Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: công chứng »»
hd. Cơ quan chứng thực và quản lý giấy tờ khế ước.
nđg. Treo đầu kẻ bị tội chết chém ra giữa công chúng. Truyền đem chính pháp bêu đầu (Nh. Đ. Mai).
hđg&d. Ghi chú ở ngoài lề. Biên chú của công chứng thư đều phải có chữ ký tắt ở dưới.
nđg. Lấy lọ bôi lên, làm nhục người khác. Bôi lọ ai trước công chúng.
hd. Giấy tờ báo rõ cho công chúng hay việc gì.
hd. Lời gọi treo lên cho công chúng biết..
hd. Người chứng thực và quản lý các khế ước; công chứng viên.
hd. Mọi người trong một vùng, một xứ. Bị công chúng la ó.
hd. Lời luận bàn, xét đoán của công chúng.
nd. 1. Nền đất đắp cao hoặc dài dựng lên để tế lễ. Lập đàn cầu siêu.
2. Nơi phát biểu hay trình bày trước công chúng những vấn đề chính trị, văn chương v.v... Bước lên đàn diễn thuyết. Trên đàn ngôn luận của địa phương.
hdg. Mắng chửi. Lỵ mạ trước công chúng. Cũng nói Mạ lỵ.
pd. Mũ bằng dạ, có vành cong chung quanh.
nđg. Xem xét và đánh giá có tính chất quyết định. Sự phán xét của công chúng.
nd.1. Mái che tạm khi có hội hè đình đám.
2. Công trình làm nơi chuyên dùng biểu diễn nghệ thuật trước công chúng. Rạp hát. Rạp chiếu bóng.
NđgI.1. Biểu diễn một bản nhạc trước công chúng. Tấu đàn bầu một bài dân ca.
2. Biểu diễn một bài độc tấu. Tiết mục tấu.
IId. Bài độc tấu.
hd. Số cộng chung tất cả. Tổng số học sinh của trường.
hdg. Diễn trước công chúng. Trình diễn vở kịch.
nđg. Bày ra cho công chúng xem. Trưng bày hàng hóa. Trưng bày các hiện vật khảo cổ.
hdg. Đọc trịnh trọng lời thề trước công chúng. Lễ tuyên thệ nhậm chức tổng thống.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập