Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: bề ngoài »»
dt. Phía trông thấy được của một vật hay người, việc gì. Xét đoán bề ngoài.
nđg. Chứa đựng một cách kín đáo, nhìn bề ngoài không biết. Nhiều tài nguyên còn ẩn giấu trong lòng đất.
nd. Bề kín ở phía sau, trái với bề ngoài. Trông hắn, ai cũng tưởng hắn giàu nhưng sự thực, bề trong không có gì.
hd. Bảng đề ở cửa hàng để mời khách; bề ngoài giả dối. Những chiêu bài mị dân.
nd. Hình thể bề ngoài. Giả dạng. Thuốc ở dạng bột. Nhận dạng người bị tình nghi.
nđg. Đoàn kết bề ngoài, thật sự có phân biệt người cùng phe và khác phe.
nđg.1. Trông vào chữ mà phát ra tiếng nói hoặc không phát ra tiếng nói. Đọc báo. Đọc kinh. Đọc sách.
2. Tiếp nhận nội dung của một tập hợp ký hiệu. Đọc bản thiết kế.
3. Hiểu thấu bằng cách nhìn vào những biểu hiện bề ngoài. Qua ánh mắt, đọc được nỗi lo thầm kín.
nđg. Bắt chước và tranh đua nhau về bề ngoài. Đua đòi ăn mặc. Đua đòi với bạn.
ht. Không thật, cố tạo ra vẻ thật bề ngoài. Sự phồn thịnh giả tạo.
nt. Rực rỡ bóng nhoáng bề ngoài. Vẻ hào nhoáng. Lời lẽ hào nhoáng.
hId. Dáng, vẻ bề ngoài của một người. Hình dung chải chuốt, áo khăn dịu dàng (Ng. Du). Cũng nói Hình dong.
IIđg. Tưởng tượng hình dáng như có ở trước mắt. Tôi không thể hình dung nổi ngôi nhà mà anh vừa tả.
hd. Hình thế, trạng thái, hình dáng bề ngoài. Hơi là một hình thái của nước. Văn nghệ là một hình thái ý thức xã hội.
hd.1. Thể thức làm cái bề ngoài thấy được, tiếp xúc được. Hình thức và nội dung tờ báo.
2. Cách thể hiện, cách tiến hành một hoạt động. Các hình thức quảng cáo.
ht. Chủ nghĩa trọng hình thức bề ngoài, không quan tâm đúng mức đến nội dung. Xu hướng hình thức chủ nghĩa trong văn học.
hdg. Phô bày bề ngoài mà kỳ thực không có gì. Hư trương thanh thế.
nt. Có tính chất xã giao, lịch sự bề ngoài, không thật tình. Chỗ bạn bè không nên khách sáo.
ht. Thích thú hiện rõ ra bề ngoài. Ông đồ ngâm thơ, thỉnh thoảng vỗ đùi khoái trá.
nđg. Kiểu cách, tỏ vẻ phô trương bề ngoài. Đừng kiểu cọ mất thì giờ.
nd. Lá gói ngoài chiếc bánh cho đẹp, chỉ cách cư xử chỉ có tính chất xã giao bề ngoài, không thật lòng. Ăn ở lá mặt.
nIt. Phủ một lớp mỏng, thưa bên ngoài. Mưa bụi lớt phớt. Má lớt phớt chút phấn son.
IIp. Hời hợt bề ngoài, không đi vào thực chất. Làm ăn lớt phớt. Học lớt phớt như thế, thi hỏng là phải.
nd. 1. Mặt giả để che giấu mặt thật. Bọn cướp đeo mặt nạ.
2. bề ngoài giả dối. Lột trần mặt nạ giả nhân.
3. Dụng cụ mang ở đầu và mặt để tránh tác hại của chất độc, chất phóng xạ. Mang mặt nạ chống hơi độc.
nd. Người bề ngoài có vẻ mềm yếu nhưng rất gan góc, cứng cỏi.
nd. 1. Dáng vẻ bề ngoài của con người. Không còn ra mẽ con người.
2. Vẻ tốt đẹp phô ra bề ngoài, thường là giả dối. Khoe mẽ. Giữ mẽ.
hd. Vẻ đẹp trông thấy ở bề ngoài, ở cách trang trí, sắp đặt. Giữ gìn mỹ quan cho thành phố.
nđg. Nhẫn nhục chịu đựng điều đắng cay mà bề ngoài vẫn tỏ ra vui vẻ.
nId. 1. Phía không ở trong một vị trí. Nhìn ra ngoài. Đi ra ngoài.
2. Phía bề mặt đập ngay vào mắt. Mặt ngoài của tủ.
3. Phía vị trí xa trung tâm hơn. Nhà ngoài. Vòng trong vòng ngoài.
4. Vùng địa lý gần với phía Bắc so với một vị trí nào đó trong nước Việt Nam. Ra ngoài Hà Nội rồi vào Huế. Quà của bạn bè ngoài này gởi biếu trong đó.
5. Khoảng thời gian sau một thời điểm. Ra ngoài Tết .
6. Phạm vi không nằm trong quy định hay dự kiến. Học ngoài giờ. Kết quả ngoài mong muốn.
7. Thuộc phạm vi khác cái được xác định. Ngoài tiền lương, không có thu nhập nào khác.
IIgi. Biểu thị vị trí ở ngoài sự vật được nói đến. Ngoài Bắc đang mùa mưa.
nd. bề ngoài trông thấy được. Ngoài mặt tử tế nhưng trong lòng độc ác.
hd. Những đặc điểm bề ngoài, như dáng người, màu da, vẻ mặt v.v... khiến có thể nhận ra một người. Đối chiếu nhân dạng với giấy chứng minh.
nd. Nước nhỏ yếu, bề ngoài có tác dụng làm hòa hoãn sự xung đột giữa các nước lớn, thật ra bị các nước lớn cùng chi phối về chính trị, kinh tế, quân sự.
nt. Mắt mù hay trông không rõ nhưng bề ngoài vẫn như bình thường.
nt. Khéo léo bề ngoài, thiếu chân thật. Một con người màu mè thớ lợ.
nd.1. Vẻ bề ngoài. Xem tuồng mọi việc đã ổn.
2. Hạng người có một đặc điểm chung, thường là không tốt. Cũng một tuồng bất nhân bất nghĩa.
nd.1. Những nét bề ngoài được cho là đẹp của người hay cảnh vật. Mỗi người một vẻ. Vẻ đẹp của thiên nhiên.
2. Biểu hiện ở nét mặt, dáng điêu của tình cảm, tinh thần. Vẻ lo âu. Có vẻ thông minh.
hId. Sự giao tiếp bình thường trong xã hội. Phép xã giao. Xã giao rộng rãi.
IIt. Chỉ có tính chất xã giao bề ngoài. Nụ cười xã giao.
nđg. Dựa vào cái vẻ tử tế bề ngoài để lừa gạt một cách đểu giả. Cái giọng xỏ lá.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập