Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Điểm yếu nhất của chúng ta nằm ở sự bỏ cuộc. Phương cách chắc chắn nhất để đạt đến thành công là luôn cố gắng thêm một lần nữa [trước khi bỏ cuộc]. (Our greatest weakness lies in giving up. The most certain way to succeed is always to try just one more time. )Thomas A. Edison
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: cơ vân »»
nd. Cơ gồm những sợi có vân, cấu tạo nên các bắp thịt. Cơ bắp tay là cơ vân.
nd. Cá nước ngọt, dáng giống như cá rô nhỏ, đuôi dài, có vân xanh đỏ bên mình, cũng gọi Cá săn sắt.
pd. Trại tập trung thời Pháp thuộc để giam giữ những người có vấn đề về chính trị.
nd. Thứ gỗ quí có vân rất đẹp.
hd. Văn chương, văn học xưa. Cổ văn học sử.
hd. Người giúp ý kiến và bàn lẽ hơn thiệt cho một người hoặc một cơ quan nào. Cố vấn kỹ thuật. Cố vấn chính trị.
nt. Cũng gọi là người có chút địa vị xã hội hay có văn hóa nhưng thật ra chẳng được ai coi trọng..
nd. Đá vôi biến chất, kết tinh cao độ, thường có vân đẹp.
nđg. Chọn tiếng có vần phù hợp khi làm thơ.
nd. Cây to ở rừng, cho gỗ quý màu nâu sẫm có vân đen. Sập gụ. Cũng gọi Gõ.
hd. Đá rất cứng, có vân như hoa.
nd. Thú dữ lớn con lông màu vàng có vằn đen. Dữ như hổ đói. Cũng nói Cọp.
hd. Cây to thuộc nhóm hạt trần, gỗ mịn có vân đẹp, dùng làm đồ mỹ nghệ.
nd. Cây gỗ to cùng họ với xoan, gỗ có vân đẹp thuộc loại gỗ quý.
nd. Gỗ xẻ ra từ ụ của cây hồ bi, có vân đẹp, dùng để đóng đồ đạc trong nhà.
hd. Ngọc thạch có vân đẹp, nhiều màu, dùng làm đồ trang sức, làm cối giã trong phòng thí nghiệm.
nd. Mèo có bộ lông màu xám tro, có khi có vằn đen.
nd. Thú gần với ngựa, lông màu vàng có vằn nâu đen trên thân, gốc ở Phi Châu.
nd. Gỗ có vân xoắn đẹp ở bướu to của một số cây dùng làm đồ mỹ nghệ.
nđg.1. Chuyển qua lại cho nhau những vật tương đương. Trao đổi thư từ.Trao đổi tù binh.
2. Trao đổi ý kiến (nói tắt). Có vấn đề cần trao đổi.
nd. Thứ gỗ quí, có vân nhiều và đẹp.
hd.1. Công tác biểu diễn nghệ thuật sân khấu. Đoàn văn công.
2. Diễn viên văn công. Cô văn công.
hd&p. Truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp. Một nước có văn hiến.
hd.1. Tổng thể giá trị vật chất và tinh thần do con người tạo ra. Kho tàng văn hóa dân tộc.
2. Những hoạt động nhằm thỏa mãn nhu cầu đời sống tinh thần. Công tác văn hóa.
3. Tri thức, kiến thức. Học văn hóa. Trình độ văn hóa.
4. Biểu hiện văn minh trong các sinh hoạt xã hội. Sống có văn hóa.
5. Nền văn hóa của một thời kỳ lịch sử. Văn hóa gốm màu. Văn hóa Đông Sơn.
nt. Như Ngoằn ngoèo. Đường lên núi quanh co vằn vèo.
nd.1. Bộ phận chủ yếu của âm tiết trong tiếng Việt. “An”, “bạn”, “làn”, “tản” cùng có một vần “an”.
2. Hiện tượng lặp lại vần hoặc có vần nghe giống nhau giữa những âm tiết có vị trí nhất định trong câu (thường là câu thơ). Gieo vần. Thơ không vần.
3. Câu thơ. Mấy vần thơ chúc Tết.
4. Tổ hợp các con chữ phụ âm với con chữ nguyên âm, ghép lại với nhau để viết các âm tiết trong Việt ngữ. Ghép vần. Tập đánh vần.
5. Chữ cái đứng đầu một từ về mặt là căn cứ để xếp các từ trong một danh sách. Danh sách xếp theo vần. Vần T của quyển từ điển.
nd. Vần ở giữa câu. “Tốt danh hơn lành áo” là một câu tục ngữ có vần lưng.
nt. Có vần với nhau, tựa như trong thơ. Lối nói vần vè của tục ngữ.
nt. Có vằn trên lông màu vàng xám. Chó vện.
nd. Vòi lắp ở ống hay bể nước, để lấy nước, có van khóa, mở. Mở vòi nước.
nt.1. Có vận số không may.
2. Chết một cách oan uổng. An ủi gia đình người xấu số.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập