Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: cắm đầu »»
nđg. Cúi đầu làm việc gì mải miết. Cắm đầu đi thẳng.
nd. Người cầm đầu một nhóm người, một số đông mà tiếng tăm không tốt. Bọn anh chị ở bến xe đò.
hd. Người cầm đầu một bang, một nhóm người Trung Hoa cùng thuộc một bang cư ngụ ở nước ngoài.
hd. Người cầm đầu một bộ. Danh từ “bộ trưởng” và danh từ “tổng trưởng” đều dùng để chỉ người cầm đầu một bộ.
nđg1. Ấn xuống cho đứng vững: Cắm hoa. Nước sâu hồ dễ cắm sào đợi ai (c.d).
2. Dựng cọc để chiếm lấy. Ruộng đã bị nhà nước cắm để làm đường.
3. Cúi. cắm đầucắm cổ mà đi.
4. Dựng chổ ở tạm. Cắm trại, cắm lều.
nđg. Đứng đầu chỉ huy. Cầm đầu một bọn cướp, Người cầm đầu.
ht. Hết lòng với vua, phò vua. Phong trào cần vương do Tôn Thất Thuyết cầm đầu chống Pháp, dưới triều vua Hàm Nghi.
hd. Người chủ biên, cầm đầu bộ biên tập một tờ báo hay tạp chí.
nđ.1. Chỉ những người đã được nói đến, với ý khinh khi. Bọn du đãng và tay cầm đầu của chúng.
2. Chỉ nhiều người khác nói chung. Làm như vậy không sợ chúng cười à?
IIch. Chỉ số nhiều về người tự xưng, người hay vật được nói đến. Chúng em. Chúng nó. Chúng bạn. Mấy con khỉ này chúng nó rất tinh ranh.
nđg. Cắm cúi và nhanh vội. cắm đầu cung cúc đi thẳng. Cung cúc làm cả năm (như Cặm cụi).
nđg. Làm cho cắm đầu xuống. Dúi ngọn sào xuống. Ngã dúi đầu.
nđg. 1. Để đứng: Dựng cột - Trong vòng giáo dựng gươm trần (Ng. Du). Dựng cờ khởi nghĩa: cầm đầu cuộc khởi nghĩa.
2. Gây, lập nên. Dựng cơ đồ. Dựng vợ gả chồng: lập gia đình cho con cái.
3. Tạo nên bằng cách tổ hợp các yếu tố theo một cấu trúc nhất định. Dựng kịch. Dựng tranh. Câu chuyện dựng đứng (hoàn toàn bịa đặt).
hd. Vua nước lớn, từ để gọi một cách tôn kính vua hay một vị vương thời xưa, cũng dùng để gọi người cầm đầu giặc cướp ở Trung Quốc thời phong kiến.
nd. Người cầm đầu một tổ chức phi pháp.
nd. Người cầm đầu một bộ phận lớn trong một tổ chức chính trị hay tổ chức vũ trang.
nd. Kẻ cầm đầu một tổ chức thường không lương thiện.
nd. Kẻ cầm đầu (ý nói khinh).
hd. Người cầm đầu một đoàn người. Đoàn trưởng đoàn xe.
hd. Viên chức cầm đầu bộ máy hành chánh của một đô thành thời Pháp thuộc.
hd. Người cầm đầu một đội.
nđg. 1. Đứng đầu, cầm đầu. Làm đầu bọn phản loạn.
2. Uốn tóc, sửa sang đầu tóc cho phụ nữ. Làm đầu cho cô dâu.
hd. Người cầm đầu một đảng phái hoặc một phong trào. Vai trò lãnh tụ.
hd. Người cầm đầu một nước.
hd. Người cầm đầu Bộ tham mưu
hd. Người cầm đầu một đảng, một nhóm. Thủ lãnh một bộ lạc.
nt.1. Người đã lớn tuổi (với ý coi thường). To đầu mà dại.
2. Thuộc loại cầm đầu, cỡ lớn. Bắt những đứa to đầu.
hd. Người cầm đầu điều hành công việc của một tổ.
hd. Chức quan võ cầm đầu một đạo quân hay chỉ huy quân đội ở một tỉnh thời phong kiến.
nId. 1. Quan võ cầm đầu một đạo quân thời trước; cấp quân hàm trên cấp tá. Binh hùng tướng mạnh.
2. Tên gọi quân cờ hay quân bài trong các loại bài tam cúc, tứ sắc. Chiếu tướng.
3. Từ để gọi người ngang hàng hay người còn ít tuổi với ý vui đùa. Nhanh lên các tướng ơi!
IIt. Rất to. Gánh một gánh tướng.
IIIp. Biểu thị mức độ cao của tính chất, trạng thái. Cái bát to tướng. Kêu tướng lên.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập