Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: cần đước »»
nd. Loại rùa ở hồ, ở đầm.
hđg. Phân giải rõ ràng. Vấn đề ấy cần được biện minh.
hđg. Bồi bổ, nuôi dưỡng thêm. Đau ốm mới mạnh cần được bồi dưỡng.
nđg. Nói hơi lộ ra điều cần được giữ kín.
ht. 1. Cần được giải quyết nhanh gấp. Yêu cầu khẩn trương của vụ mùa. Tình thế khẩn trương.
2. Hết sức cố gắng để làm thật nhanh. Khẩn trương cứu chữa nạn nhân. Tác phong khẩn trương.
nt. 1. Có cảm giác khó chịu ở ngoài da, cần được xoa, gãi. Ngứa và nổi mận (mẩn).
2. Cảm thấy khó chịu, muốn làm ngay một cử chỉ, động tác nào đó. Ngồi yên suốt cả buổi, ngứa tay ngứa chân lắm rồi.
ntr. 1. Biểu thị ý khẳng định và tranh thủ sự đồng ý của người đối thoại. Vui quá nhỉ. Hai năm rồi, anh nhỉ.
2. Biểu thị ý mỉa mai bằng cách làm như hỏi mà không cần được trả lời. Gớm, thằng này giỏi nhỉ!
3. Biểu thị ý thân mật. Tên em là gì nhỉ?
nt. Cảm thấy không thông, cần được giải đáp. Thắc mắc về chủ trương.Thắc mắc vì không được lên lương.
hdg. Hoạt động mạnh mẽ ngang dọc theo ý muốn, không gì ngăn cản được. Mặc sức tung hoành.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập