Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chân đế »»
nd. Tất cả những điểm tiếp xúc giữa một vật với mặt phẳng đỡ nó.

nId. Mép, vành viền. Cạp rỗ. Cạp chiếu, Cạp quần.
IIđg. 1. Cặp mép hoặc viền với một cái vành cho khỏi xơ, khỏi sứt. Cạp rổ, Cạp bờ ao, Cạp chân đê.
2. Cắn lần lần với răng: Cạp bắp.
nd. 1. Một bộ phận trong thân thể dùng để đi, đứng, chạy (có nơi phát âm là chơn hoặc chưn). Chân lấm tay bùn.
2. Phần ở dưới cuối cùng của vật gì để giữ vững vật ấy cho khỏi ngả. Dù ai nói ngả nói nghiêng, Thì ta cũng vững như kiềng ba chân (c.d). Chân máy ảnh: chân để dựng máy ảnh mà chụp. Chân đèn. Chân tường. Chân núi. Chân răng.
3. Địa vị, phần, chỗ. Có chân trong hội. Xin một chân thư ký.
nd. Đồ dùng ba chân để kê đĩa đựng trái cây trên bàn thờ.
nđg. Giun lại, thu lại. Chúm miệng huýt sáo. Chúm chân để nhảy.
nd. Đồ dùng che kín cả bàn chân để mang ở chân. Giày bố. Giày da. Giày cao gót.
nd.1. Đồ dùng gồm một khoanh tròn bằng sắt có ba chân để bắc nồi lên nấu. Vững như kiềng ba chân.
2. Vòng đeo ở chân hoặc ở cổ. Kiềng vàng.
nt. Chống cả hai tay hai chân để bò hay nhổm người dậy. Ngã xuống hắn đang lồm cồm ngồi dậy.
nd. Dây trồng vào chân để trèo lên cây có thân tròn thẳng như cau, dừa.
nđg.1. Hơi co chân hạ người xuống để lấy đà bật lên. Nhún chân để nhảy.
2. Tự hạ mình xuống do một mục đích nhất định. Nói nhún để đấu dịu.
nđg.1. Quơ đi quơ lại tay chân để tìm khi không thể nhìn thấy. Quờ diêm châm đèn. Quờ chân tìm dép.
2. Quơ vội, lấy một ít cho nhanh. Quờ một cành lá khô để nhóm bếp.
hd. Đèn to có chân để trên bàn, thắp bằng dầu hỏa.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập