Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lòng dạ »»
nd. Tâm tính, ý nghĩ, tình cảm nói chung. Không còn lòng dạ nào nghĩ đến nữa.
nt. Trắng đổi thành đen, tráo trở, hay thay lòng đổi dạ. Trách người lòng dạ bạc đen.
nd. Bọ nhỏ màu nâu đen, cánh có lông dài, thường phá lá hoa.
nIt. Rời, hết dính: Chỗ dán đã bong.
IIp. Bối rối. lòng dạ rối bong.
IIIđg. Lấy hai ngón tay bật mạnh cho quay: Bong đồng tiền. Bong cái bong vụ.
nd. 1. Chòm lông dài trên cổ thú vật. Bờm ngựa. Bờm sư tử.
2. Mớ tóc dài và rậm mọc nhô cao lên.
nd. 1. Phần dưới ngực, đựng ruột gan: Bụng ỏng đít eo. Bụng mang dạ chửa: có thai. Bụng phệ: bụng bự.
2. Nói chung về tâm địa, lòng dạ. Bụng làm dạ chịu. Dễ dò bụng hiểm khôn ngừa mưu gian (Nh. Đ. Mai).
hd. Lòng dân.
nđg. 1. Cất mình lên, thức giấc. Canh một chưa nằm, canh năm đã dậy (t.ng).
2. Chuyển từ tư thế nằm sang tư thế ngồi hay từ tư thế nằm hoặc ngồi sang tư thế đứng. Ngồi dậy. Còn bệnh nhưng cố gắng dậy đi làm.
3. Chuyển từ trạng thái yên lặng sang trạng thái hoạt động. Khúc sông dậy sóng. Trong lòng dậy lên những tình cảm tốt đẹp.
ht. Có độ lượng, lòng dạ rộng rãi. Cảm hóa bằng thái độ đại lượng.
nđg. Quyết định làm một việc mà người có lòng dạ không thể làm. Về sao cho dứt, cho đang mà về? (c.d).
nt. 1. Nén lòng làm việc bất đắc dĩ. Đành lòng chờ đợi.
2. Làm điều trái với lòng dạ. Đành lòng bỏ mặc vợ con.
nd. Gấu lớn, tai to, lông dài, có bờm ở cổ.
hdg. Tiếc và đau lòng day dứt vì nhận ra điều lầm lỗi của mình. Lường gạt người quê mùa và hối hận.
hdg. Khởi lên, nổi lên mạnh mẽ. Lòng dân hưng khởi.
nd. Hươu quý hiếm có ở Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Thái, nhỏ con, nặng khoảng 6-10kg, lông dày rậm màu nâu thẫm, không có sừng, chỉ con đực mới có tuyến xạ, mỗi năm đẻ một lứa, mỗi lứa 2 - 3 con.
nd. Loại khỉ quý hiếm ở nhiều tỉnh vùng núi Bắc và Trung bộ, nặng từ 8 đến 12kg, mặt màu đỏ thắm có rất ít lông, lưng lông dài rậm, màu đỏ. Cũng goi khỉ độc, khỉ đen, khỉ gấu.
hdg. Khêu lên sự phẫn nộ. Cảnh khích nô lòng dân.
nd. Lợn rừng, to con, lông dài và cứng, nanh lớn chìa ra khỏi mép. Cũng gọi Heo rừng.
nd. Cây cùng loại với tre, lóng dài, thành dày, dùng làm nhà, làm ống đựng nước v.v.... Ống mai.
nd. Mía thân gầy, lóng dài giống như cây lau.
nd. Nhiệt độ mà trên đó một khí không thể chuyển thành chất lỏng dầu có tăng áp suất.
nd. Cây cùng họ với tre thân có thành mỏng, lóng dài, thường dùng đan phên, làm giấy.
nId.1. Phần cuối cùng của bộ phận tiêu hóa. Ruột dư (ruột thừa). Ruột già, Ruột non.
2. Phần ở trong của một vật gì. Ruột bánh mì. Ruột cây. Ruột xe.
3. lòng dạ.Đau lòng xót ruột.
IIt.Cùng cha mẹ.Anh em ruột.
nd. Ruột và gan, lòng dạ. Ruột gan tơi bời. Ruột gan như lửa đốt.
hd. Lòng da con người (thường nói đến với ý xấu). Tâm địa độc ác.
ht. Không được lòng dân. Chính sách thất dân tâm.
nđg.1. Thể tắt (nói tắt). Ốm không đến được, xin bà con thể cho.
2. Chiếu cố để làm theo ý. Thể theo lòng dân.
hId. Kẻ có hành động, lòng dạ chống đối quyết liệt. Coi nhau như thù địch.
IIt. Chống đối một cách quyết liệt vì sự sống còn của mình. Hành động thù địch. Thái độ thù địch.
nt. Dễ dàng thay đổi, làm trái điều đã nói, đã hứa. lòng dạ tráo trở.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập