứng rắn. Con người sắt. Kỷ luật sắc.
nd. Sân dùng để máy bay đỗ và lên xuống.
nd.1. Sân dùng cho diễn viên trình bày kịch, tuồng hay các tiết mục ca nhạc. Sân khấu ngoài trời. Sân khấu kịch. Sân khấu chính trị.
2. Nghệ thuật biểu diễn trên sân khấu, nghệ thuật sân khấu (nói tắt). Nghệ sĩ sân khấu. Sân khấu cải lương.
nd. Sâu ban ngày ẩn dưới đất, ban đêm lên mặt đất phá hoại lúa và một số hoa màu.
nd. Cây thuộc loại mây, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống v.v... Gậy song.
nd. Cây bụi lá dày, mọc thành rừng thấp ở bãi lầy mặn, thân dùng làm củi. Bãi sú.
nđg.1. Nghĩ. Con người vụng suy.
2. Vận dụng trí tuệ để từ cái đã biết tìm ra điều chưa biết hay đoán việc chưa xảy ra. Từ đó suy ra. Suy đến cùng. Suy bụng ta ra bụng người.
nd.1. Đường nẹp nhỏ ở dọc hai bên vạt áo bà ba, áo dài. Áo anh sứt chỉ đường tà ... (cd).
2. Phần dưới của thân áo dài. Tà áo phất phơ trước gió.
hd. Cái cũ đã lỗi thời, còn rơi rớt lại. Tàn dư của xã hội cũ.
hdg. Khen ngợi. Ra sức tán dương.
hdg. Như Tán dương. Hết lời tán tụng nịnh hót.
hdg. Dùng hết cái có thể. Tận dụng thời gian.
hd. Thuốc tây y, thuốc tây. Cửa hàng tân dược.
nd. Phần dưới chiếc thuyền. Nặng bồng, nhẹ tếch (tng).
hd.1. Cơ quan dự bàn kế hoạch mưu lược quân sự.
2. Cơ quan của một nhóm, một đảng dự bàn mưu lược hoạt động. Ban tham mưu của lãnh đạo.
hd. Chức quan dưới hàng thượng thư ở các bộ của triều đình Huế ngày xưa.
nd. Thang nhiệt độ thông dụng, trong đó điểm chuẩn dưới là điểm nóng chảy của nước đá và điểm chuẩn trên là điểm sôi của nước, một độ bằng 1/100 của khoảng giữa hai điểm chuẩn vừa kể. Nhiệt độ Celsius ký hiệu là oC, ví dụ 20oC.
hd. Bản dự thảo.
hdg. Làm trái với cách thức thông thường nên kết quả không như ý muốn. Nhà làm thất cách, không tận dụng được ánh sáng thiên nhiên.
hd. Giác quan dùng để trông, nhìn.
hdg. Đem hết tài năng hay thủ đoạn dùng vào một công việc. Thi thố tài năng với đời.
ht. Hợp với sự cần dùng. Kiến thức quá cũ, không còn thích dụng.
hd. Sĩ quan dưới trung tá và trên đại úy một bậc.
hd. Sĩ quan dưới trung tướng và trên đại tá một bậc.
hd. Sĩ quan dưới trung úy một bậc.
hdg. Nổi cơn giân dữ. Cơn thịnh nộ.
hdg. Làm cho thú hoang thành thú nuôi. Thuần dưỡng voi.
hdg.1. Như Thuần dưỡng.
2. Làm cho thực vật thích nghi với đất đai, khí hậu ở nơi trồng mới. Thuần hóa giống hoa xứ lạnh.
nd. Đạn dược.
hd. Thủy quân dùng đổ bộ và chiến đấu trên bộ.
ht. Chuyện kể dân gian dùng hình thức gây cười để mua vui hay phê phán, đả kích. Kể chuyện tiếu lâm.
nId.1. Loài ong nhỏ, thường làm tổ bằng đất nhão bám trên vách hay mái nhà, bắt nhện hay các sâu bọ khác làm thức ăn dự trữ.
IIt. Hình cung, giống như hình tổ tò vò. Cửa tò vò. Lỗ tò vò để thông hơi.
hIđg. 1. Làm cho thành một chỉnh thể có cấu tạo và chức năng nhất định. Tổ chức một đoàn du lịch.
2. Làm cho có trật tự, nền nếp. Tổ chức đời sống gia đình.
3. Làm những gì cần thiết để tiến hành tốt một hoạt động. Tổ chức hội nghị. Cán bộ tổ chức của xí nghiệp.
4. Đưa vào, kết nạp vào một tổ chức. Được tổ chức vào Đoàn Thanh niên.
5. Tổ chức lễ cưới. Hai anh chị dự định sẽ tổ chức vào cuối năm.
IId.1. Tập hợp người được tổ chức nhằm một mục đích chung. Tổ chức công đoàn.
2. Tổ chức chính trị - xã hội chặt chẽ. Theo sự phân công của tổ chức.
hd. Bản dự toán chung của ngân sách trong một thời kỳ hay dự án chung các khoản chi cho toàn bộ các hạng mục công trình.
nd.1. Lều dùng làm nơi ở tạm. Cắm trại bên bờ suối.
2. Khu dân cư mới lập ra hay khu nhà xây cất riêng có tính chất biệt lập. Dựng trại, lập ấp để khai hoang. Trại chăn nuôi.
3. Nơi tổ chức để nhiều người đến ở tập trung trong một thời gian. Trại an dưỡng. Trại giam.
hđg.1. Giành lấy sự đồng tình ủng hộ cho mình. Tranh thủ dư luận.
2. Cố gắng tận dụng một cách tích cực. Tranh thủ giờ nghỉ để học thêm.
hd. Những điều ràng buộc con người vào cõi đời, theo quan niệm Phật giáo. Dứt bỏ trần duyên (đi tu).
nd.1. Đít, đáy. Nước tới trôn mới nhảy (tng).
2. Phần dưới cùng bên ngoài một số vật. Cá đỏ trôn. Trôn bát.
hdg. Đòi đến mà dùng tạm thời, theo sự cần dùng đặc biệt của chính phủ. Trưng dụng ô tô và lái xe trong việc chống bão lụt.
nd. Bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động và tăng thêm trong quá trình sản xuất, do sức lao động tạo ra giá trị thặng dư.
hd.1. Tổ chức gồm một nhóm người được bầu hay cử ra để làm một nhiệm vụ quan trọng. Ủy ban dự thảo hiến pháp.
2. Cơ quan nhà nước đứng đầu là một chủ nhiệm, lãnh đạo và quản lý một ngành công tác. Ủy ban kế hoạch nhà nước.
3. Ủy ban nhân dân (nói tắt). Ủy ban tỉnh.
nd. Đồ mặc che nửa thân dưới của phụ nữ, không có ống.
nId. Những vệt màu hình cong, song song trên lông một số loài thú. Vằn trên da hổ.
IIđg. Nổi lên những tia máu đỏ, trông hung dữ. Mắt vằn lên giận dữ.
nđg. Vận dụng trí óc một cách hết sức căng thẳng.
hdg. Ngao du đây đó không phương hướng nhất định, như đám mây bay trên trời. Đao bầu quảy níp rộng đường vân du (Ng. Du).
hdg. Đem tri thức dùng vào thực tế. Vận dụng kiến thức khoa học vào sản xuất.
hd. Ngành khoa học vận dụng phương pháp toán học và các phương pháp khoa học khác nghiên cứu các vấn đề về sắp xếp, tổ chức.
nd. Bộ phận dùng để bơi của cá.
2. Món ăn làm bằng sợi lấy ở vây một số loài cá biển.
nd. Đồ bằng gỗ có cán dùng để nện, đập xuống. Vồ đập đất.
nd. Bộ phân y phục của người quyền quý ngày xưa, che phần dưới người. Chuốt áo sửa xiêm.
pd. Chất rắn để hút ẩm, dễ tan trong nước, có tính ba dơ mạnh, trong các hóa chất cơ bản dùng trong công nghiệp hóa học.
nd. Xương ở phần dưới của cột xương sống trước xương cụt.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập