Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Điểm yếu nhất của chúng ta nằm ở sự bỏ cuộc. Phương cách chắc chắn nhất để đạt đến thành công là luôn cố gắng thêm một lần nữa [trước khi bỏ cuộc]. (Our greatest weakness lies in giving up. The most certain way to succeed is always to try just one more time. )Thomas A. Edison
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: cứng »»
nt. 1. Rắn, không gãy được: Ví dầu cây cứng rễ bền, Gió lay chẳng chuyển sấm rền nào rung (c.d).
2. Không mềm mại, không dịu dàng; không cử động được. Động tác còn cứng. Quai hàm cứng lại không nói được.
3. Không lưu loát. Văn cứng đờ.
4. Không để tác động bên ngoài làm xao động, lay chuyển. Lúa đã cứng cây. Có cứng mới đứng đầu gió. Thái độ quá cứng.
5. Có trình độ cao, vững vàng. Học lực rất cứng.
6. Hơi mặn quá yêu cầu của khẩu vị. Nước mắm cứng.

nd. Tờ giấy thường có in hình và chữ bao phía ngoài bìa cứng của cuốn sách.
nd. Trò chơi dùng những tấm thẻ mỏng thường bằng giấy cứng in hình hoặc chữ gọi là lá bài, quân bài. Đánh bài. Cỗ bài (bộ bài). Chia bài.
nd. Đồ dùng để chải, cọ, có kết lông cứng hoặc rễ tre v.v... trên một mặt phẳng. Bàn chải đánh răng. Bàn chải giặt.
nd. 1. Loại cỏ cứng dùng làm tên bắn. Tang bồng: cung dâu tên cỏ bồng.
2. Tên một ngọn núi tục truyền là chỗ tiên ở, cũng gọi Bồng Lai.Biết đâu nước Nhược, non Bồng là đây (Ng. Du).
nd. (từ gốc Úc). Khí giới của người Úc xưa làm bằng một miếng gỗ mỏng cứng hình cong như cái sừng, mỗi lần liệng đi, nếu không trúng đích thì lại trở về chỗ của người liệng.
pd. Miếng kẽm hay sắt cứng bao ngoài các bộ phận máy móc vận chuyển nhiều cốt ngăn những vật khác rơi vào: Cac-te bọc sên xe đạp, xe gắn máy.
nId. Tiếng vật cứng chạm nhau.
IIđg. Tránh, từ bỏ vì sợ hoặc vì ghét. Cạch mặt hắn đi.
nd 1. Hào, giác, một phần mười của đồng. Năm ba cắc.
2. Tiếng kêu của vật gì giòn gãy hai, hay vật cứng gõ đập vào nhau. Cắc tum, cắc tùm: tiếng trống nhỏ.
nd. Cây to ở rừng. gỗ màu gụ hay nâu đỏ, cứng và nặng, sớ mịn
nd. 1. Quả thận.
2. Lưng: Xưa kia kén lấy con dòng, Bây giờ ấm cật no lòng thì thôi (c.d).
3. Lớp vỏ cứng chắc của tre, mây. Rổ đan bằng cật tre.
nId. 1. Nhựa cây đóng cục lại: Chai thông.
2. Lọ lớn có cổ dài: Chai rượu. Chai lít: chai chứa đúng một lít.
3. Chỗ da đã cứng, đã chai: Chai ở chân.
IIt. 1. Cứng, dày. Da đã chai.
2. cứng cỏi, cứng rắn. Lòng đã chai.
3. Dày dạn, không biết xấu hổ. Mặt chai mày đá.
hdg. Bắt bẻ những chỗ nhỏ nhặt do có những quan niệm quá cứng rắn về con người, sự việc.
nd. Lối tư duy bằng những lý thuyết cứng đờ, công thức, phiến diện, siêu hình, bảo vệ những nguyên lý lỗi thời, không quan tâm đến những điều kiện cụ thể.
nd. 1. Đoạn gỗ hoặc tre cứng dùng để cắm xuống đất giữ vật gì cho chắc hoặc để làm dấu. Nín thít như gái ngồi phải cọc (t.ng). Cọc gỗ:cọc bằng gỗ. Cọc mốc: cọc để làm mốc.
2. Chồng cao. Một cọc tiền.
3. Tiền đặt trước để mua hoặc mướn làm một việc gì: Đặt cọc, Tiền cọc.
nd. 1. Phần nối đầu với thân thể. Cổ cao. Một cổ hai tròng: chịu khổ nhiều chuyện.
2. Chỉ khoảng thon nhỏ như cái cổ ở giữa hai đoạn dài hay lớn của vật gì. Cổ chai. Cổ áo.
3. Dùng thay cho đầu. cứng cổ, Cưỡi cổ.
nd. Phần của cây ở dưới đất, chất cứng giòn. Tháng giêng trồng củ từ, tháng tư trồng củ vạc (t.ng). Củ cải.Củ cải đường. Củ chuối. Củ hành. Củ kiệu. Củ khoai. Củ sắn. Củ tỏi. Củ từ: củ khoai từ.
nd. 1. Phần cứng không ăn được ở bên trong quả. Cùi bắp; Cùi mít.
2. Phần dày mọng nước bên trong vỏ một số quả. Cùi dừa.
3. Phần dày mọng nước giữa vỏ quả và hạt: Cùi nhãn (Về hai nghĩa 2 và 3, Cùi cũng gọi là Cơm. Cơm dừa. Nhãn dày cơm).
nt. Mạnh, khỏe và vững chắc. Thằng bé mới một tuổi mà trông cứng cát lắm. Cây lúa đã cứng cát. Nét chữ cứng cát.
nt. Cương quyết, khó lay chuyển. Vẻ mặt cứng cỏi. Thái độ cứng cỏi.
nt. cứng đến mức cử động không dịu dàng, không thoải mái. Dáng đi cứng còng. Nét chữ cứng còng.
nt. Không chịu ở thế lép, dầu yếu vẫn chống chọi. Tay ấy rất cứng cựa.
nt. Chịu, không cãi lại được. Với lý lẽ ấy, chắc hắn phải cứng họng.
nt. 1. Rất cứng. cứng ngắc, nhai không nổi.
2. Không dịu dàng, uyển chuyển trong hành động, trong suy nghĩ. Tay chân cứng ngắc. Nguyên tắc cứng ngắc. Cũng nói cứng nhắc.
nt. cứng đến thô và xấu. Bánh cứng quèo. Múa tay chân cứng quèo.
nt. Chắc cứng. Cương quyết: Thái độ cứng rắn. cứng rắn về nguyên tắc.
ht. cứng rắn trong cách xử sự. Hành động phải có lúc cương lúc nhu.
nd. 1. Chất cứng tạo nên vỏ trái đất. Núi đá. Đường rải đá. Rắn như đá.2. Nước đá (nói tắt). Cà phê đá.
nt. 1. cứng rắn, gây cảm giác rắn, chắc: Cau đanh hạt. Cói đanh cây, dai sợi. Giọng đanh lại, dằn từng tiếng một. Mặt đanh lại, lầm lầm.
nt. cứng rắn, vững vàng không lay chuyển, không bác bỏ được. Quyết định đanh thép. Lời buộc tội đanh thép.
nIt. 1. Trái với lỏng. Sữa đặc. Đặc sệt.
2. Đông, đóng cứng lại. Hơi lạnh làm sữa đặc lại.
3. Đông, nhiều: Người đi đặc cả đường. Chữ ghi đặc cả trang giấy.
4. Chỉ cái gì trong ruột lấp kín, trái với bộng. Vỏ xe đặc.
IIp. Ở mức độ hoàn toàn. Dốt đặc còn hơn hay chữ lỏng (t.ng). Dốt đặc cán mai: dốt hoàn toàn. Tai điếc đặc.
nd.1. Phần trên hết của thân thể động vật, biểu tượng của suy nghĩ nhận thức của con người. Chải đầu. Mái đầu xanh. cứng đầu. Đau đầu.
2. Phần trên hết, trước hết. Đầu ghềnh. Đầu tháng. Hàng ghế đầu. Dẫn đầu.
3. Từng đơn vị một. Tên kể đầu, rau kể mớ (tng). Sản lượng theo đầu người.
4. Điểm tận cùng ở hai phía trên chiều dài của một vật. Nắm một đầu dây. Trở đầu đũa.
5. Ả đào. Cô đầu.
nId. Vật cứng bằng thép, bằng sắt dùng để kê sắt, đồng v.v... mà đập. IIđg. Dọa. Đe trẻ con.
nt. Có cảm giác như cứng ra, mất khả năng cử động. Cổ ngay đơ, không cúi xuống được. Ngồi thẳng đơ như pho tượng.
nt. Không cử động, không linh hoạt. Mắt đờ ra vì buồn ngủ. Lạnh quá, hai tay cứng đờ.
nđg. Có cảm giác như bị cứng lưỡi, không nói được. Ngồi đớ ra, không nói được tiếng nào.
nt.1. Đờ, ngây. Mặt đuỗn ra.
2. Có dáng thẳng, cứng đơ. Dài đuỗn. Dài đuồn đuỗn.
nt.1. Đờ, thừ. Ngồi đứ ra.
2. Thẳng cứng ra không còn khả năng cử động. Chết đứ.
nd. 1. Phần cứng nhọn, nhô ra ngoài mặt thân, cành, lá, quả của một số cây. Gai quả mít. Bụi gai.
2. Cái thường xuyên làm vướng mắc, khó chịu. Nó trở thành cái gai trước mắt mọi người.3. Gai ốc. Rét nổi gai cả người.
nt. cứng cỏi, vững vàng, không gì lay chuyển được. Ý chí gang thép.
nd. Phần phía sau của cổ người, lưng của một quyển sách. Tóc gáy. Quyển sách bìa cứng gáy da.
nđg. 1. Chỉ vật cứng bị đứt ra làm hai. Ngã gẫy chân. Chiếc cầu gẫy.
2. Bị thất bại. Buổi biểu diễn đã gẫy. Bẻ gẫy đợt tiến công.
nth. Bên ngoài làm ra vẻ mạnh bạo, cứng rắn, nhưng thật sự non gan, nhút nhát.
nd. Hệ thống các thanh vật liệu cứng bắc lên cao để đứng xây dựng công trình hay đỡ cho bên dưới. Thợ nề trên tầng giáo.
hd. Động vật không xương sống có vỏ cứng ở ngoài cơ thể, như tôm, cua...
nđg. Chăm sóc gia súc, gia cầm từ khi mới đẻ đến lúc cứng cáp. Gột vịt. Gột lợn con.
nt. Tỏ ra nghiêm nghị cứng rắn, có vẻ oai vệ. Lúc thường ông ta vui tính nhưng khi vào việc thì hắc lắm. Cô ấy ngồi lái máy kéo trông thật hắc.
nd.1. Đoạn thân cây để giâm thành cây mới. Hom dâu.
2. Lông cứng ở đầu hạt thóc. Thóc có hom.
3. Xương cá rất nhỏ, xương dâm. Mắc hom cá.
4. Bộ phận có hình nón thủng ở chóp để đậy miệng lờ, miệng đó. Cái hom giỏ.
nd. Cây to, quả gồm tám múi khô cứng xếp thành hình sao, mỗi múi chứa một hạt, có mùi thơm, dùng làm gia vị hay cất lấy tinh dầu.
np. Tiếng hai vật cứng chạm sít vào nhau. Nghiến răng kèn kẹt.
nd. Tiếng do kim loại phát ra khi có vật cứng chạm vào. Đồng xu rơi cái keng.
nd. Thanh dài cứng chắc bằng tre hay gỗ, đặt từ nóc nhà xuống theo mái nhà để đỡ đòn tay và xà gỗ.
nd.1. Đồ dùng gồm hai thanh, hai mảnh cứng để kẹp đồ vật và giữ chặt lấy. Chiếc kẹp tóc. Kẹp chả nướng.
2. Thanh kim loại uốn cong có gờ hai bên cạnh để giữ nhiều viên đạn cùng được lắp vào súng một lần. Kẹp đạn súng trường.
nd. Âm thanh rít lên do hai vật cứng cọ xát vào nhau. Gió thổi mạnh cánh cửa kêu két két.
nd. Tiếng hai vật cứng cọ xát mạnh vào nhau. Cánh cửa kẹt mở.
nt. Ngang bướng, cứng đầu, tỏ vẻ không nể ai cả. Thằng ấy lúc nào cũng kênh xì bo.
ht. 1. Có khí phách cứng cỏi, không sợ hãi khuất phục đối với các thế lực mà chỉ trọng việc nghĩa. Một nhà nho khảng khái.
2. Có tính chất cao thượng, không vì tư lợi. Sự giúp đỡ khảng khái vô tư.
nđg. Dùng móng tay hay vật cứng nhỏ để đánh vào dây đàn. Đàn khảy tai trâu.
nId. Chất keo cứng để niêm bao gói, niêm nút chai.
IIđg. Niêm bằng khằng. Đã khằng gói bưu phẩm.
nt. 1. Khô đến mức teo cứng lại. Cá phơi khô đét.
2. Gầy đến như khô lại, chỉ còn da bọc xương. Tay chân khô đét.
nt. 1. Khô đến như cứng lại. Miếng bánh mì khô khốc.
2. Chỉ âm thanh đanh gọn, không gợi tình cảm. Giọng nói khô khốc.
np. Chỉ mức độ cao của sự chắc chắn, vững chãi. Hứa chắc khừ. Học cứng khừ.
nđg. Tiếng vật cứng chạm nhau. Tiếng đục đẻo kỳ cạch cả đêm. Kỳ cạch chữa cái máy.
nd. Tiếng gọn và trầm của vật cứng đụng chạm nhau liên tiếp. Tiếng lạch cạch của xe bò.
nt. Chỉ tiếng nhỏ và trầm của các vật cứng chạm nhẹ vào nhau. Xe đạp long ốc lạch xạch.
nđg.1. Tự làm cho gân căng ra, cơ bắp rắn lại. Tay để thoải mái đừng lên gân.
2. Làm ra vẻ cứng rắn, quan trọng, một cách không tự nhiên. Giọng nói lên gân.
nt. Khó dạy, cứng đầu, lì một cách đáng ghét. Tính khí lì lợm, ngang bướng. Nét mặt lì lợm.
nd. Thứ gỗ chắc cứng thuộc loại gỗ quý thường dùng làm nhà, làm cầu. Tiếc thay cây gỗ lim chìm, Đem làm cột giậu cho bìm nó leo (c.d).
ht&p.1. Linh lợi. Hoạt bát. Tuổi đã già nhưng cặp mắt vẫn còn linh hoạt.
2. Nhanh nhạy trong việc xử trí, ứng phó phù hợp với tình hình thực tế, không cứng nhắc theo nguyên tắc. Vận dụng linh hoạt các quy định. Linh hoạt trong công việc.
nt. Chỉ tiếng lá khô hai vải cứng cọ xát vào nhau. Quần áo mới loạt soạt. Chân giẫm lên lá khô loạt soạt.
nt. Cử động khó khăn, vụng về, như bị tê cứng lại. Tay lóng cóng bưng cái bát không vững.
nt. Chỉ tiếng khô trầm của vật cứng liên tiếp khua nện trên mặt nền. Tiếng guốc lộc cộc. Xe bò lộc cộc trên đường.
nt. Có nhiều khối tròn, nhỏ và cứng lẫn vào. Bột khuấy không đều vón cục lổn nhổn.
np. Tiếng vật cứng chạm nhau không đều. Răng khua lốp cốp vì rét.
nt. Chỉ tiếng vật cứng nện trên nền cứng. Tiếng guốc lộp cộp. Tiếng giày đinh lộp cộp.
nt. 1. Tiếng gõ hoặc những vật cứng chạm vào nhau không đều. Tiếng đào đất lục cục.
2. Có những viên nhỏ rời nhau không xa. Đất lục cục lòn hòn.
nd. Bộ phận cứng chìa ra phía trước của một số loại mũ. Mũ lưỡi trai.
nd. 1. Tấm cứng bảo vệ cơ thể ở một số đông vật. Mai rùa. Mai mực. Mai cua.
2. Mái khum trên thuyền, trên cảng. Mai thuyền.
nđg. Cọ xát bằng vật cứng cho láng, cho sắc bén hay để cho ra một chất gì. Mài dao. Mài mực. Mài sắn lấy bột.
. Kim loại màu xám tro, cứng và giòn, dùng chế hợp kim của sắt.
nd. Người bề ngoài có vẻ mềm yếu nhưng rất gan góc, cứng cỏi.
nt. 1. Dễ nắn, bóp, rất uyển chuyển trong động tác. Mềm như bún. Các điệu bộ rất mềm.
2. Dễ nhượng bộ. Đấu tranh có lúc cứng lúc mềm.
3. Dễ xúc động, dễ xiêu lòng. Dữ mồm nhưng mềm dạ.
nđg. Với kẻ yếu đuối thì lấn át, đối với người cứng cỏi thì nhân nhượng.
nId. 1. Lá bắc bọc ngoài cụm hoa các cây họ ráy, họ cau.
2. Mo cau (nói tắt). Quạt mo. cứng như mo.
IIt. Bị cong lại như hình mo cau. Gỗ bị mo.
nd. 1. Phần cứng chìa ra miệng loài chim. Mỏ chim. Mỏ gà.
2. Bộ phận của một số dụng cụ có hình giống như mỏ chim. Mỏ hàn. Mỏ cân.
3. Miệng, môi (tỏ ý xem thường). Châu mỏ. Khua môi múa mỏ.
nd. Miếng cứng cài vào răng trong bộ bánh cóc làm cho bánh răng chỉ quay được một chiều.
nId. Bọ cánh cứng chuyên đục tre, gỗ, hạt ngũ cốc khô. Đêm thức nằm nghe mọt nghiểu gỗ.
IIt. Bị mọt đục. Ngô mọt. Tấm phản mọt.
nd.1. Phần cứng cong cong trên lưng con rùa, con cua.
2. Chỗ gồ lên ở bàn tay, bàn chân như cái mu. Mu bàn chân.
nđg. Câu chấp, dựa vào một cách cứng nhắc. Áo dài chẳng nệ quần thưa, Tám mươi có của cũng vừa mười lăm (cd). Lối miêu tả còn quá nệ vào người thật việc thật.
nt. 1. Chặt chẽ, không cho phép vi phạm. Giữ nghiêm kỷ luật.
2. Có thái độ cứng rắn, khiến nể sợ. Nghiêm giọng phê bình.
3. Đứng thẳng, ngay ngắn, chỉnh tề. Đứng nghiêm chào cờ.
hd. Chất cấu tạo nên vỏ cứng của Trái Đất, như đá, đất, cát.
nđg.1. Cho vật cứng vào trong một vật rỗng rồi ép từ trong cho vật này rộng ra. Nong giày.
2. Luồn cho vào hẳn bên trong. Nong kính vào khung cửa sổ. Nong chân vào giày.
nd. Cây nhỏ, lá cứng dài, có gai nhọn, mọc ở các bãi nước lợ.
nd.1. Động vật thân mềm có vỏ cứng và xoắn, sống dưới nước hay trên cạn, thịt ăn được. Nhạt như nước ốc.
2. Tù và làm bằng vỏ ốc lớn thời xưa dùng để phát hiệu. Tiếng ốc xa đưa lẫn trống đồn (Bà H. Thanh Quan).
hdg. cứng rắn vùng lên, không chịu khuất phục. Chí quật cường.
nd.1. Phần cứng mọc ở hai hàm trong miệng để nhai, để cắn. Mọc răng. Nhức răng. Răng cấm: răng tận trong hàm. Răng cửa: răng ở cửa miệng. Răng chuột: răng nhỏ. Răng chó, răng nanh: răng nhọn gần răng cửa. Răng sữa: răng mới mọc lần đầu của trẻ con. Răng vàng: răng bọc vàng.
2. Vật giống răng trên hàm. Răng lược. Răng bừa. Răng bánh xe.
nd. Thanh vật liệu cứng đặt ngang để đỡ các bộ phận của công trình xây dựng. Rầm nhà. Rầm cầu.
nd.1. Lông cứng mọc ở cằm, ở mép đàn ông. Râu mép. Râu ông nọ cắm cằm bà kia (tng).
2. Cơ quan xúc giác, hình râu, mọc ở đầu một số sâu bọ, tôm cá. Râu tôm. Râu cá trê.
3. Bộ phận của hoa ở một số cây. Râu bắp (ngô).
dt. Sinh vật ruột khoang sống ở biển, chất cứng như đá, hình thù như cành cây, gạc nai. Đảo san hô.
nd. Đoạn tre, nứa ..., thẳng dài và cứng dùng để chống thuyền, phơi quần áo v.v... Chống sào đẩy thuyền đi.
nId. Kim loại màu xám rất ích lợi trong việc chế tạo các thứ cần dùng. Có công mài sắt có ngày nên kim (tng).
IIt. Rất cứng rắn. Con người sắt. Kỷ luật sắc.
nt.1. Trở nên khô cứng và rắn chắc. Rim cho thịt sắt lại. Da thịt sắt lại vì mưa nắng.
2. Trở nên cứng rắn như đanh lại. Nét mặt sắt lại. Giọng sắt lại.
nt. Sắt và đá; cứng rắn, cương quyết. Lòng sắt đá. Chí sắt đá.
nd. Nhạc khí cổ gồm hai thỏi gỗ cứng dùng để gõ nhịp. Gõ sênh. Nhịp sênh. Cũng nói Sanh.
nd.1. Vỏ cứng bên ngoài trái dừa, đựng cơm dừa (cùi dừa) và nước dừa.
2. Đầu người. Bị đập đầu, suýt nữa đã bể sọ dừa.
np. Gây tiếng khua động nhẹ của những vật nhỏ, khô cứng chạm vào nhau. Chuột chạy sột soạt trên mái nhà.
pd. 1. Áo kiểu Âu, cổ đứng hay cỏ bẻ, tay dài hay tay ngắn.
2. Cặp đơn giản bằng giấy cứng để đựng giấy tờ, hồ sơ.
nd. Phần cứng nhọn mọc chĩa ra ở đầu một ít loài thú. Sừng trâu, sừng dê. Lược sừng.
nd. Động vật không xương sống, cơ thể là khối thịt mềm ẩn trong vỏ cứng hay mai cứng. Trai, ốc, mực là những loại thân mềm.
nd. Hợp kim gồm sắt với một lượng nhỏ các bon. cứng như thép.
ht. Sắt đá, tinh thần cứng cỏi, kiên quyết không gì lay chuyển được. Tấm lòng thiết thạch.
nt. Ngay và cứng đơ, có vẻ như dài ra. Mặt thưỡn ra như phỗng. Nằm thưỡn trên giường.
nd. Tóc trắng hay nửa đen nửa trắng trên đầu người còn trẻ, cứng và gây ngứa. Nhổ tóc sâu.
np. Tả tiếng hai vật cứng nghiến mạnh vào nhau. Nghiến răng trèo trẹo.
nd.1. Mảnh nhỏ và cứng úp lên nhau ngoài da một số động vật có xương sống. Đánh vẩy cá. Vẩy tê tê.
2. Vật nhỏ và mỏng có hình vẩy. Mụn tróc vẩy. Vẩy ngô. Cũng viết Vảy.
nd.1. Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả. Vỏ cây. Vỏ quả chuối.
2. Phần cứng bọc ngoài cơ thể một số động vật. Vỏ ốc. Vỏ sò.
3. Cái bọc ngoài làm thành bao đựng một số vật. Vỏ đạn. Vỏ kiếm.
4. Vỏ hay rễ của một số cây, để ăn trầu. Vỏ chay. Vỏ quạch.
5. Lốp xe.
nt.1. Có thân, lá vươn cao và dài hơn bình thường, không cứng cây. Cải vóng.Lúa mọc vóng dễ đổ.
2. Cao vượt lên. Người cao vóng.
nd. Thanh sắt dài đầu nhọn hay bẹp bằng thép cứng để nạy, bẫy vật nặng.
nđg. Làm đứt rời ra bằng cách dùng vật có cạnh cứng hay lưỡi sắc ấn xuống. Dùng mai xắn đất.
nđg.1. Xẹp hẳn xuống, không còn căng và cứng nữa. Lốp xìu.
2. Không còn nhiệt tình, hăng hái nữa. Vừa gặp khó khăn đã xìu.
nIđg.1. Dùng vật cứng đâm mạnh vào để lấy lên. Xóc bó lúa để gánh. Đòn xóc.
2. Đâm thủng hay bị đâm thủng. Bị nứa xóc vào chân. Xóc phải chông.
IId. Tập hợp một số con vật cùng loại (như tôm cá) được xâu hay buộc vào một nẹp que. Mua mấy xóc cua. Xóc cá nướng.
nId. 1. Sợi dai lẫn trong phần nạc một số rau, củ hay trong vỏ một số quả. Xơ rau muống. Sắn nhiều xơ. Xơ mướp. Xơ dừa.
2. Sợi giẹp chen từng đám giữa các múi mít. Xơ mít.
IIt.1. Chỉ còn trơ những xơ, sợi vì mòn rách. Tàu lá chuối xơ tướp. Mũ đã xơ vành. Nghèo xơ.
2. Chỉ các tế bào thoái hóa, cứng đi. Xơ cứng động mạch.
nIt. 1. Bộ phận cứng và chắc làm nòng cốt cho cơ thể người và động vật. Con người bằng xương bằng thịt.
2. Phần cứng làm sườn trong một số vật. Xương lá. Bộ xương quạt.
IIt. Gầy, tựa như nhìn thấy xương. Người cao, mặt xương.
nd.1. Đồ mặc cho ngực của đàn bà, con gái ngày xưa. Yếm thắm.
2. Phần vỏ cứng che bụng dưới lớp mai của một số loài vật. Yếm cua.
3. Phần da trễ xuống thành tấm mỏng trước ngực bò.
4. Tạp dề.
5. Yếm dãi (nói tắt).
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập