Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chắc chắn »»
nt. 1. Đáng tin. Anh ấy là ngườichắc chắn, không nên lo.
2. Đích thực, không sai. Việc ấy chưa chắc chắn.
3. Khó hư, vững vàng. Cái bàn trông dáng chắc chắn. Một chỗ làm chắc chắn.
4. Mạnh khỏe. Trông anh độ này chắc chắn lắm.

nđg.1. Nhận tiền của kẻ đút lót. Hắn không chịu ăn tiền.
2. chắc chắn thành công. Làm như thế, nhất định phải ăn tiền.
nđg. chắc chắn về việc gì: Buôn chuyến này thì cầm chắc lãi to.
nd.Thứ giỏ lớn bằng tre, đan thô nhưng chắc chắn.Một cần xé trái cây.
nt. chắc chắn hơn, chắc chắn thành công. Cứ buôn chín bán mười là chắc ăn.
nđg. chắc chắn là như vậy. Cứ chắc mẩm là đúng, ai ngờ lại sai.
nt. Không chắc chắn: Sống chết chất chưởng không biết đâu mà lường.
nt&p. chắc chắn, đứng đắn, không bộp chộp. Anh ấy làm ăn chín chắn.
hp&t. chắc chắn, không sai. Pháo binh bắn rất chuẩn xác. Ý kiến chuẩn xác.
nt. 1. Bền dẻo, khó đứt. Thịt dai. Dai như giẻ rách.
2. chắc chắn, bền lâu:Thứ nhất tốt mồi, thứ nhì ngồi dai (t.ng). Sống dai: sống lâu.
hdg. Đoán có căn cứ, tương đối chắc chắn. Đoán định niên đại của một cổ vật vừa khai quật.
nđg.1. Làm thủng lỗ bằng khuôn. Đột lỗ. Máy đột.
2. Khâu mũi một và bọc đường chỉ cho chắc chắn. Áo anh ai đột đường tà, Khâu kim chỉ một hay là lược sơ (cd).
np. Chỉ mức độ cao của sự chắc chắn, vững chãi. Hứa chắc khừ. Học cứng khừ.
np&t.1. Nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa mê. Hành khách trên tàu đang ngủ lơ mơ.
2. Chỉ nhận thức không rõ ràng, chưa chắc chắn. Hiểu lơ mơ.
3. Có vẻ làm nửa vời không để hết tâm sức vào công việc. Làm ăn lơ mơ. Xem nó lơ mơ mà giỏi đáo để.
nt. 1. Như Mỏng manh. Bệnh ngày càng nặng, khả năng hồi phục rất mong manh.
2. Không có gì chắc chắn, rõ ràng. Nghe mong manh, không biết có đúng không.
nđg. Thắt buộc chắc chắn quần áo, những thứ mang theo. Quân lính đã nai nịt gọn gàng.
hIp. chắc chắn, không thể khác. Ngày mai nhất định xong. Nhất định anh ấy sẽ đến.
IIđg. Quyết định dứt khoát, không thay đổi ý kiến. Việc ấy chúng tôi đã nhất định rồi.
IIIt.1. Có tính chất xác định rõ ràng. Ngồi vào chỗ nhất định. Họp vào một ngày nhất định.
2. Ở mức độ không cao nhưng có thể chấp nhận. Chưa thành công nhưng cũng đạt những kết quả nhất định.
hdg. Khẳng định chắc chắn, không chút do dự. Quả quyết rằng đó là sự thật.
hdg. Tìm hiểu thực tế một cách chắc chắn, đúng đắn. Lối làm việc thực sự cầu thị, chủ động, thành thật.
nđg. Tin một cách chắc chắn, có cơ sở. Tin tưởng sẽ thành công. Có thể tin tưởng anh ta.
nđg. Đối chọi với một lực lượng mạnh hơn gấp bội, chắc chắn thất bại.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập