Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chành »»
nđg. Mở rộng về bề ngang. Môi chành ra. Chành miệng.
dt. Chức quan đời trước lo việc cai trị một hạt. Vua Trần Thái Tông chia nước làm 12 lộ, ở mỗi lộ đặt chức quan cai trị gọi là an phủ sứ, chánh và phó.
nt. Gầy, nhăn da. Nào khi anh bủng, anh beo, Tay bưng chén thuốc, tay đèo múi chanh (cd).
hd. Người giữ việc biên chép trong tổ chức hành chánh ngày xưa. Các quan xưa dùng biện lại để giữ sổ sách.
nd. Loại quả tròn, múi giống bưởi. Đi ra mẹ có dặn lòng. Chanh chua mua lấy, ngọt bòng đừng mua (cd)
hd. Thẩm phán giúp chánh án trong việc xử án.
hd. Ngạch hành chánh lo việc giữ gìn trật tự trong xứ. Cảnh sát giao thông, Cảnh sát cứu cấp, Cảnh sát kinh tế.
nd. Loại cây có quả tròn như quả cam nhỏ, có nhiều nước chua: Chanh khế một lòng, bưởi bòng một dạ (t.ng). Chanh cốm: chanh còn xanh. Chanh giấy: chanh mỏng vỏ.
nd. Vị thẩm phán đứng đầu trong phiên tòa. Ngồi ghế chánh án. Chánh án tòa án nhân dân.
nt. Ở trạng thái bạnh rộng ra khi đáng lý phải che kín. Gói quần áo chành bành ra.
nd. Chanh quả to khi chín ruột màu hồng.
nđg. Cảm động: Đêm khuya ngồi dựa gốc bòng, Sương sa gió lạnh, chạnh lòng nhớ anh (c.d).
nd. Ông chánh án thứ nhất trong một phiên xử.
nd. Tên bài hát của trẻ con bắt đầu bằng bốn tiếng “chi chi chành chành”; trò chơi ấy. Hát chi chi chành chành. Chơi chi chi chành chành.
nđg. 1. Chào để xa nhau. Lúc chia tay.
2. Chia nhau cái có được không chánh đáng. Chia tay nhau những thứ cướp được.
nIt. Vị như vị giấm hoặc chanh. Mỉa mai, chua chát: Cho biết chanh chua, khế cũng chua (Ng. C. Trứ). Chơi chua: bày trò có hại cho kẻ khác.
IIđg. Như Chú: Chua nghĩa thêm cho dễ hiểu.
hd. Báo của chính phủ xuất bản, đăng tải cho mọi người biết các đạo luật, sắc lệnh, nghị định, công văn và các cuộc thảo luận ở Quốc hội, v.v... Công báo phải được gởi cho các đơn vị hành chánh địa phương.
ht. Quyền sở hữu chung của mọi người. Tài chánh công hữu.
hp. Hết sức quyết liệt. Cực lực đính chánh tin đồn ấy.
hd. Đơn vị hành chánh đặc biệt có ý nghĩa quan trọng về kinh tế, chính trị hay quân sự.
hd. Viên chức cầm đầu bộ máy hành chánh của một đô thành thời Pháp thuộc.
hd. Viên chức điều khiển việc hành chánh ở một cơ quan cao cấp thời trước. Đổng lý văn phòng của Thống đốc Nam Kỳ.
nd.1. Lượng chung, tiêu chuẩn dùng để đo lường các thứ cùng loại. Đơn vị đo lường. Đơn vị tiền tệ.
2. Vật riêng lẻ trong số những vật cùng thứ loại. Giá thành mỗi đơn vị sản phẩm.
3. Tổ chức bộ phận trong hệ thống tổ chức. Xã là đơn vị hành chánh cơ sở.
4. Bộ phận lực lượng vũ trang được biên chế theo quy định. Đơn vị phòng không. Đơn vị tác chiến.
nIđg.1. Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân trên mặt đất. Đứng lên, ngồi xuống.
2. Ở vào một vị trí có trách nhiệm. Đứng đầu nhà nước. Đứng về một phe. Đứng ra dàn xếp vụ xung đột.
3. Vào trạng thái ngưng chuyển động. Đồng hồ đứng.
4. Tồn tại, không bị lật đổ. Quan điểm đó đứng vững được. Chính phủ thành lập sau đảo chánh chỉ đứng được mấy ngày.
5. Điều khiển máy móc ở tư thế đứng. Công nhân đứng máy.
IIt. Có vị trí thẳng góc với mặt đất. Tủ đứng. Vách núi thẳng đứng.
hd. Sông và hồ, chỉ cảnh sống rày đây mai đó. Chạnh niềm nhớ cảnh giang hồ (Ng. Du). Gái giang hồ: gái đĩ.
nd. Đơn vị hành chánh thời trước, lớn hơn phủ, huyện. Hạt Bà Rịa, hạt Bắc Ninh.
nd. Đơn vị hành chánh dưới tỉnh, gồm nhiều xã (Riêng ở Nam Bộ thời Pháp thuộc, huyện được gọi là quận và gồm một số tổng, một tổng gồm nhiều xã).
nd. 1. Vùng có những đặc điểm hay chức năng riêng. Khu phố. Khu nhà ở. Khu buôn bán.
2. Đơn vị hành chánh đặc biệt thường gồm nhiều tỉnh hay vùng tương đương với tỉnh.
3. Khu vực kháng chiến ở Nam Bộ thời chống Pháp, chống Mỹ. Anh ấy vừa ra khu.
nd. Đơn vị hành chánh dưới cấp phường, thành lâp trong các thành phố lớn, đông dân.
nd. 1. Khối dân cư ở nông thôn là đơn vị hành chánh thấp nhất thời phong kiến. Người cùng làng. Phép vua thua lệ làng (t.ng).
2. Những người cùng một nghề hay cùng làm một việc. Làng báo. Làng văn.
nt. Lành chanh (nghĩa mạnh hơn)
hd. Đơn vị hành chánh gồm nhiều tỉnh, trong thới kháng chiến chống Pháp. Liên khu Năm. Liên khu Việt Bắc.
nđg. Đổ vỡ, lộ bí mật. Bây giờ lòi chành ra mọi người mới biết.
hd. Đảng chống chánh phủ.
nđg. Nói chanh chua, làm cho người ta khó chịu.
nd. Nước giải khát có pha tinh dầu chanh; nước có pha đường và chanh vắt.
nd. Người làm phó chánh tổng.
nd. Người làm phó cho chánh văn phòng.
hd.1. Công việc lớn, có ích lợi chung và lâu dài cho xã hội. Sự nghiệp xây dựng đất nước. Thân thế và sự nghiệp của một nhà văn.
2. Hoạt động có tính chất nghiệp vụ riêng biệt. Cơ quan hành chánh sự nghiệp.
hd. Người đứng đầu coi việc hành chính một tỉnh trong thời kỳ thuộc Pháp. Chánh tham biện.
hd. Chánh tổng và lý trưởng thời trước. Tổng lý, kỳ hào trong làng.
nd. Đơn vị hành chánh thời xưa, thường tương đương với một tỉnh.
hd. Sở đúc tiền thời phong kiến, sở công chánh thời thực dân.
nt&p.1. Chỉ người hay vật ở vị trí trên cao mà không có thế và chỗ dựa vững chắc. Ngồi vắt vẻo trên ngọn cây.
2. Chỉ vật dài buông thõng xuống và đưa qua đưa lại. Lúa đã vắt vẻo đuôi gà.
3. Chỉ cách ngồi dương dương tự đắc. Chánh tổng ngồi vắt vẻo ở chiếu trên.
nt.1. Không chắc mẩm, có nhiều lỗ hổng bên trong. Gỗ xốp. Đất xốp. Bánh xốp.
2. Chỉ quả xơ, ít nước. Quả chanh xốp.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập