Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: cổ tự »»
hd. Chữ xưa, chữ viết ngày xưa.
hd. Đường từ âm hộ đến cổ tử cung.
nd. Bản viết của một tác phẩm. Những bản thảo ấy có từ thế kỷ thứ hai.
ht. Có tư tưởng bản vị.
nd. Đơn vị hành chính có tư cách quốc gia tự trị trong một nước theo chế độ liên bang. Bang California của Mỹ.
nt. Đẹp, thanh lịch, tỏ ra có tư cách hơn người. Cư xử rất bảnh.
nđg. Làm cho kinh sợ và vây bắt. Danh từ bố ráp có từ thời kỳ thực dân Pháp tái xâm chiếm 1945.
nId. Vết ở da có từ lúc mới sinh.
IIđg. Giảm, làm ít đi: Chồng giận vợ phải lui lời, Cơm sôi bớt lửa, chẳng rơi hột nào (c.d). Bớt một thêm hai: Trả giá lên xuống. Bớt miệng ăn: bớt số người ăn.
ht. Có tư tưởng chính trị tiến bộ, trái với bảo thủ. Đảng cấp tiến: đảng chủ trương những cuộc cải cách toàn diện theo đường lối dân chủ.
nIđg. Xào, rán. Chiên cá. Cơm chiên.
IId. Con cừu. Chăn chiên: chăn bằng lông cừu. Chiên ghẻ: người có tư cách xấu xa trong một đoàn thể.
nt. Có từ lâu, có sẵn. Yêu chuộng hòa bình là tính chất cố hữu của người Phương Đông.
hd. Kẻ trí thức thời trước có tư tưởng và hành động ngược đời.
hd. Biến đổi bất thường về hình thái của một bộ phân cơ thể, có từ lúc mới sinh.
hdg&t. Dự vào để nghe chớ không có tư cách thành viên chính thức. Học viên dự thính.
ht. Có từ nhiều âm tiết. Tiếng Pháp là tiếng đa âm.
nd. Chủ trương bỏ nhà, bỏ đồng ruộng, tản cư nơi khác, không hợp tác với quân địch. Chủ trương đồng không nhà trống có từ đời Võ Vương bên Trung Quốc, đã được áp dụng ở nước ta thời chống Pháp tới xâm lược.
hd. Luật thơ có từ đời nhà Đường ở Trung Quốc. Thơ Đường luật.
ht. Hiền lành và có từ tâm.
hd. Chất có tính chất kim loại có từ hai nguyên tố trở lên trong đó chủ yếu là kim loại. Gang là hợp kim của sắt với các bon.
hd. Nhà nho có tư tưởng lỗi thời, quá lạc hậu.
hd. Tư chất sẵn có từ lúc mới sinh. Khí bẩm tốt.
ht. Có tư cách thẳng thắn, không chịu khuất phục, nhờ vã ai. Ông ta nghèo nhưng rất khí khái.
ht. Có tư thế hiên ngang như kỵ sĩ trên lưng ngựa. Một trang mã thượng.
nđg.1. Lấy của người khác dùng trong một thời gian, rồi sẽ trả lại với sự đồng ý của người ấy. Mượn sách của Thư viện.
2. Nhờ làm giúp việc. Mượn làm lá đơn.
3. Nhờ làm rồi trả công. Tiền công mượn thợ.
4. Nhờ, dựa vào, dùng làm phương tiện trong một việc. Mượn cớ từ chối. Mượn rượu giải sầu. Mượn tay người này lật người kia.
hd. 1. Cây nhỏ, thân có gai, lá kép có từ ba đến năm lá chét, vỏ rễ dùng làm thuốc.
2. Tên chung gọi một số cây có lá kép gồm năm lá chính tỏa ra thành hình bàn tay, như cây chân chim, cây ngấy v.v...
hd. Tình trạng vốn có từ trước. Giữ nguyên trạng.
nd. Nhà có từ hai tầng trở lên.
hd. 1. Nguyên nhân và kết quả. Mối quan hệ nhân quả.
2. Nguyên nhân có từ kiếp trước tạo kết quả trong đời người ở kiếp này theo Phật giáo. Rỉ rằng nhân quả dở dang, Đã toan trốn nợ đoạn trường được sao?... (Ng. Du).
hd. Người trí thức có tăm tiếng nhờ học vị hoặc tài năng, có tư tưởng tiến bộ.
hdg. Trở thành có từ tính.
hd. Hiện tượng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ lấy ở đất và không khí dưới tác dụng của ánh sáng.
nd. Than hòn, cỡ từ 6 - 8 mi-li-mét trở lên.
nđg. Thắt chặt cổ bằng dây cho nghẹt thở chết. Thắt cổ tự tử.
hd. Phẩm chất có tự nhiên khi sinh.
hd. Bản tính tốt sẵn có từ mới sinh ra, lương tâm.
nđg. Kiếm cớ từ chối. Một nghĩa vụ không thể thoái thác.
nt. Có tư tưởng đi đầu trong phong trào nên thường có những chủ trương, họat động thoát ly thực tế, xa rời quần chúng.
nId. Tầng lớp người sản xuất nhỏ có tư liệu sản xuất riêng và không bóc lột người khác.
IIt. Thuộc tầng lớp tiểu tư sản. Tâm lý tiểu tư sản.
nd. Tình nghĩa vốn có từ trước.
nd. Sáng tác văn học thuộc thể loại tự sự có từ thời xưa.
nt. Nhiều đến như chồng chất lên có ngọn. Mâm cỗ tú ụ. Bát cơm tú ụ.
hd. Thói lề có từ trước. Bỏ bớt những tục lệ phiền phức.
hd.1. Cách ăn ở, cư xử biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người. Người đứng đắn, có tư cách.
2. Những điều yêu cầu ở một cá nhân để được công nhận ở một vị trí, một chức năng xã hội. Kiểm tra tư cách đại biểu. Có đủ tư cách thay mặt giám đốc vì có giấy ủy nhiệm.
3. Một mặt nào đó trong các mặt chức năng, cương vị của một người, một sự vật. Phát biểu ý kiến với tư cách cá nhân. Nghiên cứu từ với tư cách đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
hd. Tính chất vốn có tự nhiên, thường nói về trí tuệ. Tư chất thông minh.
hdg. Làm cho có từ tính. Lõi thép đã được từ hóa.
hd. Môn học về các vật liệu có từ tính.
hd. Ý riêng. Có tư ý.
hd. Miếu thờ Khổng Tử. Văn miếu có từ đời Lý Thánh Tông.
nd. Vệt xanh xám trên da, có từ lúc mới sinh.
hId. Người lao động không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê và bị bóc lột trong chế độ tư bản. Cố nông là những người vô sản ở nông thôn.
IIt.1. Thuộc giai cấp công nhân. Cách mạng vô sản.
2. Hoàn toàn không có tài sản gì. Anh ta nghèo lắm, là một người vô sản hoàn toàn.
nt. Thuộc về thời đã qua từ rất lâu, đã có từ trước. Chuyện đời xưa. Tình xưa nghĩa cũ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập