Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lốt »»
nd.1. Xác bọc ngoài. Rắn đổi lốt.
2. Hình thức bên ngoài để che đậy con người thật. Đội lốt nhà đạo đức.
3. Vết dấu. Lốt chân.
hd. Mượn lốt nhà sư để làm việc xấu. Ác tăng đội lốt thầy tu, Thấy cô gái đẹp bỏ chùa đi theo (cd).
nd. Áo không có lót ở trong.
nd. Áo có lót ở trong.
nd. Áo ngắn, mỏng, mặc lót bên trong.
nd. 1. Lột lớp vỏ ngoài. Bóc vỏ. Bóc bánh chưng.
2. Mở, xé bao ra. Bóc thư.
nđg. Lấy hai tay ấn cổ cho nghẹt; hiểu rộng chỉ việc hà hiếp bóc lột thái quá.
hđg. Tước, lột chức phận.
nd. Cũng nói. Cách mạng xã hội chủ nghĩa: Cách mạng nhằm thủ tiêu chế độ người bóc lột người, xây dựng chủ nghĩa xã hội. Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười 1917.
nđg. 1. Lớt phớt bên ngòai, không thật sự bắt tay vào việc gì. Cứ chàng màng không chịu làm gì.
2. Ve vãn, muốn quan hệ yêu đương không thích đáng. Đi chàng màng một người đàn bà có chồng.
nd. Học thuyết chủ trương xây một xã hội dựa trên chế độ sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất trong đó không còn bóc lột giai cấp và áp bức dân tộc, sản xuất xã hội phát triển thỏa mãn ngày càng đầy đủ các nhu cầu vật chất và tinh thần của mọi người.
nd. Chính sách của các nước tư bản chủ nghĩa bóc lột và áp bức nhân dân các nước thuộc địa và phụ thuộc.
nd. Hình thái xã hội - kinh tế xuất hiện sau chế độ phong kiến, trong đó tính chất cơ bản của nền kinh tế là sản xuất hàng hóa, các tư liệu sản xuất do giai cấp tư sản chiếm hữu và dùng làm phương tiện để bóc lột lao động làm thuê.
nd. Địa chủ lớn thời xưa ; gọi người làm chủ nhiều ruộng đất và bóc lột về địa tô.
nđg.1. Dừng lại, không tiếp tục. Chùn bước, chùn chân.
2. Lọt xuống: Xe chùn xuống ruộng.
nd. Cuộc chơi có quân ghi dấu, bày ra thế trận do hai người đánh với nhau. Cờ cao Đế Thích chấp hai xe (Thơ cổ). Cờ bỏi: cờ tướng diễn ra trên khoảng đất mà quân cờ được đổi thành biển gỗ lớn và mỗi nước đi được ra hiệu bằng trống bỏi. Cờ chó(hoặc cờ chân chó): cờ đánh bốn quân đi từ bốn gốc. Cờ gánh: cờ chơi với 16 quân, khi nào quân của mình lọt vào giữa hai quân của phe địch thì ăn cả hai quân ấy. Cờ người: lối cờ tướng lấy người thế vào các quân cờ. Cờ tây: cờ chơi theo lối của người phương Tây trên bàn cờ có 64 ô vuông và 32 quân cờ. Cờ tướng: Cờ có 32 quân (gồm tướng, sĩ, tượng, xe, phao, mã, chốt, mỗi loại quân có cách đi riêng, bên nào ăn được tướng của bên kia là thắng. Cờ vây (cờ vi): cờ mỗi bên có 150 quân, khi đánh đặt từ quân một để vây lẫn nhau.
nd. Mức tột cùng. Bị bóc lột đến cùng cực.
nt. Dễ lọt vào lỗ tai, không khó chịu khi nghe đến, hợp lý: Lời nói dễ nghe.
hd. Phần huê lợi hay tiền mà người thuê ruộng phải nộp cho chủ ruộng. Địa chủ bóc lột địa tô.
hdg. Ăn lót lòng bữa sáng. Bữa điểm tâm.
nđg.1. Nhồi, lót vào bên trong. Độn bông vào gối.
2. Trộn lẫn thêm lương thực phụ. Cơm độn khoai. Ăn độn.
nđg. Giúp đỡ người đẻ khi thai lọt lòng.
nd. Thanh tre mỏng ghép lại với nhau để lót giường, chõng (cũng gọi là vạc). Giát giường.
nd. Giấy thô làm bằng các nguyên liệu thừa, dùng để lót hàng, bao gói.
nd. Giấy có phết một lớp muội than, dùng để lót giữa các tờ giấy trắng khi đánh máy hay viết nhiều bản.
hdg. Đút lót tiền bạc cho người có quyền hành để được lợi. Của hối lộ. Nạn hối lộ.
nđg. Bóc lột tàn nhẫn.
nd. Khoảng trống nhỏ giữa hai vật tiếp giáp nhau. Nước lọt qua kẽ tay. Kẽ hở.
ht (khd). Chăn, mền, vải bọc người chết. Khâm liệm.Hạ khâm: tấm vải lót dưới người chết khi để trong quan tài.
nd. 1. Kẽ hở dài và hẹp. Gió lọt vào khe cửa.
2. Đường nước chảy giữa hai vách núi. Nước khe trong vắt.
nt&p.1. Các mặt đã ngăn chắn, không gì lọt qua được. Che kín ngọn đèn. Nhà kín gió.
2. Dày đặc, không thể chen thêm vào nữa. Người ngồi kín cả khán đài.
3. Giấu kỹ, không để ai lấy hoặc biết được. Cất kín trong phòng riêng.
4. Bí mật, không để cho ai biết được. Bàn kín với nhau. Bỏ phiếu kín.
nd. Bộ phận hình bán nguyệt lót quanh cổ áo cánh.
nđg. Lọt vào. Gió lò khe cửa.
nđg. Tìm cách hối lộ. Lo lót với giám đốc để được vào biên chế.
np.1. Nghe trộm, xem trộm. Học lỏm.
2. Lọt gọn vào. Đút lỏm vào mồm.
pd. Phù hiệu quân hàm của quân đội một số nước. Đeo lon đại úy. Lột lon.
nd.1. Những bộ phận của con vật giết thịt. Xào lòng gà. Cỗ lòng lợn. Cháo lòng.
2. Bụng con người. Ấm cật no lòng. Trẻ mới lọt lòng.
3. Bụng dạ, tâm tính người. Thà mất lòng trước mà được lòng sau (t.ng). Làm vui lòng. Làm mất lòng.
4. Phần ở giữa, ở trong. Lòng chén. Lòng bàn tay. Lòng sông. Lòng súng.
nIđg. 1. Đặt thêm một miếng vào phía trong hay ở dưới một vật. Áo lót. Rế lót nồi. Lót tã cho trẻ.
2. Lát, trải. Lót đường. Lót gạch nền nhà.
3. Đệm vào giữa các âm một vài tiếng. Điệu hát có nhiều tiếng lót. Tên nữ thường lót tiếng thị.
4. Ém sẵn quân. Lót quân.
5. Đút lót. Tính bài lót đó luồn đây (Ng. Du). IId.1. Lần vải phía trong một số loại áo. Vải làm lót áo khoác.
2. Tã. May lót.
nđg. 1. Qua được chỗ trống, chỗ hở. Gió lọt qua khe cửa.
2. Đưa được vào lòng hẹp của vật. Chân không lọt giày.
3. Qua được chỗ khó khăn. Đội bóng đã lọt vào chung kết.
4. Lộ ra ngoài khi muốn giữ kín. Không nên để lọt chuyện này.
5. Rơi vào chỗ nguy hiểm do người khác bố trí. Đoàn xe lọt vào trận địa phục kích.
nđg. Ăn ít thường vào buổi sáng, ăn cho đỡ đói. Sáng sớm chưa lót dạ. Lót dạ mấy củ khoai.
nđg. Như Lót dạ.
nđg. Vừa mới sinh. Đứa bé vừa lọt lòng.
nđg. Chỉ gia súc chết khi mới đẻ ra. Lứa lợn lót ổ mất hai con.
nt. Xuôi tai. Nói nghe cũng lọt tai.
nđg. Lọt hẳn vào giữa một cách dễ dàng. Bánh xe lọt thỏm xuống hố.
nđg. Tới lui, ra vào, quanh quẩn đây đó luôn. Tối ngày nó lọt xọt trong xóm.
nđg. 1. Để lọt vào trong. Lồng kính vào khung.Lồng giấy để viết.
2. Ẩn. Lẩn vào trong. Vàng gieo ngắn nước cây lồng bóng sân (Ng. Du).
3. Hăng, mạnh lên, có cử chỉ thô bạo do quá tức tối. Ngựa chạy lồng lộn. Tức lồng lên.
nđg. Cách chức. Vì lạm quyền vừa bị lột chức.
nđg. Thể hiện đầy đủ, sinh động bản chất sự vật, sự việc. Lột tả tính cách một nhân vật.
nIt. Phủ một lớp mỏng, thưa bên ngoài. Mưa bụi lớt phớt. Má lớt phớt chút phấn son.
IIp. Hời hợt bề ngoài, không đi vào thực chất. Làm ăn lớt phớt. Học lớt phớt như thế, thi hỏng là phải.
nđg. 1. Chui qua một chỗ nhỏ, xỏ qua. Khác nào sợi chỉ mà luồn trôn kim (N. Đ. Chiểu).
2. Khéo len lỏi lọt qua nơi nguy hiểm. Luồn qua bót địch.
3. Đưa lọt vào một cách khéo léo. Luồn người vào tổ chức địch.
nđg. Luồn cúi, quỵ lụy vì danh lợi. Luồn lọt không thiếu cửa nào.
hdg. Núp để đánh thình lình. Lọt vào trận địa mai phục.
nd. Lớp mô lót một số bộ phận của cơ thể, có thể tiết chất nhầy. Cũng gọi Niêm mạc.
pd. Áo dệt kim, ngắn chỉ đến quãng dưới thắt lưng, dùng mặc lót bên trong. Cũng gọi Áo thun.
nd. 1. Mặt giả để che giấu mặt thật. Bọn cướp đeo mặt nạ.
2. Bề ngoài giả dối. Lột trần mặt nạ giả nhân.
3. Dụng cụ mang ở đầu và mặt để tránh tác hại của chất độc, chất phóng xạ. Mang mặt nạ chống hơi độc.
nd. 1. Sự lựa chọn, đánh giá của người phụ nữ. Lọt vào mắt xanh của người đẹp.
2. Sự hợp ý nói chung.
nd. 1. Lượng thức ăn vừa để cho vào miệng một lần. Ăn vài miếng lót dạ. Miếng cơm manh áo.
2. Cái ăn. Miếng ngon vật lạ. Có khó mới có miếng ăn (tng).
nd. Mũ mềm có lót bông, có bộ phận bịt kín tai, lưỡi trai vuông, thường dùng cho bộ đội biên phòng.
nd. Đồ lót cho êm, cho ấm. Chăn ấm nệm êm. Cũng gọi Đệm.
nd. Ngói phẳng để lót dưới mái ngói.
nd. Ngồi sát xuống đất, xuống sàn, không lót gì ở dưới.
nd. Thứ nong nhỏ, mặt đan sít. Lọt sàng xuống nia (tng).
nđg. Nói đỡ trước. Nhờ ông nói lót cho mấy câu.
hd.1. Nơi trải rơm rạ, cỏ, để nằm cho êm hoặc để đẻ. Ổ chim. Ổ gà. Ổ kiến.
2. Đàn động vật con sinh trong cùng một ổ. Gà cùng một ổ.
3. Nơi tụ tập của những người xấu, vật độc hại. Ổ buôn lậu. Ổ vi trùng.
4. Nơi bố trí tập trung lực klượng chiến đấu. Ổ chiến đấu. Lọt vào ổ phục kích.
5. Vật có hình tròn như cái ổ. Ổ bánh nướng. Ổ bánh mì.
6. Đùm bánh xe. Cũng gọi Vòng bi.
nđg.1. Lợt bớt màu hay hương vị. Phai mùi. Phai màu.
2. Bớt nồng thắm. Kỷ niệm không thể nào phai.
hId. 1. Chế độ phong kiến (nói tắt). Tư tưởng chống phong kiến.
2. Những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến. Phong kiến cấu kết với đế quốc.
IIt. Thuộc về chế độ hoặc giai cấp phong kiến. Lối bóc lột phong kiến. Anh ấy còn phong kiến lắm.
hd. Nhà có quyền thế. Luồn lọt chốn quyền môn.
nđg. Sinh ra trên đời, lọt lòng mẹ. Đứa bé mới ra đời. Tác phẩm mới ra đời.
nd. Đồ đan bằng mây tre... để lót nồi niêu.
nd. Bánh xe có đường rãnh để lọt sợi dây vào mà kéo vật nặng cho dễ.
nd. Năng lực lao động của con người bao gồm thể lực và trí lực. Bóc lột sức lao động.
nd. Mảnh vải dùng để quấn, lót cho trẻ em từ mới sinh đến dưới một năm. Quấn tã cho con.
hp. Tàn nhẫn và tệ ác. Đối xử tàn tệ. Bóc lột tàn tệ.
hdg.1. Ngấm qua và rỉ ra, chảy đi. Nước sông thẩm lậu qua đê.
2. Lọt ra ngoài từng ít một. Hàng mậu dịch thẩm lậu ra chợ đen.
hp. Tồi tệ hết mức. Bị bóc lột thậm tệ.
nId. 1. Tiếng lót giữa họ và tên của người nữ để phân biệt với tên người nam. Đoàn Thị Điểm.
2. Từ đặt trước tên riêng của người phụ nữ ở tầng lớp dưới trong xã hội. Thị Mầu. Thị Hến.
IIđ. Chỉ người phụ nữ ở ngôi thứ ba với ý xem khinh. Thị bị bắt khi buôn lậu.
hdg. Lột vỏ, thay xác (như con ve, con rắn). Cũng nói Lột xác.
hdg. Bí mật lọt vào trận địa của đối phương. Trinh sát tiềm nhập đồn địch.
nId. Tầng lớp người sản xuất nhỏ có tư liệu sản xuất riêng và không bóc lột người khác.
IIt. Thuộc tầng lớp tiểu tư sản. Tâm lý tiểu tư sản.
ht.1. Có cấu tạo phức tạp với những chi tiết nhỏ nhặt. Máy móc tinh vi.
2. Có nội dung hay hình thức rất kín đáo, phức tạp, khó nhận ra. Thủ đoạn bóc lột tinh vi.
nđg. Dùng nhựa hay chất dính để làm cho kín, để gắn chặt. Trám thuyền. Trám khe hở. Đút lót tiền để trám miệng.
nIt. 1. Không mặc áo, để lộ nửa phần trên của thân thể. Mình trần. Cởi trần.
2. Không được che bọc mà để lộ cả ra. Đi đầu trần. Dây điện trần. Lột trần mặt nạ. Vạch trần sự dối trá.
3. Ở trạng thái không có cái thường đi kèm theo. Nằm trần, không chăn chiếu, mùng màn.
IIđg. Đem hết sức lực của thân thể ra làm một cách vất vả. Trần lưng ra làm. Trần thân mới có hạt cơm.
IIIp. Chỉ có như thế mà thôi. Đi hết, chỉ còn trần lại có ba người.
hd. Khu vực đánh nhau. Lọt vào trận địa.
nđg. Đe dọa, làm cho khiếp sợ để cướp giật. Bị trấn lột trên đường đi.
hId. 1. Giá trị mang lại cho kẻ chiếm hữu nó giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
2. Người chiếm hữu tư bản: Nhà tư bản.
IIt. Tư bản chủ nghĩa (nói tắt). Các nước tư bản.
hId. Người thuộc giai cấp chiếm hữu - các tư liệu sản xuất chủ yếu, sống và tàm giàu bằng cách bóc lột lao động làm thuê. Nhà tư sản.
IIt. Thuộc giai cấp tư sản, có tính chất của giai cấp tư sản. Lối sống tư sản.
nđg.1. Bóc ra mà kéo xuống. Tước vỏ cây. Tước đay.
2. Lột bỏ. Tước khí giới.Tước chức. Tước quyền công dân.
nd.1. Vật hình tấm có nhiều lỗ nhỏ đan bằng tre, để lót trong nồi, vại. Vỉ lót chõ xôi.
2. Vỉ buồm (nói tắt).
3. Tấm nhỏ bằng giấy để gài hay gắn một số lượng nhất định vật nhỏ. Vỉ thuốc. Vỉ cúc bấm.
nd. Vỉ bằng cói đan để đậy hay lót rổ, thúng.
nd. Sự vây quanh để đối phương không thể lọt qua. Thoát khỏi vòng vây.
hId. Người lao động không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê và bị bóc lột trong chế độ tư bản. Cố nông là những người vô sản ở nông thôn.
IIt.1. Thuộc giai cấp công nhân. Cách mạng vô sản.
2. Hoàn toàn không có tài sản gì. Anh ta nghèo lắm, là một người vô sản hoàn toàn.
nId.1. Phần thân thể của con người. Hồn lìa khỏi xác (chết).
2. Bản thân của mỗi người. Nó lù lù dẫn xác đến. Mặc xác nó.
3. Thân người hay vật đã chết. Tìm thấy xác. Mổ xác. Xác máy bay bị rơi.
4. Lớp da, lớp vỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ. Xác ve. Xác rắn lột.
5. Phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng. Xác mía. Xác chè. Tan như xác pháo.
IIt&p. Chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài. Nghèo xác. Lúa xác như cỏ may.
pd. Đồ mặc lót ở ngực, áo nịt của phụ nữ.
nd. Xương và tủy; phần ở sâu nhất bên trong của con người. Bóc lột đến tận xương tủy.
nd. Mảnh vải giống yếm đeo ở ngực trẻ con để lót cho khỏi vấy bẩn vì nước dãi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập