Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: con người »»
nd. Chỉ người ta với những đặc trưng về bản chất. Con người thế ấy ai cầu làm chi (Ng. Du).
n.Ich.1. Chỉ cái gì, chỗ nào, lúc nào, người nào đã được nói đến. Người ấy chưa về. Mặc ai trên ấy tự tình với ai (Nh. Đ. Mai).
2t. Chỉ sự so sánh, thường dùng chung với các từ nào, này. Rau nào sâu ấy (tng). con người thế ấy thác oan thế này (Ng.Du).
IIđ. Thay người hay vật, thường dùng ở đầu câu. Ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm. Ấy mới gan ấy mới tài (Ng. Du).
nd. Phần ở đầu cánh tay để cầm nắm, sờ mó v.v... thường được coi là biểu tượng của lao động chân tay. Bàn tay và khối óc của con người.
nd. Trạng thái của con người khi ngủ bị khó chịu như có vật gì đè nặng trên mình.
nd. Bùn bẩn; thường dùng để chỉ những xấu xa mà con người gây ra trong cuộc sống. Tẩy sạch những bùn nhơ trong xã hội.
nd1. Bộ phận trong thân thể loài chim và loài côn trùng dùng để bay.
2. Bộ phận của cơ thể con người từ vai đến cổ tay, biểu tượng cho hoạt động của mỗi người. Kề vai sát cánh. Thẳng cánh.
3. Khoảng đất dài trải rộng ra. Cánh đồng. Cánh rừng.
4. Vật mỏng dài có thể khép vào, mở ra được. Cánh buồm. Cánh hoa. Cánh cửa.
5. Bộ quần áo tốt. Thắng bộ cánh vào.
6. Bộ phận, lực lưỡng ở một phía, một bên của một đoàn thể, một đảng phái hoặc đạo quân. Cánh quân bên phải. Cánh tả của một chính đảng.
7. Phe, nhóm. Rủ thêm người vào cánh mình. Ăn cánh với nhau.
hđg. Đánh thức, răn bảo, chỉ dẫn, làm cho con người tỉnh ngộ: Hồi chuông cảnh tỉnh.
nd. 1. Con của con mình, con của anh, chị em mình. Cháu nó lú có chú nó khôn (t.ng).
2. Từ dùng để gọi thân mật người được coi như hàng cháu mình hay để tự xưng với người mình kính trọng thuộc bậc ông bà, chú bác của mình.
3. Từ dùng để chỉ con mình hay con người khác, còn nhỏ, còn trẻ, coi như cháu của mình hay của người đối thoại. Ông được mấy cháu?
ht. Rõ ràng vuông vắn, ngay thẳng thật thà. con người chân phương. Chữ chân phương: thứ chữ viết phân minh, ngay ngắn.
hdg. Bắt bẻ những chỗ nhỏ nhặt do có những quan niệm quá cứng rắn về con người, sự việc.
hd. Cái tạo nên giá trị của một con người, một vật, một việc. Chất lượng sản phẩm. Nâng cao chất lượng giảng dạy.
nIđg. Cố gắng làm việc khó khăn, vất vả. Chịu khó học tập.
IIt. Một con người rất chịu khó.
hd. Vấn đề chủ yếu trong nội dung một tác phẩm văn học nghệ thuật hay một hoạt động giáo dục tư tưởng đạo đức. Sinh hoạt chủ đề của Đoàn TN về con người mới.
nd. Khuynh hướng triết học cho rằng vật chất có trước, tinh thần, ý thức đến sau và con người có thể nhận thức được thế giới và những quy luật của nó.
nd. Khuynh hướng văn học nghệ thuật cho rằng con ngwòi là độc nhất và đơn độc trong một vũ trụ lãnh đạm thường thù địch, con người hoàn toàn tự do và chịu trách nhiệm về hành động của mình.
nd. Khuynh hướng triết học thời cổ Hy Lạp, chủ trương con người phải tự kiềm chế mọi ham muốn, dục vọng, chỉ sống theo lý trí hay khuôn mình theo một đạo đức khổ hạnh.
nd. Quan niệm triết học coi con người chủ yếu chỉ là một thực thể sinh vật học, giải thích các hiện tượng của đời sống xã hội bằng những thuộc tính và nhu cầu của từng con người riêng lẻ, chứ không dựa trên các quy luật lịch sử của sự phát triển xã hội.
nd. Hệ thống quan điểm coi trọng nhân phẩm, thương yêu con người, coi trọng quyền của con người được phát triển tự do, lấy lợi ích của con người làm tiêu chuẩn đánh giá các quan hệ xã hội.
nd. Trào lưu tư tưởng và văn hóa thời Phục Hưng ở châu Âu nhằm giải phóng con người khỏi áp lực tinh thần của chế độ phong kiến và giáo hội.
nd. Khuynh hướng triết học có tính chất tôn giáo, cho rằng sự thật duy nhất là cá nhân con người do Thượng Đế tạo ra.
nd. Thuyết cho rằng dân tộc, quốc gia là những khái niệm lỗi thời, nêu khẩu hiệu “con người là công dân của thế giới”.
nd. Học thuyết triết học cho rằng chân lý không phải là sự phản ánh hiện thực khách quan, mà là sự hữu hiệu thực tế đáp ứng lợi ích chủ quan của con người, chỉ quan tâm đến những gì có thể mang lại lợi ích trước mắt cho mình.
nd. 1. Khuynh hướng văn học nghệ thuật cuối thế kỷ XIX ở châu Âu và châu Mỹ, cố gắng tái hiện thực tế một cách khách quan, với thái độ thản nhiên.
2. Lối miêu tả y nguyên những sự kiện ngẫu nhiên, không điển hình, thường là hiện tượng tiêu cực, của thực tế xã hội, đôi khi là mặt sinh lý của con người miêu tả lộ liễu.
nd. Phương pháp luận tuyệt đối hóa một cách siêu hình tính tương đối và có điều kiện của tri thức con người, dẫn đến sự phủ nhận khả năng nhận thức chân lý khách quan, dẫn đến thuyết bất khả tri.
hId. Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người trong quan hệ đối lập với chung quanh, bên ngoài. Làm theo chủ quan.
IIt.1. Thuộc về bản thân mình, về cái sẵn có và có thể có của bản thân. Nỗ lực chủ quan. Năng lực chủ quan.
2. Chỉ căn cứ vào ý thức, ý chí của mình, không quan tâm đúng mức đến khách quan. Chủ quan khinh địch.
hd. Bộ phận chính giữ vai trò cốt yếu; con người trong quan hệ đối lập với thế giới bên ngoài gọi là khách thể. Quan hệ giữa chủ thể và khách thể. Đó là chủ thể chịu tác động của một hành vi.
nIđg. Chỉ sự tiếp tục có, chưa hết hẳn. Kẻ còn người mất. Nó còn tiền, Anh ấy còn mẹ già.
IIp. Tỏ ý khẳng định một sự kiện bằng cách nêu một trường hợp để đối chiếu. Thà như thế còn hơn, Hôm qua còn vắng khách hơn nhiều, Đã không giúp đỡ còn quấy phá.
IIIl. Từ để nêu ra một trường hợp khác hay trái ngược. Nó ở nhà, còn anh ? Nắng thì đi, còn mưa thì nghỉ.
ht. 1. Có hình thể , có sự tồn tại mà giác quan con người nhận thức được. Sự vật cụ thể.
2. Được xác định riêng biệt và rõ ràng. Thí dụ cụ thể. Điều kiện cụ thể.
nd. Chỉ chung tất cả các hoạt động của một con người hay một xã hội. Bảo vệ cuộc sống hòa bình.
nd. 1. Lớp màng bọc ngoài cơ thể con người và một số động vật. Màu da. Nước da.
2. Da đã thuộc của một số động vật. Cặp da. Giày da.
3. Mặt ngoài của một số vật như quả, cây... Da bưởi sần sùi. Da bát.
nd. 1. Bụng con người, nơi chứa và làm tiêu hóa thức ăn hoặc chứa thai. No dạ. Bụng mang dạ chửa.
2. Bụng con người, biểu tượng của khả năng nhận thức và ghi nhớ. Sáng dạ. Ghi vào trong dạ.
3. Bụng con người, biểu tượng của tình cảm, thái độ kín đáo đối với người và việc. Thay lòng đổi dạ. Thuyền ơi, có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền (Cd).
hd. Học thuyết chủ trương rằng tất cả kiến thức của con người đều do cảm giác mà có.
nd. 1. Phần nhiều người tin là do trời định cho mỗi người về quan hệ tình ái, vợ chồng. Ép dầu, ép mỡ, ai nỡ ép duyên (t.ng).
2. Những nét đáng yêu, tạo vẻ hấp dẫn của con người đặc biệt là phụ nữ. Không đẹp nhưng có duyên. Nụ cười duyên. Ăn nói có duyên.
ht&p. Nghiêm trang, tử tế. con người đàng hoàng. Đi đứng đàng hoàng. Lấy nhau có cưới xin đàng hoàng.
ht. 1. Hỗn loạn về trật tự, đạo đức xã hội. Nhân tình thế thái đảo điên.
2. Tráo trở hay lừa đảo, lật lọng. con người đảo điên.
hd. 1. Đạo lý và đức hạnh, quy tắc nên theo trong cuộc sống.
2. Phẩm chất tốt đẹp của con người. Người có đạo đức.
nd. Tôn giáo và triết học làm cơ sở cho chế độ đẳng cấp ở Ấn Độ, tin ở sự hóa kiếp của con người và thờ nhiều thần.
nđg. Đến. Có mặt thật sự. con người đã đặt chân lên mặt trăng.
nd.1. Phần trên hết của thân thể động vật, biểu tượng của suy nghĩ nhận thức của con người. Chải đầu. Mái đầu xanh. Cứng đầu. Đau đầu.
2. Phần trên hết, trước hết. Đầu ghềnh. Đầu tháng. Hàng ghế đầu. Dẫn đầu.
3. Từng đơn vị một. Tên kể đầu, rau kể mớ (tng). Sản lượng theo đầu người.
4. Điểm tận cùng ở hai phía trên chiều dài của một vật. Nắm một đầu dây. Trở đầu đũa.
5. Ả đào. Cô đầu.
nt&p. Bình tĩnh và chậm rãi. con người điềm đạm. Nói năng điềm đạm.
nđg.1. Đưa qua đưa lại. Tàu lá đong đưa.
2. Đưa đẩy cho qua, không nghiêm trang. Mà con người thế, ra người đong đưa (Ng. Du).
nd. Vật con người làm ra để dùng trong sinh hoạt hằng ngày. Đồ dùng học sinh.
hd. Động vật cùng một loại, thường chỉ con người với nhau. Thương yêu đồng loại.
hd. Con ngươi của mắt.
nd.1. Khoảng thời gian từ lúc sinh ra đến lúc chết. Cuộc đời con tằm. Già nửa đời người.
2. Cuộc sống, xã hội loài người. Yêu đời. Sống trên đời.
3. Lớp người sống thành những thế hệ kế tiếp nhau. Chuyện đời xưa. Để lại đời sau. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời? (tng).
4. Thời gian trị vì của một ông vua, một triều đại. Đời vua Gia Long. Đời nhà Trần.
5. Thời gian hoạt động của con người trong một lãnh vực nhất định. Đời học sinh. Đời làm báo.
6. Lần kết hôn. Đã một đời chồng. Đời vợ trước không có con.
7. Bên ngoại (trái với bên đạo, theo đạo Thiên Chúa). Việc đạo, việc đời.
nd.1. Toàn bộ hiện tượng diễn ra ở cơ thể sinh vật trong suốt thời gian sống. Đời sống cây lúa.
2. Toàn bộ những hoạt động và sự kiện trong một lĩnh vực nào đó của con người trong xã hội. Đời sống riêng. Đời sống tinh thần. Đời sống văn hóa.
3. Toàn bộ những điều kiện sinh hoạt của con người trong xã hội. Đời sống nhiều khó khăn. Những vấn đề đời sống.
4. Lối sống của xã hội hay một hạng người trong xã hội. Đời sống xa hoa của vua chúa. Đời sống lam lũ của công nhân. Đời sống mới.
nt. Chẳng chú ý đến việc gì. con người đuềnh đoàng, nói trước quên sau.
nId. Chất ngọt lấy ở mía, ở củ cải, thốt nốt v.v... Đường cát. Đường táng. Đường phèn.
IIt.1. Có vị ngọt, nói về trái cây. Cam đường. Bưởi đường.
2. Lối đi. Mưa đêm gió lạnh bên ngoài. Đường lên quan ải có dài không anh? (cd).
3. Lối dẫn từ chỗ này qua chỗ kia như một con đường. Đường đạn. Đường cày.
4. Miền, vùng. Đường ngược. Chuyện đường rừng.
5. Cơ quan có chức năng dẫn vào cơ thể hay dẫn ra ngoài những chất nhất định. Đường hô hấp. Đường ruột.
6. Cách tiến hành hoạt động để đạt mục đích. Liệu đường làm ăn. Tìm đường tẩu thoát.
7. Mặt, phương diện nào đó trong đời sống con người. Muộn màng về đường tình duyên. Long đong trên đường sự nghiệp.
nd. 1. Bộ phận của bộ máy tiêu hóa, chức năng chính là tiết mật. Buồng gan. Cháo tim gan (lợn).
2. Gan của con người, biểu tượng của ý chí mạnh mẽ dám chịu đựng, dám đương đầu với nguy hiểm. Bé người mà to gan. Có gan chịu đòn. Nhát gan.
hd. Lớp màng mỏng cứng của mắt ở phía trước con ngươi.
hd. Bậc trong hệ thống sản xuất và các quyền lợi thụ hưởng của con người trong xã hội. Giai cấp phú hào. Giai cấp vô sản.
hId. Phạm vi, mức độ nhất định, không thể hay không được vượt qua. Sức lực con người có giới hạn. Lòng tham không giới hạn.IIđg. Quy định giới hạn. Giới hạn tuổi của thí sinh.
nt.1. Hòa hợp. Nàng rằng gia thất duyên hài (Ng. Du). Phận đẹp duyên hài.
2. Có những yếu tố gây cười. Đưa thêm chất hài vào phim.
3. Hình thể con người. Hình hài.
nd. Vật thể do con người chế tạo, phóng lên với tốc độ cao để thoát khỏi sức hút của Trái Đất, trở thành một hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời.
nt. Rộng rãi và lịch sự trong cách cư xử. con người hào hoa.
nt. Không dữ, tốt, hay nhường nhịn. con người hiền lành. Dòng sông hiền lành.
hd. Học thuyết của triết học duy tâm, nghiên cứu những hiện tượng của ý thức con người, coi ý thức là “thuần túy”, tách rời hoạt động thực tiễn và môi trường xã hội.
hd. Thuyết cho rằng con người chỉ có thể biết được những hiện tượng chứ không thể biết bản chất của sự vật, nghĩa là cho rằng chỉ có hiện tượng là thực thể. Cũng nói Chủ nghĩa hiện tượng.
nt. 1. Bỏ không, không được chăm sóc, cày cấy. Xin ai đừng bỏ ruộng hoang, Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu (cd).
2. Không được con người nuôi trồng. Cây ổi mọc hoang. Mèo hoang.
3. Ngoài hôn nhân hợp pháp, không được chính thức thừa nhận. Chửa hoang. Con hoang.
hd. Toàn thể những quan niệm có hệ thống để lý giải các hiện tượng và hướng hoạt động của con người. Học thuyết đấu tranh giai cấp. Học thuyết của Khổng Tử.
nd.1. Phần vô hình trong con người. Máu theo nước mắt, hồn lìa chiêm bao (Ng. Du).
2. Tư tưởng, tình cảm, tinh thần của con người về mặt chịu tác động từ bên ngoài. Bức tranh không có hồn. Sợ hết hồn. Hoảng hồn. Liệu hồn.
nd. Hồn và vía, sức sống tinh thần của con người. Sợ quá, không còn hồn vía.
nd.1. Phần ở hai bên đùi, dưới cạnh sườn trong thân thể con người. Xương hông.
ht. 1. Căn cứ vào sự thực ngoài mình mà quan sát chứ không do cảm tưởng, xu hướng riêng của mình. Nhận xét khách quan.
2. Có một giá trị riêng, một giá trị cố hữu ngoài sự nhận xét của con người. Tính khách quan của vạn vật, của luận lý.
hd. Thế giới bên ngoài, độc lập với ý thức con người. Sự phản ánh của khách thể vào ý thức.
ht. Có tính khí khái, không chịu nhờ vã, phiền lụy ai. con người khái tính.
hd. Môn học nghiên cứu lịch sử của xã hội qua những di tích vật chất của đời sống và hoạt động của con người thời cổ.
ht. Kiềm chế mọi ham muốn, gò mình trong một lối sống khổ hạnh. con người khắc kỷ.
hd. Khí phách con người toát ra trong lời nói. Văn chương khẩu khí.
nd. 1. Thể vật chất không có hình dáng, lan ra đầy vật chứa. Khí ô-xy. Khí hy-drô.
2. Không khí tự nhiên chung quanh con người. Khí lạnh. Thiếu thoáng khí. Khí trời nóng bức.
hd. Sức mạnh thể chất và tinh thần của con người. Khí lực dồi dào.
hd. Hệ thổng tri thức tích lũy về từng loại sự vật và hiện tượng về thế giới bên ngoài cũng như về con người. Khoa học tự nhiên. Khoa học xã hội.
nd. Sự mô tả có tính khoa học các hiện tượng mà khoa học hiện đại chưa đạt tới, thể hiện mơ ước của con người.
nd. Tên gọi chung các khoa học nghiên cứu những quy luật hình thành, hoạt động và phát triển của xã hội và con người, như chính trị học, sử học, văn học, kinh tế học, luật học, ngôn ngữ học v.v...
nt. 1. Không có nước hay chất nước. Bữa ăn khô khan.
2. Thiếu tình cảm, không hấp dẫn. con người khô khan. Công thức toán học khô khan.
nd. 1. Số biểu thị không có gì cả. Số 0.
2. Cái không có hình dạng, con người không ý thức được, theo quan niệm Phật giáo..
hd. 1. Hình thức tồn tại cơ bản của vật chất trong đó các vật thể có độ dài lớn khác nhau, ở những vị trí khác nhau. Vật chất vận động trong không gian và thời gian.
2. Khoảng không bao trùm mọi vật chung quanh con người. Không gian bao la yên tĩnh.
ht. Đầy đủ nghị lực để không lùi bước trước những khó khăn, thử thách. Một con người kiên nghị.Khuôn mặt kiên nghị.
ht. Kiêu căng và tỏ ra khinh thường người khác. con người kiêu ngạo, không coi ai ra gì.
hd. 1. Tổng thể những quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của một hình thái xã hội nhất định. Kinh tế phong kiến. Kinh tế tư bản chủ nghĩa.
2. Tổng thể những hoạt động của con người để thỏa mãn các nhu cầu vật chất. Phát triển kinh tế.
nt. 1. Thuộc chủ nghĩa lãng mạn, có tính chất của chủ nghĩa lãng mạn. Văn học lãng mạn. Nhà văn lãng mạn.
2. Mong muốn lý tưởng hóa hiện thực, nuôi nhiều ước vọng xa xôi. Tuổi trẻ thường lãng mạn. Tư tưởng lãng mạn cách mạng.
3. Suy nghĩ và hành động không thiết thực, thường nhằm thỏa mãn tình cảm cá nhân không lành mạnh. Tình yêu lãng mạn. con người lãng mạn.
nt. 1. Lạnh khiến thấy buồn. Đêm đông lạnh lẽo.
2. Gây cảm giác lạnh do thiếu hơi ấm của con người. Căn phòng lạnh lẽo vì vắng chủ lâu ngày.
3. Thiếu tình cảm trong cách đối xử. Thái độ lạnh lẽo.
hId. 1. Hoạt động nhằm tạo ra sản phẩm vật chất hay tinh thần, cần thiết cho đời sống con người trong xã hội. Lao động chân tay. Lao động trí óc. Trả lương theo lao động. Tiết kiệm lao động.
2. Người làm lao động chân tay. Nhà có hai lao động chính.
IIđg. 1. Làm việc lao động. Lao động quên mình. Lười lao động.
2. Làm việc lao động chân tay. Trong mấy tháng nghi hè học sinh tham gia lao động.
hId. Phép tắc xã giao. Thiếu lễ độ.
IIt. Biết phép tắc xã giao. con người rất lễ độ.
nd.1. Những bộ phận của con vật giết thịt. Xào lòng gà. Cỗ lòng lợn. Cháo lòng.
2. Bụng con người. Ấm cật no lòng. Trẻ mới lọt lòng.
3. Bụng dạ, tâm tính người. Thà mất lòng trước mà được lòng sau (t.ng). Làm vui lòng. Làm mất lòng.
4. Phần ở giữa, ở trong. Lòng chén. Lòng bàn tay. Lòng sông. Lòng súng.
nd.1. Xác bọc ngoài. Rắn đổi lốt.
2. Hình thức bên ngoài để che đậy con người thật. Đội lốt nhà đạo đức.
3. Vết dấu. Lốt chân.
hd. 1. Sức mạnh để làm việc gì. Lực lượng vật chất. Lực lượng tinh thần.
2. Sức mạnh của con người được tổ chức để sử dụng vào những hoạt động nhất định. Lực lượng quân sự. Lực lượng kinh tế.
ht. Rất vụ lợi trong quan hệ với mọi người; chỉ biết tư lợi, tiền nong. con người lý tài.
hd. Khả năng của con người nhận thức và xét đóan bằng suy luận. Hành động theo lý trí.
hd.1. Hình thức tôn giáo nguyên thủy tin rằng con người có thể dùng sức mạnh thần bí của mình làm nên mưa, nắng, phúc họa v.v...
2. Phép lạ khó tin, khó giải thích. Ma thuật của phù thủy.
nd. Màng mỏng che con ngươi làm cho mắt nhìn khó. Mắt có mại.
nt. 1, Chưa được khai hóa, chưa văn minh. con người man rợ thời sơ cổ.
2. Tàn ác, dã man đến cực độ. Vụ thảm sát man rợ.
hdg. 1. Mắc tiếng xấu. Làm ra mang tiếng con người nhỏ nhen (Ng. Du).
2. Chỉ có được cái tiếng mà thật ra không có gì. Mang tiếng là giàu có mà của cải không có gì.
nd. 1. Chất loãng, màu đỏ trong cơ thể người và động vật, có vai trò trọng yếu trong cuộc sống.
2. Sự sống của con người. Đổ máu ở chiến trường. Nợ máu phải trả bằng máu.
3. Ham thích, say mê quá mức. Máu cờ bạc. Máu tham. Có máu làm ăn.
nd. Mặt của con người nhìn chung. Mặt mày lem luốt. Mặt mày hớn hở.
ht. Huyền diệu, vượt trí xét đoán của con người. Phương thuốc mầu nhiệm.
nd. 1. Dáng vẻ bề ngoài của con người. Không còn ra mẽ con người.
2. Vẻ tốt đẹp phô ra bề ngoài, thường là giả dối. Khoe mẽ. Giữ mẽ.
nd. Người vợ cả trong quan hệ với con người vợ lẻ của chồng.
nd. Người vợ kế trong quan hệ với con người vợ trước của chồng.
nd. 1. Mạng, vận số con người. Tài hoa bạc mệnh.
2. Sự sống. Mệnh người trọng hơn tiền của. Cũng nói Mạng.
hdg. Dùng ngôn ngữ hay một phương tiện nghệ thuật làm cho hình dung được sự vật, sự việc hay nội tâm con người. Cuốn phim miêu tả cảnh đồng quê.
nId. 1. Cơ thể, thân. Mình trần. Con lợn thon mình. Đặt mình xuống là ngủ ngay.
2. Cá nhân của mỗi con người. Lao động quên mình. Mình làm mình chịu.
IIđ. 1. Để tự xưng hay chỉ bản thân cùng với người đối thoại thân mật. Cậu giúp mình. Bọn mình.
2. Để gọi thân mật bạn bè. Mình lại tớ bảo cái này.
3. Vợ chồng hay người yêu gọi nhau. Mình mong em lắm chắc.
4. Chỉ bản thân chủ thể được nói đến. Nó chỉ nghĩ đến mình.
np. Dùng để hỏi về vị trí hay về thời gian, về con người. Đi mô. Khi mô? Đứa mô?
hd. Khuôn phép để noi theo. Nhà mô phạm (chỉ nhà giáo). con người mô phạm.
nd.1. Đoạn đầu của sợi dây chỉ, để buộc, nối hay thắt lại. Gỡ mối chỉ. Buộc lại mối lạt. Mối nối. Mối hàn.
2. Chỗ từ đó có thể liên lạc, quan hệ với một tổ chức. Mất mối liên lạc.
3. Chỗ từ đó có thể lần ra sự việc. Đầu mối vụ án.
4. Từng hiện tượng, trạng thái riêng lẻ thuộc về tình cảm hay quan hệ xã hội của con người. Mối tình. Mối sầu. Mối đe dọa. Mối quan hệ tốt đẹp.
hd. Toàn bộ những điều kiện tự nhiên và xã hội trong đó một con người hay sinh vật tồn tại và phát triển. Thích nghi với môi trường mới. Lớn lên trong một môi trường thuận lợi.
nd. Miệng con người, biểu tượng cho việc nói năng không khéo, không đúng lúc. Lắm mồm. Chỏ mồm vào việc của người khác.
nIt.1. Vừa làm ra chưa dùng hay dùng chưa lâu, chưa cũ. Áo mới. Ngôi nhà mới.
2. Vừa có, vừa xuất hiện chưa lâu. Tin mới. Người bạn mới. Vợ chồng mới.
3. Thích hợp với ngày nay, với xu thế tiến bộ. con người mới. Cách làm ăn mới.
IIl. Biểu thị quan hệ giữa hành động sắp trình bày với một sự kiện được cho là điều kiện của hành động ấy. Làm xong việc mới nghỉ. Có thực mới vực được đạo. Nửa đêm nó mới về.
IIItr. Nhấn mạnh mức độ của một tình trạng. Cảnh mới đẹp làm sao!
np hd. Thế giới tưởng tượng, nơi con người thoát khỏi vòng luân hồi và mọi sự đau khổ theo tín ngưỡng Phật giáo.
hd. Phẩm chất sẵn có giúp con người thực hiện tốt một loại hoạt động mà không cần học tập, rèn luyện nhiều. Có năng khiếu về âm nhạc.
hd.1. Những điều kiện được tạo hoặc vốn có để làm một việc gì. Năng lực tư duy của con người.
2. Khả năng đủ để làm tốt một công việc. Năng lực chuyên môn. Năng lực tổ chức.
nd.1. Lớp đất đá để đỡ móng nhà, cũng chỉ bề mặt của nó ở trong nhà. Lát nền đá hoa.
2. Lớp đất đá ở bên dưới (đường, ruộng, sông v.v...). Ruộng bị trôi hết màu, chỉ còn trơ lại nền.
3. Cái được trải ra trên một diện tích rộng và làm nổi lên những gì ở trên đó. Vải nền trắng hoa xanh.
4. Những lĩnh vực xây dựng trong hoạt động con người làm cơ sở cho đời sống xã hội. Nền kinh tế phát triển. Nền văn hóa lâu đời. Nền hòa bình lâu dài.
hd. Xu hướng văn học nghệ thuật chủ trương nghệ thuật phải gắn liền với đời sống xã hội, phải phục vụ con người.
nth. con người đối với nhau có gì, giận, ghét, oán thù... thì đến lúc chết cũng là hết. Quên hiềm khích cũ, đến viếng, nghĩa tử là nghĩa tận.
hd. Năm giác quan trong thân thể con người: thị, thính, khứu, xúc, vị giác.
hp. Thuộc về lúc ban đầu, lúc mới nảy sinh. con người thuở nguyên sơ. Dạng nguyên sơ của chữ viết.
hd. 1. Yếu tố đầu tiên cấu thành sự vật, sự kiện, hiện tượng. con người là nguyên tố quyết định.
2. Nguyên tố hóa học (nói tắt).
nId. 1. Động vật tiến hóa nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong lao động. Loài người. Đảm bảo quyền con người.
2. Cơ thể con người. Dáng người cao lớn. Lách người vào.
3. con người trưởng thành có đầy đủ tư cách. Nuôi dạy con nên người.
4. Chỉ cá thể người thuộc một loại, một tầng lớp. Người thợ. Gặp người quen. Người bệnh.
5. Người khác, người xa lạ. Đất khách quê người. Suy bụng ta ra bụng người (tng).
IIđ. Từ để chỉ người ở ngôi thứ ba với ý tôn trọng đặc biệt. Chủ tịch Hồ Chí Minh và sự nghiệp của Người.
7. Từ để gọi người đối thoại với ý thân mật hay xem thường. Người ơi, người ở đừng về (cd). Tôi không nói chuyện với các người.
nd. Thân hình con người nói chung với ý chê. Áo quần, người ngợm bẩn thỉu.
nId. 1. con người. Người ta là hoa của đất (tng).
2. Người khác, không phải mình hay những người trong cuộc. Của người ta, không phải của mình.
3. Chỉ người nào đó, không muốn nêu rõ. Người ta cần gì đến mình.
IIđ. Từ để tự xưng trong đối thoại với ý thân mật hay trịch thượng. Đưa đây cho người ta! Người ta đã bảo mà không chịu nghe.
hd. Tư cách phẩm chất con người. Tôn trọng nhân cách. Mất nhân cách.
nđg. Gán cho thú, cây cỏ, vật vô tri những tính cách và ngôn ngữ của con người trong bài văn.
hd. Sức lao động của con người dùng trong công việc. Thiếu nhân công. Sử dụng nhân công hợp lý.
hd. Đạo người, đạo do lòng yêu, quý trọng và bảo vệ con người. Chính sách nhân đạo.
ht. Thuộc về chủ nghĩa nhân đạo cho rằng đạo làm người là phải đặt quyền lợi con người lên trên cả.
ht. Có lòng thương người và ăn ở có tình nghĩa. con người nhân hậu.
hd. Quan hệ đạo đức giữa con người với nhau, giữa vua tôi, cha con, vợ chồng, theo Nho giáo.
hd. Tập thể người cùng sống trên đời, xã hội con người. Phụng sự nhân quần, xã hội.
hd. Quyền căn bản của con người, như tự do ngôn luận, tự do tín ngưỡng, tự do đi lại v.v... Bảo vệ nhân quyền.
ht. Do con người tạo ra, phỏng theo cái có trong thiên nhiên. Cao su nhân tạo. Thụ tinh nhân tạo.
hd&đg. Quá trình con người nhận biết, hiểu biết thế giới khách quan hay kết quả của quá trình đó. Nâng cao nhận thức. Nhận thức sai lầm. Nhận thức rõ khó khăn và thuận lợi.
hd. Tính chất chung tốt đẹp của con người. Lũ sát nhân man rợ mất hết nhân tính.
nt&p. Hẹp hòi, quan tâm đến những việc nhỏ nhặt. con người nhỏ nhen. Ganh tị nhỏ nhen.
nd.1. Nhựa để nuôi cây.
2. Sức sống của con người. Lớp thanh niên mới tràn đầy nhựa sống.
nd.1. Chất trắng mềm trong sọ động vật. Óc heo. Nhức óc.
2. Khả năng nhận thức, ý thức, tư tưởng của con người. Óc sáng tạo. Óc tổ chức. Óc địa vị.
ht.1. Có dáng vẻ, cử chỉ lịch sự, trang nhã. con người phong lưu.
2. Có đời sống khá giả, dễ chịu. Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu (cd).
hd. Những điều kiện khí hậu của một vùng đối với đời sống con người. Chưa quen phong thổ.
nt. Quá mức người khác có thể chịu đựng. con người quá quắt.
nd. Quan điểm cho rằng lao động làm ra của cải vật chất, tinh thần và sáng tạo ra con người.
nIt. Xảo trá, tráo trở. con người quay quắt.
IIp. Đến mức đứng ngồi không yên. Nhớ quay quắt.
nIt. 1. Có giá trị cao. Quyển sách quý. con người là vốn quý nhất.
2. Từ đặt trước danh từ chỉ một số người hay một tổ chức, theo phép xã giao. Quý ngài. Xin quý cơ quan giúp đỡ.
IIđg. Coi là quý. Cụ già rất quý con cháu.
hI. Tai ác, ranh mãnh. Giỏ trò quỷ quái. con người quỷ quái, ranh ma.
IItr. Như Quái tr. Quỷ quái thật, mới thấy đó mà đâu mất. Làm xong cái quỷ quái nào được.
ht. Gian xảo, nhiều mánh khóe hiểm độc. Âm mưu quỷ quyệt. con người quỷ quyệt.
pd. Máy có hình dạng giống người, thay cho con người làm một số việc phức tạp. Cũng nói Người máy. Rô bốt.
hd.1. Cái do lao động của con người tạo ra. Sản phẩm văn hóa.
2. Cái được tạo ra như một kết quả tự nhiên. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp.
nd. Cái có hình dáng, con người có thể nhận biết được, trái với không, theo Phật giáo.
nt. Có vẻ tinh khôn, lanh. con người sắc sảo. Một ngòi bút sắc sảo.
nId. Kim loại màu xám rất ích lợi trong việc chế tạo các thứ cần dùng. Có công mài sắt có ngày nên kim (tng).
IIt. Rất cứng rắn. con người sắt. Kỷ luật sắc.
hd. Người vượt quá mức thường, qua giới hạn khả năng của con người. Anh hùng không phải là siêu nhân.
ht. Vượt ngoài phạm vi năng lực, hiểu biết thông thường. Một con người siêu việt. Tài năng siêu việt.
hd.1. Cảnh sống xa cách nhau vì sống chết đều không thấy mặt nhau.
2. Chết, kẻ còn người mất. Nhưng gặp lúc sinh ly tử biệt thì khó mà ngăn nổi xót thương (Hồ Chí Minh).
hd. Quan hệ giữa sinh vật, kể cả con người và môi trường. Vùng khí hậu hợp với đặc tính sinh thái của cây lúa.
nđg.1. Tồn tại ở hình thái có trao đổi với môi trường, sinh đẻ, lớn lên và chết. Cây cổ thụ sống hàng trăm năm.
2. Ở thường xuyên tại một nơi. Sống ở nông thôn. Cá sống dưới nước.
3. Duy trì sự sống bằng một phương tiện. Sống bằng nghề nông. Kiếm sống.
4. Sống trong một hoàn cảnh, tình trạng nào. Sống độc thân. Sống những ngày hạnh phúc.
5. Cư xử, ăn ở với đời. Sống thủy chung. Sống tử tế với mọi người.
6. Tồn tại với con người. Sự nghiệp sống mãi với non sông, dân tộc.
IIt.1. Ở trạng thái còn sống. Bắt sống tên giặc. Tế sống.
2. Sinh động, như trong thực tế đời sống. Vở kịch rất sống. Bức tranh trông rất sống.
nt. Hoạt động và đầy sức sống. con người sống động. Nét vẽ sống động.
nd. Sông về mặt cảnh thiên nhiên hay điều kiện sinh sống của con người. Cảnh sông nước nên thơ. Thạo nghề sông nước.
nđg.1. Nghĩ. con người vụng suy.
2. Vận dụng trí tuệ để từ cái đã biết tìm ra điều chưa biết hay đoán việc chưa xảy ra. Từ đó suy ra. Suy đến cùng. Suy bụng ta ra bụng người.
nd. Năng lực lao động của con người bao gồm thể lực và trí lực. Bóc lột sức lao động.
hd.1. Nhân tố gây bệnh cho con người theo quan niệm của đông y. Chống tà khí xâm nhập cơ thể.
2. Không khí không lành mạnh, gây tác hại về mặt tư tưởng.
nd.1. Bộ phận của cơ thể người ta, từ vai đến các ngón, thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể. Cánh tay. Tay làm hàm nhai (tng). Nhanh tay lên.
2. Chi trước của một số động vật, có khả năng cầm, nắm. Tay vượn. Tay gấu. Tay bạch tuộc.
3. Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt động tham gia việc gì. Giúp một tay.Tác phẩm đầu tay. Nhúng tay vào một việc.
4. Tay của con người coi là biểu tượng của trình độ nghề nghiệp, khả năng hành động. Tay nghề. Non tay. Cho biết tay. Tay chèo.
5. Tay của con người coi là biểu tượng của quyền định đoạt. Chính quyền về tay nhân dân. Sa vào tay bọn cướp.
6. Chỉ con người về mặt hoạt động nói đến với ý chê trách. Tay anh chị. Một tay không vừa.
7. Chỉ người giỏi về một môn, một nghề. Tay búa thạo. Tay súng giỏi.
8. Một trong các bên tham gia vào một công việc. Hội nghị tay tư. Tay đôi.
9. Bộ phận của vật có hình dáng, chức năng như tay. Vịn vào tay ghế.
nd. Chỉ tình cảm, ý chí của con người. Bận tâm. Không đành tâm. Vững tâm.
hd. Lòng da con người (thường nói đến với ý xấu). Tâm địa độc ác.
hd. Ý nghĩ và tình cảm; phần bên trong của con người. Người có tâm hồn thi sĩ. Tâm hồn trong trắng của trẻ thơ.
hd. Khoa học nghiên cứu các hiện tượng tâm lý của con người với những quy luật và cơ chế của nó.
hId. Điều gây hại cho con người và xã hội. Trộm cướp, mại dâm là những tệ hại xã hội.
IIt. Có tác dụng gây nhiều tổn hại. Chính sách diệt chủng tệ hại. Tình hình rất tệ hại.
IIIp. Quá lắm. Bẩn tệ hại. Xấu tệ hại.
ht. Tồi tệ, hủ lậu, rất tệ. con người tệ lậu. Ăn uống linh đình trong ma chay là điều tệ lậu.
nt.1. Sâu sắc. Nghĩa nặng tình thâm.
2. Sâu độc. Mưu thâm. con người rất thâm.
ht. Hiểm độc khó lường. con người thâm hiểm, ném đá giấu tay.
nId.1. Phần chính chứa đựng cơ quan bên trong của cơ thể động vật, mang hoa lá của thực vật, cơ thể con người. Thân lúa. Thân cây tre. Quần áo che thân. Thân già sức yếu.
2. Phần giữa và lớn hơn cả, nơi để chứa đựng hay mang nội dung chính. Thân tàu. Thân lò. Phần thân bài.
3. Bộ phận chính của quần áo. Áo tứ thân. Thân quần.
4. Cái riêng của mỗi người, cá nhân. Chỉ biết lo cho thân mình. Tủi thân. Hư thân.
IIp. Đích thân. Tổng tư lệnh thân chỉ huy trận đánh.
nId. Lực lượng siêu tự nhiên được tôn thờ, coi là linh thiêng có thể ban phúc giáng hoa cho con người. Tục thờ thần. Thần chết. Thần đất.
IIt. Như có phép lạ của thần. Thuốc thần. Cây gậy thần trong truyện cổ.
nt.1. Tự bộc lộ mình một cách tự nhiên không giả dối. Nó rất thật thà, nghĩ sao nói vậy.
2. Không tham của người khác. con người thật thà, không tắt mắt của ai.
nId. 1. Trạng thái tồn tại của vật chất. Thể rắn. Thể lỏng. Thể khí.
2. Hình thức sáng tác văn thơ. Thể thơ lục bát. Thể tùy bút.
3. Hình thức biểu hiện của sự vật, hiện tượng. con người là một thể thống nhất.Bệnh ở thể cấp tính.
IIđg. Là, vẫn là. Chẳng thơm cũng thể hoa lài ... (cd).
hd. Cơ thể con người về mặt sức khỏe. Đẹp cả thể chất lẫn tâm hồn.
hd.1. Cõi đời, cõi sống của con người. Đi khắp thế gian.
2. Người trong cõi đời nói chung. Che mắt thế gian.
hd.1. Tổng thể những sự vật vật chất và hiện tượng tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức của con người. Nhận thức và cải tạo thế giới.
2. Trái đất, nơi sinh sống của loài người. Đi vòng quanh thế giới. Một hành động bị cả thế giới lên án.
3. Xã hội, cộng đồng người có một đặc trưng chung nhất định. Thế giới phương Tây. Thế giới tư bản.
4. Khu vực, lĩnh vực của đời sống có một số đặc trưng nhất định. Thế giới động vật. Thế giới âm thanh.
nd. Một thế giới nhỏ, hình ảnh thu nhỏ của một thế giới lớn, của vũ trụ, đặc biệt: a/ con người, coi là hình ảnh thu nhỏ của thế giới loài người. b/ Một cộng đồng, coi là hình ảnh thu nhỏ của toàn xã hội.
hd. Phần vật chất, phần xác của con người. Đau đớn về thể xác nhưng tinh thần thư thái.
hd. Vận mệnh trời định. Thuyết thiên mệnh: Thuyết cho rằng cuộc đời của con người đều do trời định.
ht. Tự nhiên sinh ra, không do con người làm ra. Hang thiên tạo.
nt. Từng trải, lịch sự trong giao thiệp. con người rất thiệp. Tay thiệp đời.
ht. Sát hợp với yêu cầu, với những vấn đề của thực tế trước mắt. Việc làm thiết thực. Quyền lợi thiết thực. con người thiết thực.
nd.1. Đường dọc có hình sợi trong cấu tạo của thịt, gỗ, đất đá v.v... Thịt bò to sớ. Chẻ theo thớ gỗ.
2. Tư thế, cốt cách con người thể hiện trong dáng điệu. Cái thớ người như nó thì làm gì được.
nt. Khéo léo bề ngoài, thiếu chân thật. Một con người màu mè thớ lợ.
hId. Cách làm khôn khéo. Thường là xảo trá. Thủ đoạn làm giàu. Mưu mô xảo quyệt và thủ đoạn tinh vi.
IIt. Có nhiều thủ đoạn. con người thủ đoạn.
nd. Thuyết triết học cho rằng con người không thể biết được bản chất của thế giới khách quan và những quy luật của nó.
nd. Khuynh hướng triết học thời Trung Cổ cho rằng chỉ những sự vật riêng biệt mới có thật, còn những khái niệm chung chẳng qua là tên gọi của sự vật do con người đặt ra.
nd. Quan niệm của đạo Phật cho rằng con người chết ở kiếp này rồi lại sinh ra ở kiếp khác, rồi cứ quay vòng như thế.
nđg. Đặt vào tình huống khó khăn, nguy hiểm để xem tinh thần, khả năng của con người. Được thử thách trong đấu tranh.
ht.1. Có giá trị thiết thực, mang lại ích lợi thực tế. Phương pháp thực dụng.
2. Chỉ nhằm vào lợi ích vật chất thiết thực và trước mắt cho mình. con người thực dụng. Đầu óc thực dụng.
hd. Cái có sự tồn tại độc lập. con người là một thực thể xã hội.
hId. Các hoạt động của con người tạo ra sự tồn tại của xã hội. Thực tiễn sản xuất.
IIt. Coi trọng thực tiễn. con người thực tiễn. Đầu óc thực tiễn.
hd. Hoạt động tâm lý của con người mà bản thân con người không ý thức được. Tư tưởng coi thường phụ nữ đã ăn sấu vào tiềm thức ông cha ta.
hd. Số phận con người trong thời còn trẻ. Thầy bói đoán tiền vận hậu vận.
nd.1. Máu của một số động vật, dùng làm món ăn. Tiết lợn. Tiết vịt.
2. Máu của con người được xem là biểu trưng của sự tức giận. Điên tiết. Cáu tiết.
nd.1. Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn, điều khiển việc vận chuyển máu trong cơ thể . Tim đập bình thường. Thủ đô là trái tim của cả nước.
2. Biểu tượng tình cảm, tình yêu của con người. Chinh phục trái tim.
3. Điểm chính giữa của một số vật. Đánh dấu ở tim đường.
4. Bấc đèn. Khiêu tim đèn.
hd.1. Toàn bộ hoạt động nội tâm của con người, như ý nghĩ, tinh cảm. Đời sống tinh thần phong phú.
2. Bản lĩnh, ý thức trách nhiệm trong công việc. Giữ vững tinh thần chiến đấu. Có tinh thần đoàn kết.
3. Điều cốt yếu nhất, sâu sắc nhất toát ra từ một nội dung. Theo tinh thần của nghị quyết.
nd. Tim của con người, biểu tượng của tình cảm. Trái tim nhân hậu. Tiếng gọi của trái tim.
hd. Những điều ràng buộc con người vào cõi đời, theo quan niệm Phật giáo. Dứt bỏ trần duyên (đi tu).
hd. Cõi trần, thế giới con người đang sống. Nặng nợ trần gian. Địa ngục trần gian.
nd. Khả năng nhận thức, ghi nhớ, suy nghĩ, phán đoán của con người. Sáng trí. Rối trí. Người mất trí.
hd. Năng lực hiểu biết và suy nghĩ. Phát triển trí năng của con người.
nt. Trong sạch và có tác dụng tốt đối với con người. Không khí ban mai trong lành. Dòng nước suối trong lành.
nIđg.1. Di chuyển tự nhiên theo dòng nước. Khúc gỗ trôi trên sông.
2. Di chuyển tự nhiên theo một hướng nhất định.
3. Qua đi, ngoài sự để ý của con người. Ngày tháng trôi đi.
IIp. Xong xuôi một cách thuận lợi. Giao việc gì nó cũng làm trôi hết. Nuốt không trôi khoản tiền đó.
nt. Đổi hướng, đổi tính theo hướng xấu. con người hay trở chứng. Đồng hồ trở chứng, đi chậm.
nId.1. Khoảng không gian vô tận như một hình vòm úp trên mặt đất. Sao trên trời.
2. Trạng thái khí quyển bao quanh con người ở một nơi nào. Trời đang mưa. Trời trở rét.
3. Thiên nhiên về mặt đối lập với con người. Mưa nắng nhờ trời. Tại trời, chẳng tại ai.
4. Lực lượng siêu tự nhiên, coi như ở trên trời cao, mà nhiều người tin rằng sáng tạo và quyết định số phận muôn loài trên mặt đất. Kêu trời chẳng thấu. Cầu trời khẩn Phật.
IIt.1. Hoang dại, có sẵn trong trời đất. Vịt trời.
2. Mức độ rất dài, rất lâu về thời gian. Gần ba tháng trời.
IIIc. Biểu thị sự ngạc nhiên hay than thở. Trời! Sao lại như thế?
hIt. Ngay thẳng, thật thà. con người trung thực.
IIp. Đúng với sự thật. Báo cáo trung thực sự việc xảy ra.
hd. Lượng chứa đựng trong thiên nhiên mà con người có thể khai thác. Trữ lượng của mỏ than.
nd. Tuổi của con người lúc đáng lẽ đã phải khôn ngoan hay được hưởng thụ như thế nào đó. Ngần ấy tuổi đầu mà còn dại. Mới mười mấy tuổi đầu đã phải làm đủ mọi việc.
hd. Bốn điều ham mê làm hư hỏng con người: uống rượu, chơi gái, đánh bạc, ghiền thuốc phiện.
dt. Bốn đức của con người theo đạo đức thời xưa: Công, dung, ngôn, hạnhđối với phụ nữ ; hiếu, để, trung, tín đối với đàn ông.
hId. Tất cả những gì tồn tại mà không do sức người làm ra. Do tự nhiên. Tìm hiểu tự nhiên.
IIt.1. Thuộc về tự nhiên, không do con người. Con sông này là ranh giới tự nhiên giữa hai miền.
2. Bình thường như vốn có của một người. Xin anh cứ tự nhiên như ở nhà.
IIIp.1. Không có hay không rõ lý do, như hiện tượng thuần túy tự nhiên. Tự nhiên anh ta bỏ đi. Hôm nay, tự nhiên thấy buồn.
2. Theo lẽ thường ở đời. Ăn ở như thế, tự nhiên ai cũng ghét.
hd.1. Tổng thể giá trị vật chất và tinh thần do con người tạo ra. Kho tàng văn hóa dân tộc.
2. Những hoạt động nhằm thỏa mãn nhu cầu đời sống tinh thần. Công tác văn hóa.
3. Tri thức, kiến thức. Học văn hóa. Trình độ văn hóa.
4. Biểu hiện văn minh trong các sinh hoạt xã hội. Sống có văn hóa.
5. Nền văn hóa của một thời kỳ lịch sử. Văn hóa gốm màu. Văn hóa Đông Sơn.
nt. Rất vắng, không có một biểu hiện nào của hoạt động con người. Phố xá vắng tanh.
nId. Hiện thực khách quan, tồn tại ở ngoài ý thức con người. Sự vận động của vật chất.
IIt. Thuộc về ăn ở, đi lại, các nhu cầu của thể xác con người. Đời sống vật chất.
nd.1. Yếu tố vô hình dựa vào thể xác mà tồn tại, được coi là yếu tố thần bí trong con người. Ba hồn bảy vía. Sợ mất vía. Người lành vía. Người có vía độc.
2. Yếu tố thần bí gây tai họa. Giải vía. Trừ vía.
3. Vật để đốt đi hay đeo trên người để trừ vía. Đứa bé đeo vòng vía.
4. Vật bằng giấy dùng trong tang lễ, giả làm những thứ đưa hồn người chết bay lên trời. Cờ vía. Ngựa vía.
5. Lễ ngày sinh của thần thánh, Phật. Ngày vía Phật.
ht. Không được việc gì, không ích lợi gì. con người vô tích sự.
ht.1. Không có tình nghĩa, không có tình cảm. con người vô tình.
2. Không chủ định, không cố ý. Vô tình làm hỏng việc.
nId.1. Phần thân thể của con người. Hồn lìa khỏi xác (chết).
2. Bản thân của mỗi người. Nó lù lù dẫn xác đến. Mặc xác nó.
3. Thân người hay vật đã chết. Tìm thấy xác. Mổ xác. Xác máy bay bị rơi.
4. Lớp da, lớp vỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ. Xác ve. Xác rắn lột.
5. Phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng. Xác mía. Xác chè. Tan như xác pháo.
IIt&p. Chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài. Nghèo xác. Lúa xác như cỏ may.
nd. Nói chung thể xác con người, nhục thể. Khoái lạc xác thịt. Đòi hỏi về xác thịt.
nđg.1. Làm nên một công trình kiến trúc. Xây dựng nhà cửa. Xây dựng một cung văn hóa. Công nhân xây dựng.
2. Làm cho thành một tổ chức hay một chính thể xã hội chính trị kinh tế. Xây dựng chính quyền. Xây dựng gia đình. Xây dựng con người mới.
3. Tạo ra cái có ý nghĩa trừu tượng. Xây dựng cốt truyện. Xây dựng một học thuyết mới.
4. Xây dựng gia đình. Chưa xây dựng với ai.
5. Muốn làm cho tốt hơn. Góp ý phê bình trên tinh thần xây dựng.
nt.1. Cởi mở, rộng rãi. con người vui tính, xởi lởi.
2. Phấn chấn. Việc làm ăn ngày càng xởi lởi.
nId. 1. Mùa đứng đầu trong một năm. Mùa xuân trăm hoa đua nở.
2. Năm, để tính thời gian đã qua hay tuổi con người. Đã mấy xuân qua. Đã mười tám xuân.
IIt.1. Thuộc về tuổi trẻ. Đang xuân. Tuổi xuân.
2. Thuộc về tình yêu trai gái. Lòng xuân phơi phới. Tình xuân.
hd. Trạng thái con người như thoát khỏi thể xác, hành động do phần tinh túy nhất của mình. Đó là những câu thơ xuất thần.
nIt. 1. Bộ phận cứng và chắc làm nòng cốt cho cơ thể người và động vật. con người bằng xương bằng thịt.
2. Phần cứng làm sườn trong một số vật. Xương lá. Bộ xương quạt.
IIt. Gầy, tựa như nhìn thấy xương. Người cao, mặt xương.
nd. Xương và máu, tức mạng sống của con người. Hy sinh xương máu. Kinh nghiệm xương máu.
nd. Xương và tủy; phần ở sâu nhất bên trong của con người. Bóc lột đến tận xương tủy.
hId. 1. Khả năng của con người phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong trí óc. Vật chất và ý thức là hai phạm trù cơ bản của triết học.
2. Sự nhận thức trực tiếp, tức thời về hoạt động tâm lý và hành động của bản thân mình. Nó làm việc đó một cách có ý thức.
3. Sự nhận thức đúng đắn biểu lọ bằng thái độ, hành động. Giáo dục ý thức lao động. Nâng cao ý thức tổ chức.
IIđg. Có ý thức. Anh ta ý thức được công việc anh ta đang làm.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập