Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Không có sự việc nào tự thân nó được xem là tốt hay xấu, nhưng chính tâm ý ta quyết định điều đó. (There is nothing either good or bad but thinking makes it so.)William Shakespeare
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: cứa cổ »»
nđg. Như Cắt cổ.
pd. Khối mủ tụ trong một bộ phận của cơ thể. Áp xe gan.
hd. Bộ phận ngoài của cơ quan sinh dục nữ và thú giống cái.
nt. Mỏi mệt đến mức có cảm giác các bộ phận của cơ thể như rã rời. Bải hoải chân tay.
nd. 1. Máy móc: Bộ máy xe hơi.
2. Các phần họp lại để làm chạy một công việc gì. Bộ máy cai trị, Bộ máy hành chính.
3. Hệ thống các bộ phận thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể. Bộ máy tiêu hóa.
nd1. Bộ phận trong thân thể loài chim và loài côn trùng dùng để bay.
2. Bộ phận của cơ thể con người từ vai đến cổ tay, biểu tượng cho hoạt động của mỗi người. Kề vai sát cánh. Thẳng cánh.
3. Khoảng đất dài trải rộng ra. Cánh đồng. Cánh rừng.
4. Vật mỏng dài có thể khép vào, mở ra được. Cánh buồm. Cánh hoa. Cánh cửa.
5. Bộ quần áo tốt. Thắng bộ cánh vào.
6. Bộ phận, lực lưỡng ở một phía, một bên của một đoàn thể, một đảng phái hoặc đạo quân. Cánh quân bên phải. Cánh tả của một chính đảng.
7. Phe, nhóm. Rủ thêm người vào cánh mình. Ăn cánh với nhau.
nđg. Cho tia bức xạ điện từ tác động đến một bộ phận của cơ thể để trị bệnh.
nt. To, nói về cả cơ thể hay một bộ phận của cơ thể. Con voi cộ, Đôi sừng to cộ.
hd. Trụ sở của cơ quan nhà nước.
hdg. Điều tra, truy tố, buộc tội kẻ phạm tội và trình bày ý kiến của cơ quan tư pháp trước tòa án.
nd. Bộ phận của cơ thể co giãn để làm các cơ quan khác cử động. Sự co bóp của cơ tim.
hd. 1. Cơ trí và tài năng:Người có nhiều cơ năng.
2. Chức năng của một cơ quan của cơ thể sinh vật. Cơ năng của tim.
nth. Của có được một cách tình cờ rồi lại mất đi, không giữ được.
nd. 1. Chỗ mở để ra vào: Lắm sãi không ai đóng cửa chùa (t.ng). Cửa cái: cửa chính. Cửa hông: cửa ở một bên nhà. Cửa kính: cửa có gắn kính.
2. Nơi đông người ra vào. Cửa Phật, cửa Thánh.
3. Chỗ ra vào, thông tự nhiên với bên ngoài. Cửa sông, cửa hang.
4. Nhà ở, chỗ làm việc. Cửa quan. Chạy hết cửa nọ đến cửa kia.
nd. Cửa có những thanh gỗ mỏng lấp nghiêng song song, để khi đóng bên trong vẫn thoáng.
nd. Tên một lối hát ngày xưa, còn gọi là Hát Giai, là lối hát của cô đầu ở đình làng trong ngày lễ Thành hoàng, hát về sử, về kinh truyện, về sự tích danh nhân.
nd. 1. Cái còn lại của sự vật, sự việc đã qua để nhận ra sự vật, sự việc ấy. Dấu chân trên bãi cát.
2. Cái định ra theo quy ước để làm ký hiệu hay dấu hiệu cho biết điều gì. Ngắt câu bằng dấu chấm. Xe có dấu chữ thập đỏ.
3. Hình thường có chữ được in trên giấy tờ, kèm theo chữ ký, để làm bằng về một danh nghĩa. Đóng dấu bưu điện. Xin dấu chứng thực của cơ quan.
hdg. Truyền sang bộ phận hay cơ quan khác của cơ thể. Ung thư đã di căn.
hd. Phản ứng bất thường của cơ thể khi tiếp xúc với một tác nhân nào đó. Dị ứng với thời tiết. Tiêm pê-ni-xi-lin bị dị ứng.
nd. Vẻ, tính cách gây sự yêu thích của người khác. Nụ cười duyên dáng. Nét duyên dáng của cô gái.
ht. Bồi dưỡng sự sống của cơ thể. Thể dục dưỡng sinh.
hd. Vòng tuần hoàn của máu từ tim đến các bộ phận của cơ thể rồi trở về tim.
hdg. Ghi vào sổ của cơ quan quản lý. Đăng ký kết hôn.
hdg. Chống cự lại. Sức để kháng của cơ thể.
hd. Bộ phận của cơ học, bao gồm động lực học và tĩnh học.
nd. Phần phía sau của cổ người, lưng của một quyển sách. Tóc gáy. Quyển sách bìa cứng gáy da.
hIđg. Mổ xẻ thân thể để chữa bệnh hay để nghiên cứu. Nhà giải phẫu.
IId. Cấu tạo của cơ thể. Đặc điểm giải phẫu sinh lý.
nđg.1. Bàn giao nhiệm vụ cho người của phiên làm việc kế tiếp.
2. Kiểm điểm việc đã làm và bàn việc sắp tới của cơ quan trong từng thời gian (thường là hằng tuần).
nđg. 1. Áp sát một bộ phận của cơ thể vào rồi hất hay đẩy mạnh. Hích khuỷu tay vào sườn bạn. Dùng bả vai hích một cái.
2. Khích. Hích cho hai bên cãi nhau.
hdn.đg. Di tích hóa đá của cổ sinh vật. Phát hiện một số hóa thạch động vật cổ.
pd. Chất do tuyến nội tiết tiết ra để bảo đảm hoạt động sinh lý bình thường của cơ thể.
pd.1. Tủ sắt để cất tiền bạc của cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế. Giữ két. Thụt két.
2. Thùng lớn để chứa xăng, dầu, nước ở đầu xe hay trên tầng cao các ngôi nhà. Xe bị vỡ két nước.
hdg&d. Tính toán và ghi chép việc thu chi của cơ quan, xí nghiệp.
nđg. 1. Viết hay nói ra cho biết những việc liên hệ với mình theo yêu cầu của cơ quan chức năng. Khai lý lịch. Nhân chứng khai trước tòa.
2. Tiết lộ những điều phải giữ bí mật. Bị tra tấn nhiều cách mà vẫn không khai.
nd. 1. Phần đầu của đuôi nối liền với xương cụt của cơ thể động vật xương sống.
2. Dây chằng yên vào đuôi ngựa.
hd. 1. Bộ phận của cơ quan hô hấp động vật, hình ống, phía trên tiếp với thanh quản ở cổ họng, phía dưới phân thành hai phế quản đi vào hai lá phổi.
2. Ống dẫn không khí phân nhánh từ lỗ thở tới các mô trong cơ thể động vật có chân đốt ở cạn.
nđg. 1. Đóng, giữ chặt bằng cái khóa. Cổng không khóa. Khóa xe máy lại.
2. Giữ chặt một bộ phận của cơ thể người khác, không cho cử động. Khóa chặt hai tay hắn sau lưng.
3. Làm cho lối đi, lối thoát bị chận lại. Khóa vòi nước.
hd. Chất do tuyến nội tiết ra để bảo đảm hoạt động sinh lý bình thường của cơ thể. Kích thích tố nhân tạo.
ht. Long trời lỡ đất; chỉ việc lam chấn đông, gây nhiều tác hại lớn cho nhiều người hay làm cho mọi người đều kinh ngạc. Mọi người đều ngơ ngẩn vì hành động kinh thiên động địa của cô ấy.
nđg. Ký tên để chịu trách nhiệm về việc của riêng mình, việc của cơ quan nhà nước do mình phụ trách, việc của tập thể do mình đại diện. Ký giấy nhận tiền. Ký quyết định. Ký hòa ước.
nd. 1. Từng mảng vật cùng loại, di chuyển đều đặn và liên tiếp, tạo thành lớp trải rộng. Làn khói. Làn gió. Làn sóng.
2. Phần của cơ thể loài người tạo thành một lớp mỏng hay dày và nhẵn bóng. Làn da. Làn tóc.
nt. Cao và trong (nói về tiếng). Tiếng rao lanh lảnh của cô gái bán chè.
nd. 1. Phần phía sau của cơ thể người, phần trên của cơ thể động vật có xương sống, đối với ngực và bụng. Khom lưng. Quay lưng lại. Ngồi trên lưng ngựa.
2. Dải hay bao dài bằng vải buộc ngang lưng. Tiền lận lưng.
3. Cạp quần. Lưng quần.
4. Phần ghế để dựa lưng khi ngồi. Lưng ghế.
5. Bộ phận phía sau của một số vật. Lưng tủ. Nhà quay lưng ra hồ.
nd. Lớp mô lót một số bộ phận của cơ thể, có thể tiết chất nhầy. Cũng gọi Niêm mạc.
ht. Chỉ tuyến của cơ thể tiết chất ra ngoài theo ống dẫn.
nd. Trụ sở làm việc của cơ quan hành chính xã thời trước.
hd.1. Người làm việc trong một cơ quan, tổ chức, phân biệt với thủ trưởng của cơ quan, tổ chức ấy. Nhân viên bán hàng. Nhân viên đại sứ quan.
2. Ngạch cán bộ thấp nhất, dưới cấp cán sự. Nhân viên đánh máy.
hd. Nơi làm việc của cơ quan nhà nước.
hd.. Chất do tuyến nội tiết, tiết ra để bảo đảm hoạt động sinh lý bình thường của cơ thể. Cũng gọi Hoóc môn.
nd. Phản ứng tự nhiên của cơ thể để tự bảo vệ trước sự kiện hay cử chỉ đe dọa.
hIđg. Truyền ngược lại các sóng hay các tia sáng theo một phương khác do gặp một phân chia giữa hai môi trường. Gương phản xạ.
IId. Phản ứng theo quy luật của cơ thể động vật. Khi thức ăn vào miệng, tức khắc nước bọt tiết ra do phản xạ.
hdg.1. Thay đổi không ngừng của cơ thể sinh vật, chủ yếu về chất lượng, từ bắt đầu cho đến khi kết thúc sự sống. Giai đoạn phát dục của cây trồng. Quá trình phát dục của bướm.
2. Có biểu hiện của tuổi dậy thì. Thiếu niên có em phát dục sớm.
nd.1. Phần của cơ thể không phải là xương. Bị thương ở phần mềm của mặt.
2. Gọi chung các chương trình được sử dụng trên máy tính điện tử, phân biệt với phần cứng. Máy tính có phần mềm cơ bản phong phú.
hd.1. Tính quen theo cái cũ, động thì động, tĩnh thì tĩnh luôn luôn, không thay đổi nếu không có một sức khác ở ngoài tác động.
2. Phản ứng trở thành tự nhiên, theo thói quen của cơ thể. Giơ tay lên đỡ theo quán tính.
nđg.1. Nổ ra liên tiếp, vang xa và kéo dài. Pháo nổ ran khắp nơi. Tiếng vỗ tay ran lên.
2. Có một cảm giác cụ thể đang từ một vùng của cơ thể lan dần dần ra khắp một khu vực. Đau ran cả bụng. Mặt nóng ran. Sướng ran cả người.
nđg.1. Phát ra những tiếng khẽ, kéo dài, do sự đau đớn của cơ thể. Bệnh nhân rên suốt đêm.
2. Kêu ca, than phiền. Mới khó khăn một chút đã rên.
nt.1. Rối và thắt chặt thành những nút khó tháo gỡ. Chỉ mảnh quá nên dễ bị ríu.
2. Do vội vàng, luống cuống các bộ phận của cơ thể như vướng chập vào nhau, không cử động bình thường được. Mừng quá, tay chân cứ ríu cả lại. Ríu lưỡi không nói được.
nt. Chỉ một bộ phận của cơ thể bị sai, không khớp. Ngã sái tay. Ngáp sái quai hàm.
hd. Nguyên tố màu sắc của cơ thể. Nhiễm sắc tố.
hd. Hoạt động và tính chất của các cơ quan, các bộ phận của cơ thể sinh vật. Đặc điểm sinh lý.
hd. Môn học nghiên cứu sự sinh hoạt và tác dụng của cơ thể các sinh vật. Nhà sinh lý học.
nd. Sự sinh sản không do tế bào sinh vật đực và cái mà bằng một bộ phận của cơ thể (như giâm hom, chiết cành).
nt.1. Giảm. Xấu đi. Cơ nghiệp đến lúc suy.
2. Chỉ một bộ phận của cơ thể ngày một yếu đi. Suy tim. Thận suy. Suy dinh dưỡng.
nt. Tình trạng sự dinh dưỡng không đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển của cơ thể thường do ăn uống thiếu kém.
nd.1. Bộ phận của cơ thể người ta, từ vai đến các ngón, thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể. Cánh tay. Tay làm hàm nhai (tng). Nhanh tay lên.
2. Chi trước của một số động vật, có khả năng cầm, nắm. Tay vượn. Tay gấu. Tay bạch tuộc.
3. Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt động tham gia việc gì. Giúp một tay.Tác phẩm đầu tay. Nhúng tay vào một việc.
4. Tay của con người coi là biểu tượng của trình độ nghề nghiệp, khả năng hành động. Tay nghề. Non tay. Cho biết tay. Tay chèo.
5. Tay của con người coi là biểu tượng của quyền định đoạt. Chính quyền về tay nhân dân. Sa vào tay bọn cướp.
6. Chỉ con người về mặt hoạt động nói đến với ý chê trách. Tay anh chị. Một tay không vừa.
7. Chỉ người giỏi về một môn, một nghề. Tay búa thạo. Tay súng giỏi.
8. Một trong các bên tham gia vào một công việc. Hội nghị tay tư. Tay đôi.
9. Bộ phận của vật có hình dáng, chức năng như tay. Vịn vào tay ghế.
hdg.1. Thêm lên. Tăng gia sản xuất.
2. Tăng gia sản xuất (nói tắt). Vườn rau tăng gia của cơ quan.
nt. Mất cảm giác ở một bộ phận của cơ thể. Ngồi lâu quá, tê cả chân. Thuốc gây tê. Sướng tê người.
nId.1. Phần chính chứa đựng cơ quan bên trong của cơ thể động vật, mang hoa lá của thực vật, cơ thể con người. Thân lúa. Thân cây tre. Quần áo che thân. Thân già sức yếu.
2. Phần giữa và lớn hơn cả, nơi để chứa đựng hay mang nội dung chính. Thân tàu. Thân lò. Phần thân bài.
3. Bộ phận chính của quần áo. Áo tứ thân. Thân quần.
4. Cái riêng của mỗi người, cá nhân. Chỉ biết lo cho thân mình. Tủi thân. Hư thân.
IIp. Đích thân. Tổng tư lệnh thân chỉ huy trận đánh.
hd. Nhiệt độ của cơ thể người và động vật. Đo thân nhiệt người bệnh.
hd. Trạng thái chung của cơ thể người hay súc vật. Nâng cao thể trạng bệnh nhân.
hd. Trọng lượng của cơ thể người hay súc vật. Sức khỏe sút, thể trọng giảm.
nd. Khả năng tiềm tàng về sức người sức của có thể huy động vào chiến tranh.
hd.1. Khoảng nhỏ ở trước một khoảng lớn trong cùng một bộ phận của cơ thể. Tiền đình mũi. Tiền đình miệng.
2. Tiền đình của tai trong, nơi có cơ quan cảm thụ sự thăng bằng của cơ thể. Bị rối loạn tiền đình.
hd. Phần của bộ não nằm ở sau đại não, giữ nhiệm vụ điều hòa thăng bằng của cơ thể.
hd. Bộ phận của cơ học nghiên cứu sự cân bằng của các lực.
hdg. Chuyển đến đương sự giấy tờ của cơ quan nhà nước. Giấy tống đạt.
nd. Giấy của cơ quan hành chính truyền lệnh cho dân chúng thời trước. Trát của huyện. Trát tòa.
ht. Các hoạt động của cơ thể bị rối loạn do bị nhiễm độc.
hd. Vùng của bộ não phụ trách chức năng điều khiển các hoạt động của cơ thể.
hIđg. Làm nhiệm vụ theo dõi thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh của cơ quan, trường lớp trong một ngày. Phân công trực nhật. Tổ trực nhật.
IId. Người trực nhật. Làm trực nhật.
nd.1. Phần đất tương đối rộng có đặc điểm nhất định. Vùng đồng bằng. Vùng chuyên canh lúa. Vùng địch tạm chiếm. Ruộng liền vùng liền thửa.
2. Một phần nhất định của cơ thể. Đau ở vùng thắc lưng.
nt.1. Hưng thịnh. Thế đã vượng.
2. Chỉ một bộ phận của cơ thể, ngày một mạnh lên. Sức đã vượng. Thận còn suy nhưng gan đã vượng.
nd. Ô tô nhỏ có mui kín với cửa có gắn kính hai bên.
nd. Ghế ngồi có lưng dựa, đu tới đu lui được do một động tác của cơ thể.
hId. Luồng kích thích lan từ nơi này đến nơi khác của cơ thể. Xung động thần kinh.
IIt. Có tính chất bột phát do kích động mạnh. Hành vi xung động.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập