Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: cật »»
nd. 1. Quả thận.
2. Lưng: Xưa kia kén lấy con dòng, Bây giờ ấm cật no lòng thì thôi (c.d).
3. Lớp vỏ cứng chắc của tre, mây. Rổ đan bằng cật tre.

hđ. Chịu nhận lãnh làm tất cả một công việc. Bao thầu xây cất trường học.
nđg. Nấu lọc, chưng: Cất rượu. Nước cất.
nđg. Dấy binh, đưa quân ra trận. Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày (t.ng).
nđg. Bay lên. Máy bay đã cất cánh.
nđg. Chia cắt, xếp đặt. Cất đặt đâu vào đấy. Cũng nói Cắt đặt.
nđg. Ngẩng đầu lên. Khá, có địa vị tốt hơn. Làm cho đày đọa cất đầu chẳng lên (Ng. Du).
nđg. Bỏ, tránh được một việc nặng, một trách nhiệm. Tấc riêng như cất gánh đầy đổ đi (Ng. Du).
nđg. Lẻn đi không cho ai biết. Cất lẻn ra đi.
nđg. Cất mất phần lương.
nđg. Bốc mả; Cũng nói Cất mộ.
nđg. Nhảy qua. Cất mình qua hàng rào.
nđg. Đưa, nâng đỡ lên: Nhờ bạn bè cất nhắc.
nđg. Dựng nóc nhà, làm phần trên của cái nhà. Được giờ cất nóc, tớ lên cho (Yên Đổ).
nđg. Lấy mất phần đi, không cho. Cất phần ăn. Cất phần gia tài.
nđg. Như Cất binh.
nđg. Chưng những chất để làm rượu. Người ta cất rượu bằng cách nấu những chất như nước trái cây, nếp, gạo v.v...
nđg. Lên giọng, lên tiếng (để nói, để hát). Cất tiếng ca.
nđg. Như Cất rớ.
nd. Bọ cánh giống con nhện hay nhảy trên mặt nước hồ ao. Nhảy như cất vó.
nđg. Được sinh ra. Cất tiếng khóc chào đời.
nt. Cân xứng, vừa nhau: Nhà cất chón hón.
nd. Cây nhỏ cùng họ với sim, ổi, phân cành rất nhiều, dùng làm chổi quét hay cất lấy dầu xoa bóp (dầu chổi).
nđg. Đưa lên, cất lên: Cất đầu không nổi, chỗi đầu không dậy (tng). Chỗi đầu: cất đầu lên.
nđg. Chôn người chết theo nghi thức. Chôn cất những người bị nạn.
nđg.1. Giữ ở bên trong. Hồ chứa nước. Sự việc chứa đầy mâu thuẫn.2. Cất giấu hay cho ở trong nhà một cách bất hợp pháp. Chứa hàng lậu. Chứa cờ bạc.
nđg. Cất giữ, cho ở trong nhà một cách bất hợp pháp. Chứa chấp hàng lậu. Chứa chấp kẻ gian.
hd. Binh chủng kỹ thuật coi về việc cất trại, sửa cầu, bắt dây điện, v.v... trong quân đội.
nd. Của cải cất giấu kín, người ngoài không biết, phân biệt với của nổi.
nd. 1. Đồ dùng để nhốt thú, bốn mặt có song chắn. Cho lợn vào cũi. Tháo cũi sổ lồng.
2. Đồ dùng có song chắn bốn bên để xếp chén bát hay cất thức ăn. Cũi bát, Cũi chén.
nđg. 1. Cất lên, đặt ra: Cử người thay mặt mình ở Quốc hội.
2. Đưa lên, chuyển động: Cử binh dẹp loạn.
3. Nhắc lên và đưa lên cao một vật nặng. Tập cử tạ.
4. Cất lên tiếng nhạc một cách mạnh mẽ. Dàn nhạc cử quốc ca.
hdg. Cất quân, đưa binh ra trận.
hdg. Cất bước.
nd. Tinh dầu cất từ cây chổi dùng để xoa bóp để gây nóng, giảm đau.
pd. Chất lỏng nhờn cất từ dầu mỏ, dùng làm chất đốt cho động cơ ô-tô, máy kéo v.v...
nd Chất lỏng quánh và nhờn cất từ dầu mỏ, dùng để chế dầu bôi trơn máy.
nđg. 1. Cất mình lên, thức giấc. Canh một chưa nằm, canh năm đã dậy (t.ng).
2. Chuyển từ tư thế nằm sang tư thế ngồi hay từ tư thế nằm hoặc ngồi sang tư thế đứng. Ngồi dậy. Còn bệnh nhưng cố gắng dậy đi làm.
3. Chuyển từ trạng thái yên lặng sang trạng thái hoạt động. Khúc sông dậy sóng. Trong lòng dậy lên những tình cảm tốt đẹp.
nd. 1. Đường nước chảy. Sông Tương nước chảy đôi dòng, Bên thì dòng đục bên thì dòng trong (c.d).
2. Cái gì đi như đường nước, theo một chiều. Dòng điện.
3. Gia đình, họ, tông: Đời xưa kén những con dòng, Đời nay ấm cật no lòng thì thôi (c.d). Con dòng: con nhà gia thế.
4. Chi nhánh trong dòng họ, tôn giáo, trào lưu văn hóa, tư tưởng có sự kế thừa, phát triển liên tục. Dòng Chúa cứu thế. Anh em cùng họ nhưng khác dòng. Dòng văn học hiện thực.
hdg&d. Cất trữ để dự phòng. Dự trữ lương thực.
hd. Loại cây có trái dùng để cất lấy tinh dầu. x. Hồi.
hdg. Cất nhắc người có tài. Đề bạt cán bộ.
nd. Đường để cho máy bay cất cánh và hạ cánh.
hdg. Cất chức, bắt thôi chức vụ đang giữ.
nđg. Làm cho không thấy, không biết. Cất giấu. Không giấu được sự vui mừng. Ném đá giấu tay.
nđg. Cất tiếng to và dài để gọi hay rủ nhau làm việc gì.
nd. Cây to, quả gồm tám múi khô cứng xếp thành hình sao, mỗi múi chứa một hạt, có mùi thơm, dùng làm gia vị hay cất lấy tinh dầu.
nd. Cỏ mọc thành bụi, rễ dày, dài, thường dùng làm bàn chải, nấu nước gội đầu hay cất lấy tinh dầu thơm.
pd.1. Tủ sắt để cất tiền bạc của cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế. Giữ két. Thụt két.
2. Thùng lớn để chứa xăng, dầu, nước ở đầu xe hay trên tầng cao các ngôi nhà. Xe bị vỡ két nước.
nd. 1. Chỗ cất giữ của cải. Bảo vệ kho tàng.
2. Tài sản tinh thần quý giá. Kho tàng văn hóa dân gian.
hd. Cây to, thân thẳng, trồng để lấy bóng mát và gây rừng, lá có tinh dầu, có thể cất làm thuốc. Cũng gọi Bạch đàn.
nId. Đồ dùng để khiêng người đi thời xưa. Kiệu hoa cất gió, đuốc hồng điểm sao (Ng. Du).
IIđg.1. Khênh đi bằng kiệu. Kiệu ông quan đi.
2. Công kênh. Kiệu con trên vai.
nt&p.1. Các mặt đã ngăn chắn, không gì lọt qua được. Che kín ngọn đèn. Nhà kín gió.
2. Dày đặc, không thể chen thêm vào nữa. Người ngồi kín cả khán đài.
3. Giấu kỹ, không để ai lấy hoặc biết được. Cất kín trong phòng riêng.
4. Bí mật, không để cho ai biết được. Bàn kín với nhau. Bỏ phiếu kín.
nt&p. Không lộ cho người ngoài biết. Người kín đáo. Cất ở chỗ kín đáo. Kín đáo ra hiệu với nhau.
nđg. Làm lễ chôn cất người chết.
nđg. Cất giọng hay thử giọng theo tiếng đàn để chuẩn bị hát.
nđg.1. Cất cao giọng. Lên giọng bình đoạn văn.
2. Nói giọng như kẻ bề trên. Lên giọng kẻ cả. Hắn lại định lên giọng dạy đời.
nđg. 1. Cất tiếng nói. Kêu mãi mànó không lên tiếng.
2. Phát biểu ý kiến để tỏ thái độ. Lên tiếng ủng hộ người đề xướng.
nd.1. Những bộ phận của con vật giết thịt. Xào lòng gà. Cỗ lòng lợn. Cháo lòng.
2. Bụng con người. Ấm cật no lòng. Trẻ mới lọt lòng.
3. Bụng dạ, tâm tính người. Thà mất lòng trước mà được lòng sau (t.ng). Làm vui lòng. Làm mất lòng.
4. Phần ở giữa, ở trong. Lòng chén. Lòng bàn tay. Lòng sông. Lòng súng.
pd.1. Khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh để tiện xử lý. Dẫn nước vào từng lô ruộng.
2. Số lượng không xác định, được coi là nhiều. Có cả một lô kinh nghiệm.
3. Phần, khoảnh được chia nhỏ ra để tiện sử dụng. Đất được chia lô để xây cất nhà.
nđg. 1. Nắm lại và kéo mạnh bắt phải di chuyển cùng với mình hay về phía mình. Cầm tay bạn lôi đi.
2. Đưa ra từ chỗ cất giấu. Mở va-li lôi ra mấy bộ quần áo. Lôi ra ánh sáng những việc mờ ám.
hd. Chôn cất người chết. Lễ mai táng.
nd. Nơi chôn cất (hay chôn cất tượng trưng) người chết, được đấp hay xây cao hơn chung quanh. Viếng mộ. Mộ chiến sĩ vô danh.
nt. Được chôn cất chu đáo.
nd. Nhà lá cất trên một cái bè.
nd. Nhà cất cao, có sàn.
nđg. 1. Co chân lại mà cất mình lên vượt qua một khoảng cách. Nhảy qua hàng rào. Nhảy cao. Nhảy sào: lấy cây sào chống mà nhảy.
2. Di chuyển rất nhanh đến một vị trí. Thấy đánh nhau, nhảy vào can.
3. Chuyển đổi sang vấn đề khác. Từ chuyện nọ nhảy sang chuyện kia.
4. Bỏ qua một vị trí để chuyển sang vị trí kế tiếp. Viết nhảy dòng. Học nhảy lớp.
5. Khiêu vũ. Thi nhảy đẹp.
6. Lẹo, giao cấu (nói về thú vật). Bò mới nhảy đực.
7. Sinh thêm cây. Chuối nhảy con.
nd. Nước tinh khiết cất từ nước lã.
nd. Tiếng khóc của trẻ sơ sinh. Oa oa cất tiếng chào đời.
hdg. Làm hư hỏng, tan nát không dùng được nữa. Phá hủy ngôi nhà cũ, xây cất lại.
nd.1. Nhà ngói ở thành phố cất liền vách nhau thành một dãy. Mướn phố để ở.
2. Đường ở thành phố, dọc hai bên có những dãy phố. Phố giăng như mắc cửi.
hd. Lễ chôn cất theo nghi thức của quốc gia đối với người có công lớn.
nId. Vó. Cất rớ.
IIđg. Bắt tôm cá bằng vó. Đi rớ cá.
pd. Rượu mạnh, cất bằng mật mía.
nd.1. Chất lỏng, vị cay nồng, thường cất từ chất bột hay trái cây đã ủ men. Rượu nếp. Cất rượu. Say rượu.
2. Tên gọi chung những hợp chất hữu cơ có tính chất như rượu.
nd. Rượu cất bằng gạo cẩm, màu vàng sẫm, mùi thơm. Cũng gọi Rượu nếp than.
nd. Rượu cất bằng cây chổi, để xoa bóp.
nd. Rượu cất từ nước thứ nhất.
nt.1. Say rượu. Rượu chè say sưa.
2. Bị cuốn hút vào một hoạt động. Say sưa kể chuyện. Cất tiếng hát say sưa.
nt. Chỉ nhờ làm việc lâu năm mà được cất nhắc.
nd.1. Sự đau buồn có người thân chết. Gia đình có tang.
2. Lễ chôn cất người chết. Đám tang. Lễ tang.
3. Dấu hiệu tỏ lòng thương tiếc người chết. Khăn tang. Để tang.
4. Thời gian để tang. Chưa hết tang chồng. Mãn tang.
hd. Nơi chứa cất đồ cổ.
hd. Nghi lễ chôn cất người chết.
hd. Nơi cất giữ sách, tài liệu in, viết.
hdg. Cất giữ. Tàng trữ sách báo.
hd. Cây nhỡ cùng họ với sim, ổi, phân cành rất nhiều dùng làm chổi quét hay cất lấy dầu xoa bóp: dầu chổi.
nd. Người chuyên nghề xem đất để cất nhà, làm mồ mả. Cũng gọi Thầy địa.
nd. Đất để cất nhà, làm vườn. Được cấp ba sào thổ để ở.
hd. Đất để xây cất nhà ở.
hdg. Cất giữ, tích trữ. Tồn trữ lương thực.
nd.1. Lều dùng làm nơi ở tạm. Cắm trại bên bờ suối.
2. Khu dân cư mới lập ra hay khu nhà xây cất riêng có tính chất biệt lập. Dựng trại, lập ấp để khai hoang. Trại chăn nuôi.
3. Nơi tổ chức để nhiều người đến ở tập trung trong một thời gian. Trại an dưỡng. Trại giam.
nd. Cây to cùng họ với ổi, vỏ xốp, lá có mùi thơm dùng để cất tinh dầu, làm thuốc, vỏ cây dùng xảm thuyền. Rừng tràm. Dầu tràm.
nđg.1. Nhổm dậy không nằm nữa. Trỗi dậy từ lúc gà gáy.
2. Dấy lên, nổi lên mạnh mẽ. Khó khăn bất ngờ lại trỗi lên. Làm trỗi dậy mối tình sâu lắng.
3. Cất lên, vang lên. Âm nhạc trỗi lên. Giã gạo trỗi chày ba.
nl. 1. Chỉ máy móc hoạt động không tốt do có bộ phận hỏng. Máy bay trục trặc trước khi cất cánh.
2. Gặp khó khăn vướng mắc. Công việc trục trặc. Trục trặc về thủ tục.
nd. Đồ đựng thường làm bằng gỗ, hình hòm để dựng đứng có ngăn và cánh cửa khép kín, dùng cất chứa quần áo, sách vở. Tủ quần áo.
nđg. Luồn cúi, quy lụy. Vào luồn ra cúi để mong được cất nhắc.
hd. Kho cất trữ tài liệu văn học, văn kiện. Văn khố quốc gia.
nd. Cơ quan sưu tầm, cất giữ, trưng bày những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử. Viện bảo tàng mỹ thuật.
nd. Bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa. Vó ngựa. Ngựa cất vó.
nđg. Xây dựng công trình kiến trúc. Xây cất nhà cửa.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập