Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lơi lả »»
nt. Như Lả lơi.
nđg. Vừa khóc vừa la cho mọi người biết. Bù lu bù loa để lấp liếm lỗi lầm.
nđg. Không nắm giữ chặt chẽ. Buông lơi lãnh đạo.
nđg. Khuyên ngăn đừng làm điều lỗi lầm.
nđg. Chỉ lối làm việc hay ăn nói đơn giản, thô kệch nhẹ về hình thức nặng về thực chất. Người nông dân quen lối chém to kho mặn.
nd. Quan điểm triết học coi lợi ích là cơ sở của đạo đức, hành vi có lợi là hành vi hợp đạo đức.
ht. Điên. Danh lợi làm cho hắn cuồng trí.
hd. Người lỗi lạc, tài trí hơn người. Tay cự phách trong làng văn.
nđg. Thay đổi tốt hơn, tiến bộ hơn. Đổi mới lề lối làm việc.
ht. Có khuynh hướng theo tình cảm giữa những người cùng làm việc mà không tôn trọng đầy đủ các nguyên tắc của tổ chức trong quan hệ công tác. Lối làm việc gia đình chủ nghĩa.
nd. Lối hát dân gian ở Nghệ Tĩnh, nhịp điệu dồn dập, lời là thơ năm chữ.
nđg. Tự nhận lỗi lầm của mình và đau xót.
dt. Trở về với lòng, biết suy nghĩ, thấy được lỗi lầm. Sau cơn nóng nảy, hắn đã hồi tâm.
ht. Lối làm khách, không thật tình. Không nên khách khí.
nd. Lời lãi.
hdg. Chửi mắng, nhục mạ. Lời lăng mạ. Bị lăng mạ chỗ đông người.
nđg. Phạm lỗi lầm vì đã không nhận ra lẽ phải. Lầm lạc nhưng đã tỉnh ngộ.
nđg. Nói mập mờ, không rõ ràng, cố ý để cho hiểu thế nào cũng được. Trả lời lấp lửng.
nt. Phách lối. Thằng đó lối lắm.
ht. Tài giỏi khác thường. Một nghệ nhân lỗi lạc.
nd. Lỗi do sai lầm nghiêm trọng. Sửa chữa lỗi lầm.
nd. Lời lãi. Buôn bán vất vả mà lờ lãi chẳng được là bao.
nd. Lời do buôn bán làm ăn. Chỉ cốt lấy lại vốn, không có lời lãi gì cả.
nd. Cách khôn khéo đánh lừa người khác để đạt một mục đích. Dùng mánh lới làm cho phải thú nhận. Mánh lới con buôn.
nt. Tủn mủn, nhỏ nhặt và rời rạc. Đồng ruộng còn manh mún. Lối làm ăn manh mún.
hdg. Tự nghĩ rằng mình thấp kém và buồn trong lòng. Mặc cảm về lỗi lầm ngày trước.
nđg. Làm người khác không vừa lòng. Nói thật mếch lòng. Lỡ lời làm bạn mếch lòng.
hId. Lệnh nói chung. Chấp hành mệnh lệnh.
IIt. Chỉ lối làm việc chỉ muốn ra lệnh bắt buộc người dưới thi hành mà không chịu giải thích, tạo sự tự nguyện hưởng ứng. Tác phong quan liêu mệnh lệnh.
nl. Biểu thị mục đích của việc vừa trình bày. Làm việc quên mình, ngõ hầu chuộc lại lỗi lầm.
nt. Phấn chấn, hào hứng. Tin thắng lợi làm nức lòng mọi người.
hdg. Tự xét ở bên trong lòng để thấy lỗi lầm của mình.
hdg. Tính chừng. Phỏng tính lời lãi.
nd. Cách thức lề lối làm một công việc. Đó là phương cách hay nhất.
hdg. Lối lập luận, lấy việc chứng nghiệm riêng mà qui về lẽ chung.
nđg. Sửa những chỗ hỏng, sai. Sửa chữa nhà cửa. Sửa chữa lỗi lầm.
nđg. Không chấp tội lỗi. Sẵn lòng tha thứ mọi lỗi lầm.
hdg. Tìm hiểu thực tế một cách chắc chắn, đúng đắn. Lối làm việc thực sự cầu thị, chủ động, thành thật.
hdg. Sáng trí ra và thấy rõ lỗi lầm của mình. Sớm tỉnh ngộ.
hdg. Nhận ra lỗi lầm của mình và tự sửa chữa. Anh ta đã biết tu tỉnh, lo làm ăn.
hd. Nhà văn lỗi lạc. Đại văn hào.
ht. Không có hay không theo đúng nguyên tắc. Lối làm việc vô nguyên tắc.
nt. Xa xôi lạ lùng, không quen biết. Đất xa lạ. Người xa lạ. Một lối lập luận xa lạ với nhà khoa học.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập