Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chặm »»
nđg. Lau nhẹ nhẹ từng chút một. Giấy chặm: giấy thấm. Chặm mồ hôi trán.

nd.1. Người đàn bà đỡ đẻ ở nông thôn ngày trước.
2. Nữ thần nặn ra đứa trẻ và chăm nom, che chở cho trẻ theo mê tín.
nt. Nói về đồ đạc, nhà cửa không được trông nom chăm sóc, không có giá trị gì. Chiếc xe ba vạ.
nđg. Không ngó ngàng tới, không chăm sóc. Bỏ bê vợ con.
nđg. Chăm lo nuôi nấng, giúp đỡ ân cần.
đt. Mài miết, chăm chú. Cắm cúi trên quyển sách, Cắm cúi làm việc.
ht. Siêng năng, chăm chỉ. Cẩn thận. Cần tắc vô ưu: cẩn thận thì khỏi lo phiền.
nt. Siêng năng và hằng chú ý đến việc làm. Chăm học. Chăm việc đồng áng.
nđg. Khâu bằng dây lạt, bằng chỉ những vật bằng lá. Chằm nón, chằm tơi.
np. Như Chằm chằm.
np. Một mực chăm chú, không xao lãng. Chăm bẵm làm việc suốt ngày.
nt. Một cách chăm chú và nhất quyết: Chăm bẳm làm không nói một tiếng.
nđg. Chăm nom vun bón cây trồng. Chăm bón thửa ruộng xấu.
nt. Chú ý vào một chỗ. Nhìn chăm chăm. Chỉ chăm chăm vào việc riêng.
nt. Ngay ngắn, nghiêm trang, tập trung vào. Ngồi chăm chắm. Nhìn chăm chắm vào người ta.
nt. Chăm chú, có ý dò xét. Nhìn chằm chằm vào khách.
nt. Như Chằm chằm.
nt. Thường để ý tới nhiều. Chăm chỉ làm ăn. Học sinh chăm chỉ.
nt&p. Tập trung chú ý vào. Chăm chú nghe thầy giảng bài. Chăm chú nhìn.
nđg. Trông nom, săn sóc chu đáo. Chăm chút cây cảnh.
nđg. Chăm chỉ và lo lắng. Chăm lo công việc.
nđg. Luôn luôn quan tâm săn sóc. Chăm sóc người bệnh.
np. Một cách chăm chú, không hở một phút nào. Nhìn chằng chằng. Bé bám mẹ chằng chằng.
nđg. Giữ gìn từng chút, chăm sóc nâng niu. Bình rau, cóng muối chắt chiu nom dòm (H. H. Qui).
np. Như Chăm bẳm.
ht. Chăm chỉ một cách thích thú trong công việc. Chí thú làm ăn.
hdg. Nhìn chăm chăm vào ai hay tập trung sự chú ý vào việc gì.
nd. 1. Loại cây kè, lá dùng lợp nhà hoặc chằm tơi. Đồi cọ, Nhà lợp lá cọ. 2. Dụng cụ để tô màu, vẽ; chổi để quét sơn.
nđg. 1. Làm cho dính vào nhau bằng chất kết dính như hồ, keo v.v... Dán hình quảng cáo trên tường.2. Áp sát vào, chăm chú nhìn vào. Dán mũi vào cửa kính. Dán mắt vào.
nđg. Đưa dẫn và chăm nom, giúp đỡ. Dìu dắt người kém may hơn mình. Nhà dìu dắt: người hướng dẫn.
nd. Bồ đài, gàu. Chằm đài múc nước.
nIđg. Nhìn chằm vào vật gì. Đã mòn con mắt, phương trời đăm đăm (Ng. Du).
IIt. Có vẻ lo nghĩ. Vẻ mặt đăm đăm.
np. Hết sức chăm chú với vẻ tha thiết, say mê. Mắt nhìn người yêu đăm đắm.
hdg.1. Dưỡng thân thể cho khỏe mạnh. Trại điều dưỡng thương binh.
2. Chăm sóc bệnh nhân ở bệnh viện. Nữ điều dưỡng: người phụ nữ coi sóc bệnh nhân.
nd. Mang điếu và chăm đóm, tức làm những việc lặt vặt, để phục vụ một người khác. Cán bộ kỹ thuật mà chỉ làm những việc điều đóm.
nd. 1.Mụ gạnh: người đàn bà theo chăm sóc, giữ gìn một thiếu nữ, thời xưa.
2. Phụ, thứ, không chính thức. Vợ gạnh. Con gạnh: con khác dòng.
nđg. Chăm sóc gia súc, gia cầm từ khi mới đẻ đến lúc cứng cáp. Gột vịt. Gột lợn con.
nt. 1. Bỏ không, không được chăm sóc, cày cấy. Xin ai đừng bỏ ruộng hoang, Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu (cd).
2. Không được con người nuôi trồng. Cây ổi mọc hoang. Mèo hoang.
3. Ngoài hôn nhân hợp pháp, không được chính thức thừa nhận. Chửa hoang. Con hoang.
nđg. Sẵn sàng và đang chăm chú đợi cơ hội để thực hiện ngay ý định. Súng thợ săn lăm lăm chờ thú rừng.
nt&p. Chỉ cách nhìn chằm chằm, không chớp mắt. Ngó lom lon người khách lạ. Mắt lom lom theo dõi từng cử động.
nt&p.1. Không có phương hướng, chủ đích nhất định. Đi lông bông. Chăm chỉ làm ăn chứ không lông bông như trước.
2. Thiếu nghiêm túc, đứng đắn. Ăn nói lông bông.
nt. Không có sự chăm chú vào việc đang làm. Vì lơ đễnh mà hỏng việc. Cũng nói Lơ đãng.
nd. Chỉ chung lúa đang được gieo trồng, chăm sóc. Lúa má không ra gì.
nt. Chăm chú. Cặm cụi làm một việc gì, không chú ý tới chung quanh. Lúi húi ghi chép.
hd. Vừa là thầy thuốc giỏi, vừa săn sóc bệnh nhân rất chu đáo, như người mẹ hiền chăm sóc con.
nt. Chăm chắm vào một việc gì, cốt cho kịp, cho xong. Mải mốt chạy đi hộ đê.
nd. Một trong năm dấu giọng của tiếng Việt, ký hiệu là một dấu chắm dưới chữ mang dấu. Hạ là một từ dấu nặng.
nđg. Chăm nom săn sóc từng ly từng tí. Nâng giấc con thơ.
nđg. Chăm sóc phục vụ chồng theo quan niệm thời phong kiến.
nd. Thói quen biểu hiện ở thái độ, lới nói, hành vi hằng ngày trong sinh hoạt cũng như trong công việc. Được cái nết chăm làm. Thằng bé tốt nết. Cái nết đánh chết cái đẹp (tng).
n. Qua loa, không chăm chỉ. Làm nguệch ngoạc đôi ba cái. Viết nguệch ngoạc: viết xiêu vẹo do chưa thạo hay quá vội vàng.
nd. Nơi đỡ đẻ và chăm sóc người đẻ.
nIđg.1. Cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển cuộc sống. Nuôi con. Nghề nuôi ong. Công tác nuôi quân.
2. Giữ gìn chăm sóc để cho tồn tại, phát triển. Nuôi tóc cho dài. Nuôi chí lớn.
IIt. Vì sự nuôi nấng, coi như ruột thịt mặc dầu không cùng dòng máu. Con nuôi. Cha mẹ nuôi.
nđg. Nuôi và chăm sóc ân cần. Nuôi nấng con cái.
nđg.1. Tán tỉnh. O mèo.
2. Chăm chút, sửa sang. O căn nhà cho đẹp.
nđg. Nâng niu, chăm sóc.
hId. Văn bản do cơ quan đứng đầu nhà nước ban hành, có hiệu lực như luật. Pháp lệnh về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
IIt. Có tính chất bắt buộc phải thực hiện. Chỉ tiêu pháp lệnh do nhà nước giao.
nđg. Bỏ, không chăm sóc.
hdg. Chăm sóc, nuôi dưỡng. Phụng dưỡng cha mẹ.
nt. Hay làm, chăm chỉ. Siêng học. Tính siêng năng, cần mẫn.
np. Chăm chú, không hở lúc nào. Nhìn sòng sọc.
hdg. Chăm sóc, áp dụng kỹ thuật để tăng sản lượng hơn hẳn bình thường. Đám ruộng tăng sản.
nđg.1. Bỏ ra để dùng cái khác. Thay quần áo. Thay một chi tiết máy.
2. Đảm nhiệm chức năng vốn của người khác. Thay mẹ chăm sóc các em.
3. Làm phần việc đáng ra của người khác. Nhờ người ký thay. Người thay mặt đi dự họp.
hdg.1. Tôn thờ cúng kiến. Thờ phụng tổ tiên.
2. Chăm sóc một cách tôn kính. Thờ phụng cha mẹ già. Thờ phụng lý tưởng.
nd.1. Thời tiết thay đổi bất thường, dễ khiến đau ốm. Khi trái gió trở trời, vết thương cũ lại đau nhức.
2. Đau ốm. Được chăm sóc cả khi khỏe mạnh lẫn khi trái gió trở trời.
nđg. Tưới cây trồng. Suốt ngày chăm bón, tưới tắm cho cây.
nlo. Đặc biệt dùng với các danh từ “sao”, “vua”. Một vì sao. Vì tinh tú. Vì vua chăm lo việc nước.
nd.1. Cái phải làm, về mặt công sức phải bỏ ra. Mỗi người một việc. Việc người thì sáng, việc mình thì quáng (tng).
3. Việc xảy ra cần phải giải quyết. Việc lôi thôi. Tôi có chút việc, cần nhờ anh.
4. Từ có tác dụng danh từ hóa một hoạt động, một việc xảy ra. Việc học hành của con cái. Việc chăm sóc người bệnh. Việc hôm qua anh ấy vắng mặt.
hd. Việc quân sự. Chăm lo võ bị. Trường võ bị.
nđg. Cặm cụi chăm chú một cách quá sức. Vùi đầu vào sách vở.
nđg. Giữ gìn chăm sóc. Vun quén cây cối. Vun quén tài năng.
nđg.1. Xới đất và vun gốc cho cây. Vun xới ruộng vườn.
2. Chăm nom, săn sóc, tạo điều kiện cho phát triển. Chăm nom vun xới cho thế hệ trẻ.
np.1. Hoạt động liên tiếp. Nói xoi xói bên tai. Cá nhảy xoi xói.
2. Chăm chú, không rời. Mắt nhìn xoi xói.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập