Khi tự tin vào chính mình, chúng ta có được bí quyết đầu tiên của sự thành công. (When we believe in ourselves we have the first secret of success. )Norman Vincent Peale
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: bét »»
nt&p.1. Chót, sau cùng: Hạng bét.
2. Nát nhừ, hư hỏng: Nát bét. Sai bét.
nt&p. Hư hỏng nhiều đến mức nát ra, tồi tệ. Công việc be bét. Quả chuối nát be bét. Rượu chè be bét.
nt. Bề mặt rộng và sát phẳng xuống. Giày mũi bẹt.
nt. 1. Bị dây bẩn nhiều cùng khắp. Lấm dầu mỡ bê bết.
2. Kém đến mức tệ hại. Công việc bê bết.
nIđg. Bôi, phết một chất gì lên trên. Bết hồ, bết keo.
IIt. Mệt mỏi: Hắn có vẻ bết lắm rồi.
nđg. 1. Ngồi sát xuống đất: Ngồi bệt.
2. x. Bết, bôi.
nđg. 1. Chùi, xóa: Bôi hàng chữ.
2. Trét, bết, thoa: Dẫu rằng dối được đàn con trẻ, Cái mặt bôi vôi nghĩ cũng buồn (T. T. Xương).
nd. Loại bọ giống bọ quít, mình dài màu xanh óng ánh (Cũng gọi Bọ xít lửa). Mắt bị bù lạch: mi bét ra, ướt nhầy.
nd. Cá nước ngọt cùng họ với cá ngạnh, da trơn, đầu bẹt có râu.
nd. Cá nước ngọt cùng họ với cá bò, da trơn, đầu bẹt, có râu, vây đuôi chẽ sâu.
nd. Cá nước ngọt, da trơn, đầu bẹt, mép có râu, vây ngực có ngạnh cứng, có 2 loại: cá trê trắng và cá trê vàng.
np. Ngồi chài bài ; ngồi bệt xuống đất và để chân dài ra.
nt. 1. Mở bét, dang ra: Choạc chân, choạc cẳng.
2. Nói ồn và liên tiếp. Mồm cứ choạc ra suốt ngày.
nd. Cuốc có lưỡi dài thẳng góc với cán thành hình chữ T, một đầu nhọn, một đầu to và bẹt, dùng để cuốc đất hay đá.
nd. Góc có hai cạnh tạo thành một đường thẳng. Góc bẹt bằng 180o.
nd. Hai góc có tổng bằng một góc bẹt.
nd. Góc lớn hơn góc vuông nhỏ hơn góc bẹt.
nd. Góc bằng nửa góc bẹt, tức 90o.
nd. 1. Bậc. Hạng người giàu, hạng người nghèo.
2. Phần, thứ xếp theo cao thấp, trước sau. Thượng hảo hạng. Hạng chót. Hạng nhất. Hạng nhì. Hạng bét.
3. Giá trị. Xe ấy có hạng lắm.
nIt. 1. Bị bẩn do bùn đất hay dính dơ. Quần áo lấm bê bết. Chân lấm tay bùn.
IId. Có bùn nhuyễn do mới cày bừa. Giữ lấm cho ruộng để chuẩn bị cấy.
nt&p.1. Chỉ vật mang trên người dài chấm đất, kéo lết khi di chuyển. Quấn áo lết bết.
2. Đuối sức, hoạt động khó khăn chậm chạp. Lết bết theo sau các đơn vị bạn.
nt&p. Như Lết bết. Dài lệt bệt. Ốm lệt bệt.
nt. 1. Chỉ quần áo quá dài. Ống quần lướt thướt quét đất.
2. Ướt nhiều đến tóc tai quần áo bết vào nhau. Lướt thướt từ đầu đến chân.
nId.1. Máu đổ ra, dây ra nhiều. Máu me bê bết. Mình đầy máu me.
IIđg. Như Máu mê. Tay ấy cũng máu me lắm.
nđg. Như Ngồi bệt.
nđg. Ngồi bệt xuống. Phệt xuống đất.
nt. Hay uống rượu, đến mức bê tha. Thằng cha ấy rượu chè be bét.
1. Chỉ cách ngồi gập đầu gối, xếp hai chân đằng sau. Ngồi tè he trên sập.
2. Chỉ cách ngồi bệt xuống, duỗi thẳng và dạng hai chân ra. Con bé ngồi duỗi tè he ra.
nt. Bị dây nhiều chất bẩn dính bết lại với nhau. Gót chân te toét bùn.
nđg. Dính bết chặt vào. Nhựa trết đầy áo.
nIt. Ở dưới cùng, sát đất. Tầng trệt. Nhà trệt.
IIp. Bệt. Ngồi trệt xuống sàng.
nt. Ướt nhiều và dính bết vào nhau. Đầu tóc ướt mem.
nIt. 1. Có bề mặt là một hình vuông. Khăn vuông. Chiếc hộp vuông.
2. Từ dùng ghép sau đơn vị, độ dài để chỉ đơn vị diện tích. Mét vuông.
3. Góc bằng 90o, bằng nửa góc bẹt. Góc vuông.
4. Tam giác hay hình thang có một góc vuông. Tam giác vuông.
IId.1. Đơn vị dân gian để đo vải thời trước bằng bề ngang (hay khổ) của tấm vải. Một vuông vải.
2. Vật có bề mặt giống hình vuông. Một vuông sân rộng. Vuông cỏ.
np. Bệt xuống. Ngồi xệp giữa nhà.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập