Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: ăn mày »»
nđg.1. Xin của bố thí để sống. Xách bị đi ăn mày.
2. Cầu khẩn, van xin. Ăn mày của Phật (nói theo lối người đạo Phật).

nđg. Lấy dần tiền của kẻ khác một khi một ít. Ăn bòn dòn tay, ăn mày say miếng (tng).
nđg. Như Ăn mày.
nd. Bàn có gắn máy tiện để tiện gỗ hay sắt
nd. Túi đựng đồ vật đan bằng cói hay lác, có quai xách. Bị gạo. Bị ăn mày.
pd. Miếng kẽm hay sắt cứng bao ngoài các bộ phận máy móc vận chuyển nhiều cốt ngăn những vật khác rơi vào: Cac-te bọc sên xe đạp, xe gắn máy.
hd. Bắn trên cao. Súng cao xạ bắn máy bay.
nđg. Nhíu hai mày lại. Chau mày: nhăn mày. Máu ghen ai cũng chau mày nghiến răng (Ng. Du)
nd. Thuyền nhỏ dài, có mui hoặc không dùng để đưa khách. Một chuyến đò nên nghĩa (tng). Đò máy: đò có gắn máy.
nt. Có bắt vào một động cơ để chạy. Xe gắn máy.
nd. Loại cây leo có quả to, ruột đỏ thường được dùng nấu với xôi. Ăn mày đòi xôi gấc (tng).
pd. Tay lái xe đạp, xe gắn máy.
nId. Vật được chế tạo gồm nhiều bộ phận phức tạp, tinh vi, để thực hiện hàng loạt một công việc chuyên môn. Máy phát điện. Xuồng gắn máy. Làm việc như cái máy.
IIt. Được làm bằng máy. Gạo máy. Nước máy.
IIIđg. May bằng máy may. Máy quần áo.
nd. Xôi nấu trộn với ruột gấc, màu đỏ, vị hơi ngọt. Ăn mày đòi xôi gấc.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập