Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Ngay cả khi ta không tin có thế giới nào khác, không có sự tưởng thưởng hay trừng phạt trong tương lai đối với những hành động tốt hoặc xấu, ta vẫn có thể sống hạnh phúc bằng cách không để mình rơi vào sự thù hận, ác ý và lo lắng. (Even if (one believes) there is no other world, no future reward for good actions or punishment for evil ones, still in this very life one can live happily, by keeping oneself free from hatred, ill will, and anxiety.)Lời Phật dạy (Kinh Kesamutti)
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lung lay »»
nđg. Làm cho nghiêng ngả, không còn vững chắc. Gió lung lay tàu lá. Địa vị lung lay. Tinh thần lung lay.
nđg. Vững, khít, không buông lỏng, không lung lay. Khóa chặt cửa. Giữ chặt lối ra. Thắt chặt tình bạn. Siết chặt hàng ngũ, Chỉ đạo rất chặt.
ht. Có danh tiếng lừng lẫy. Chiến công hiển hách.
nt. Như Lừng lẫy.
nt. Vang lừng, khắp nơi ai cũng biết. Lừng lẫy một thời. Tiếng tăm lừng lẫy.
hd. Sao sáng, thường dùng chỉ diễn viên điện ảnh có tài năng, tiếng tăm lừng lẫy. Minh tinh màn bạc.
nd. Nói chung về mộng để lắp ghép cho khít, cho chặt. Cái bàn quá cũ, mộng mẹo đã lung lay cả.
nt.1. Không còn vững chắc mà dễ đổ, dễ sụt xuống. Bức tường núng, muốn đổ.
2. Tinh thần, ý chí lung lay, không còn đủ sức chịu đựng. Núng chí trước khó khăn. Núng thế tìm đường tháo chạy.
ht. Lừng lẫy, hiển hách. Thời oanh liệt.
nđg.1. Lay qua lay lại. Nhà rung rinh vì tiếng dội mạnh.
2. lung lay muốn đổ. Chính phủ muốn rung rinh.
nIt. Chỉ răng long lay, trật trệu.
IIp. Cách nhai của người có răng lung lay cả hàm. Nhai sếu sáo.
nt.1. Mòn, xười, sắp rách. Áo đã sờn vai.
2. Nao núng, lung lay. Thất bại cũng không sờn.
hd. Uy quyền và danh tiếng làm cho mọi người kính nể. Uy danh lừng lẫy.
np&t.1. Có khả năng giữ nguyên vị trí không lung lay, không ngã đổ. Bàn kế vững. Em bé đứng chưa vững.
2. Có khả năng chịu đựng những tác động bất lợi mà không suy yếu, không biến đổi. Lập trường vững. Giữ vững trận địa. Tay nghề vững.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập