Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Khi ý thức được rằng giá trị của cuộc sống nằm ở chỗ là chúng ta đang sống, ta sẽ thấy tất cả những điều khác đều trở nên nhỏ nhặt, vụn vặt không đáng kể.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: cò bợ »»
nd. Cò cổ và ngực màu nâu thẫm, thường có dáng ủ rũ. Ủ rũ như cò bợ.
nd.1. Khúc gỗ uốn cong, máng trên cổ trâu, cổ bò để kéo cày, kéo xe. Mắc ách.
2. Tai họa nặng nề phải chịu. Ách đô hộ của chế độ thực dân.
hd. Bánh xe ngày xưa kết cỏ bồ cho êm. Xe bồ luân dầu chưa gặp Thang Văn (Ng. C. Trứ).
nd. Bút có bộ phận chứa mực để mực rỉ dần ra ở đầu ngòi bút khi viết.
nd. Cân có bộ phận để vật cân lớn như mặt bàn.
nd. Cân bàn lớn có bộ phận đặt mặt cân ngang với mặt đất, thường dùng để cân cả xe lẫn vật chở trên xe.
hdg. Gọi về. Trước 1975, chính quyền Sài Gòn có bộ phận chiêu hồi để cưỡng ép môt số người bỏ kháng chiến về với họ.
ht. Từ đặt trước chức vị cao của một người đã chết. Cố bộ trưởng Nguyễn Văn X.
nd. Ao cạn, đầy bùn ở giữa đồng có bờ để giữ nước và cá. Tát đìa bắt cá.
nd. 1. Dây đầu cơ bó chặt khớp xương. Gân cổ. Bong gân.
2. Mạch máu. Chích gân.
3. Bắp thịt. Nắn gân. Lên gân.
4. Đường giống gân trên lá, gỗ v.v... Gân lá.
nd. Giếng lấy nước, đào và khơi sâu xuống lòng đất, có bờ thành xây vững chắc.
hd. Điểm có bố trí một hoặc vài khẩu súng bắn thẳng trong một hệ thống hỏa lực. Dập tắt các hỏa điểm của địch.
nđg. Có bộ dạng như cúi đầu chắp tay, khom lưng... để tỏ ra lễ phép, cung kính. Khúm núm trước cán bộ cấp trên.
nd. Khoanh thịt cắt ra ở cổ bò hay lợn đã làm thịt.
nd. Mèo có bộ lông đen tuyền.
nd. Mèo có bộ lông màu xám tro, có khi có vằn đen.
nd. Mèo có bộ lông ba màu đen, vàng, trắng.
nd. Mũ mềm có lót bông, có bộ phận bịt kín tai, lưỡi trai vuông, thường dùng cho bộ đội biên phòng.
nd. Mũ mềm và lưỡi trai có bộ phận che kín tai gáy.
ht. Chỉ động từ cần có bổ ngữ đối tượng nghĩa mới đầy đủ. Làm (làm người, làm việc..) là một động từ ngoại động.
nt. Chỉ động từ không đòi hỏi phải có bổ ngữ. “Chạy”, “thở” là những động từ nội động.
nd. Phim nghệ thuật có bố cục dựa trên một câu chuyện hoặc trên một tác phẩm văn học.
nd. Bẫy có bộ phận sập xuống để bắt chim.
nd. Súng có bộ phận lên đạn tự động khi bắn.
hdg. Xuất bản lại. Sách tái bản lần thứ tư. Tái bản có bổ sung.
nđg.1. Viết ra thành bài có nội dung nhất định để sau đó xem lại, sửa chữa cho hoàn chỉnh. Thảo bài diễn văn. Bản thảo tác phẩm.
2. Viết tháu chữ Hán, chữ Nôm, nét nọ liền nét kia, có bỏ bớt nét. Kiểu chữ thảo rất đẹp. Chữ viết thảo, rất khó đọc.
nđg. Đi theo để giúp một nhân vật lãnh đạo cao cấp. Tháp tùng tổng thống có bộ trưởng ngoại giao.
hd. Nơi có bố trí canh gác ở phía trước khu vực trú quân, hướng về phía địch.. trạm gác tiền tiêu.
nd. Chim cùng họ với gà, sống ở rừng, con trống đuôi dài, có bộ lông đẹp.
nl. 1. Chỉ máy móc hoạt động không tốt do có bộ phận hỏng. Máy bay trục trặc trước khi cất cánh.
2. Gặp khó khăn vướng mắc. Công việc trục trặc. Trục trặc về thủ tục.
nđg. Quấy, vò, giẫm, làm cho bẩn, nhàu, nát. Suốt ngày nghịch vầy đất. Đám cỏ bò trâu vầy nát.
nd.1. Gia cầm mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa các ngón. Chạy như vịt.
2. Đồ đựng có hình dáng giống con vịt hay có bộ phận giống mỏ con vịt. Vịt đựng cá. Vịt dầu.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập