Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lăn lộn »»
nđg. 1. Lăn bên nọ lật bên kia nhiều lần. Đau bụng lăn lộn trên giường.
2. Lao vào một công việc khó khăn vất vả. Lăn lộn nhiều năm trong nghề.
nt. Lẫn lộn tốt xấu, hàm hồ. Đánh chén say rồi, à uôm cả.
nt. Trộn lẫn lộn xộn. Thịt bạ chạ.
ht. Buồn vui lẫn lộn: Bi hoan mấy nỗi đêm chầy trăng cao (Ng. Du).
nd. Cành lá, có rác lẫn lộn để đun nấu. Dùng bổi thay than đốt lò.
np. 1. Lẫn lộn bừa bãi. Ăn chung ở chạ.
2. Bậy bạ. Làm bậy làm chạ.
nđg. 1. Len, lẫn vào giữa đám đông: Cỏ cây chen đá lá chen hoa (Th. Quan). Chen vai thích cánh: so tài với kẻ khác, tranh đấu.
2. Xen vào, lẫn lộn với nhau. Tiếng nhạc ngựa lần chen tiếng trống (Đ. Th. Điểm).
ht. Một mình, một cái, không lẫn lộn với cái khác được. Tính đơn nhất của thời gian.
nt. Lẫn lộn, tạp nhạp.
ht&p. Không phân biệt rõ ràng, lẫn lộn giữa đúng và sai. Lý luận hồ đồ. An nói hồ đồ.
nt. Gồm nhiều thứ khác nhau trộn lẫn, lẫn lộn, lộn xộn. Văn hổ lốn. Kiến thức hổ lốn.
ht. Lẫn lộn, không trật tự, không phân biệt. Vàng đá hỗn hào.
nđg. 1. Lẫn vào với nhau. Vàng thau lẫn lộn.
2. Nhận thức lầm cái nọ với cái kia. Lẫn lộn bạn thù.
np. Lẫn lộn lung tung, rối ren hết. Đồ đạc để loạn xà ngầu.
nt. Có những vết màu khác nhau xen lẫn lộn xộn, trông xấu và bẩn. Áo loang lổ dầu mỡ. Màu sơn loang lổ.
np. Lẫn lộn, lung tung. Đồ đạc để lộn bậy trong phòng.
nt. Lẫn lộn. Xấu tốt lộn lạo.
nt.1. Như Lộn mèo.
2. Lẫn lộn lung tung. Giấy má để lộn phèo.
nt. Làm cho lẫn lộn, không còn phân biệt thật giả, phải trái, tốt xấu. Đánh lộn sòng của thật với của giả.
np.1. Lăn nhiều vòng theo đà. Quả bưởi lăn lông lốc.
2. Béo tròn như có thể lăn được. Con lợn béo tròn lông lốc.
nd. Loài bò sát, cùng họ với thằn lằn lớn hơn cắc ké, hay làm hang ở những gò cát.
nt. Lẫn lộn nhiều thứ và chất lượng không tốt. Toàn loại cá tạp. Gỗ tạp.
nt&p. Lẫn lộn nhiều thứ ít có giá trị. Vườn trồng táp nham đủ loại cây.
ht. Toàn một thứ, không lẫn lộn. Nông dân không phải là một giai cấp thuần nhất.
nd. Nước chấm, cái và nươc lẫn lộn, làm từ đậu nành, gạo nếp và muối. Thịt kho tương. Nát như tương.
nđg.1. Trằn trọc, lăn lộn. Vật vã suốt đêm.
2. Đối phó, chống chọi một cách vất vả. Con thuyền vật vã với sóng to gió lớn.
nt. Lẫn lộn, cái xấu, cái tốt, cái nhỏ, cái lớn. Hàng xa cạ.
nđg. Để lẫn lộn vào những cái khác. Tiếng nói xen lẫn tiếng cười.
nt. Lẫn lộn tốt xấu, không có sự lựa chọn. Bán xô không cho chọn. Chè xô.
nIt. Lẫn lộn các loại tốt xấu khác nhau. Hàng tốt và hàng xấu xô bồ trong kho.
IIp. Lộn xộn, cẩu thả, tùy tiện. Ăn uống xô bồ. Ăn nói xô bồ, không kể trên dưới.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập