Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Thước đo giá trị con người chúng ta là những gì ta làm được bằng vào chính những gì ta sẵn có. (The measure of who we are is what we do with what we have.)Vince Lombardi
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: cố kết »»
hdg. Giao kết bền bỉ: Quyền lợi đã cố kết họ với nhau.
nđg.1. Có kết quả. Việc ấy có ăn thua gì không ?
2. Tranh chấp, gây gổ. Sao anh lại muốn ăn thua với tôi ?
3. Có một tác dụng nào đó. Mới thử sức một lần đã ăn thua gì.
nd. Đồ dùng để chải, cọ, có kết lông cứng hoặc rễ tre v.v... trên một mặt phẳng. Bàn chải đánh răng. Bàn chải giặt.
nd. Tua bằng chỉ màu có kết hạt trang trí, thường đính vào mép các bức thêu.
nd. Khăn vuông bằng tơ, bốn góc có kết tua, phụ nữ quyền quý ngày xưa hay dùng.
nth. Biết chọn việc vừa với sức hạn chế để làm cho có kết quả.
nt.1. Được việc, có kết quả. Chẳng làm được việc gì nên thân.
2. Đáng, đúng mức. Cho một bài học nên thân.
hdg. Nên công, hoạt động có kết quả. Hội nghị đã thành công mỹ mãn.
nd. Việc làm ích lợi, có kết quả (thường dùng trong câu phủ định). Lo lắng quá cũng chả được tích sự gì.
ht. Tốt nhất, có kết quả cao nhất. Phương án tối ưu. Giải pháp tối ưu.
Phần của tác phẩm điện ảnh có kết cấu tương đối hoàn chỉnh và độc lập thể hiện một vấn đề của nội dung tác phẩm. Trường đoạn cuối bộ phim.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập