Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: cố tổ »»
nd. Ông cố, ông tổ.
nđg. Đấu tranh có tổ chức bằng cách cùng nhau bỏ buổi họp chợ, ngưng buôn bán.
hđg. Đấu tranh có tổ chức bằng cách cùng nhau nghỉ việc trong xí nghiệp, cơ quan. Bãi công đòi tăng lương. Bãi công chính trị.
hđg. Đấu tranh có tổ chức bằng cách cùng nhau nghỉ học.
nđg. Cố tỏ ra hơn những người chung quanh trong cách xử sự, trong sinh hoạt.
hd. Việc phục vụ trực tiếp cho nhu cầu nhất định, của một số người có tổ chức và được trả công. Dịch vụ du lịch.
nt. Giận qua loa và cố tỏ vẻ như không có việc gì. Tính hay hờn mát.
pd. Đấu tranh có tổ chức bằng cách ngưng việc, bãi công, bãi khóa... Công nhân làm reo phản đối chủ không tăng lương.
nd. Tập hợp có tổ chức của một số người cùng làm một công việc. Tổ sản xuất. Tổ kỹ thuật.
hd.1. Thứ tự trên dưới, trước sau. Rút lui có trật tự.
2. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỷ luật. Giữ gìn trật tự an ninh.
ht.1. Không cần ai nhắc nhở, tự biết, tự ý thức được mà làm. Tự giác giữ kỷ luật.
2. Chỉ giai cấp, tầng lớp xã hội có ý thức về quyền lợi của mình, về vai trò vị trí của mình trong xã hội, đấu tranh có tổ chức, có lãnh đạo. Phong trào đấu tranh tự giác.
ht. Không có tổ chức hay coi thường nguyên tắc tổ chức. Mạnh ai nấy làm, rất vô tổ chức.
hd. 1. Hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, trên cơ sở một phương thức nhất định. Xã hội phong kiến. Xã hội tư bản.
2. Đông đảo những người cùng sống một thời. Dư luận xã hội. Làm công tác xã hội.
3. Tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị như nhau. Xã hội thượng lưu.
np. Quá cỡ to lớn. Chiếc áo lông to xù. Anh chàng béo xù.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập