Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lòm »»
np. Chỉ mức độ mạnh của các tính từ “đỏ”, “chua”. Đỏ lòm. Chua lòm.

nd. Da thuộc trên mặt có in những vân hoa lồi lõm sần sùi.
nd.1. Nói chung tiền bạc. Đồng tiền liền khúc ruột (tng).
2. Tiền thời xưa, bằng đồng hay kẽm đúc mỏng, hình tròn có lỗ vuông ở giữa. Một đồng tiền kẽm. Má lúm đồng tiền (có chỗ lõm khi cười nói).
3. Đơn vị tiền tệ của một nước. Đổi đồng bạc Việt Nam lấy đồng tiền nước ngoài.
nd. Đồ dùng có lưỡi bén để khoét lỗ hay tạo những chỗ lõm trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại.
nđg.1. Dùng đục mà khoét lỗ hay tạo chỗ lõm trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại.
2. Xói, ăn mòn bên trong. Sâu đục thân lúa. Tấm gỗ bị mối đục ruỗng.
nt. Không bằng phẳng, chỗ lồi, chỗ lõm. Đường núi gập ghềnh.
nt. Lồi lõm, lởm chởm. Đường gồ ghề.
nt. Lõm xuống thành lỗ tròn và hẹp dần. Vết thương sâu hoáy. Hai má hoáy lõm đồng tiền.
nt. Sâu lõm vào. Mắt sâu hoắm. Ngọn nước kia nơi hoắm, nơi khô (V.D).
nđg. Học bằng cách nghe thấy rồi làm theo chứ không được trực tiếp chỉ bảo. Chỉ học lỏm mà cũng thành một thợ giỏi.
nđg.x.Học lỏm.
nt. Lõm vào và hẹp. Hốc cây sâu hỏm.
nd. Chỗ lõm sâu vào hay sâu xuống. Hõm mắt. Ngôi nhà nép vào hõm núi.
nIt. Lõm. Má hóp.
IId. Loại tre nhỏ thân thẳng, ruột trống, dùng làm cần câu, sào màn.
nd. Chỗ lõm sâu xuống, to và rộng. Hố bom, Hố sâu ngăn cách giữa hai người. Đứng trên miệng hố của sự phá sản.
nd. Hố lõm do xương chậu tạo thành.
nd. Chỗ lõm sâu vào thân cây hay đào sâu xuống dưới đất. Hốc đá. Hốc mắt.
nt. Gầy tóp, nhiều chỗ lõm sâu. Gầy hốc. Mặt hốc hẳn đi.
nd. Chỗ lõm sâu vào. Hờm núi.
nđg. Vạch, kẽ lõm xuống. Đẽo khía trên gỗ. Lá mía sắc khía vào da.
np.1. Tiếng lội trong nước cạn, tiếng vật nhỏ rơi không đều xuống nước. Lội lõm bõm. Sỏi đá rơi lõm bõm xuống sông.
2. Không trọn vẹn, chỗ được chỗ mất. Nhớ lõm bõm. Nghe lõm bõm câu được câu chăng.
nt. Già yếu mà còn phải làm lụng vất vả. Bà cụ lọm cọm quét dọn suốt ngày.
nt. Như Lom đom.
nt. Cháy yếu ớt, nhỏ ngọn. Bếp lửa cháy lom đom.
nt. Còng lưng xuống. Cúi lom khom. Lom khom nhặt củi.
nt. Chỉ dáng đi của người khòm, bước chậm chạp, lưng còng xuống. Bà cụ đi lòm khòm.
np. Chỉ dáng đi của người già yếu, lưng còng, bước chậm chạp, khó khăn. Lọm khọm chống gậy đi.
nt. Mập mờ, không minh bạch. Sổ sách lom lem.
nt&p. Chỉ cách nhìn chằm chằm, không chớp mắt. Ngó lom lon người khách lạ. Mắt lom lom theo dõi từng cử động.
nt. Có vẻ rụt rè, sợ sệt. Đứng lóm thóm trong góc phòng.
nt. Như Lom khom. Đi lom xom.
nd. Khoảng đất lõm xuống sâu hình tròn như cái chảo, thường thấy ở miền núi.
nd.1. Khoảng trống nhỏ trông từ bên này sang bên kia của một vật. Lỗ kim. Lỗ thông hơi.
2. Chỗ lõm sâu xuống trên một bề mặt. Đào lỗ.
nt.1. Nhô ra phía trước, phía trên, phía ngoài, trái với lõm. Mặt đất chỗ lồi chỗ lõm. Bờ biển lòi ra lõm vào.
2. Đa giác nằm về một phía của bất kỳ đường thẳng nào chứa một cạnh của nó.
nt. Trồi lên thủng xuống, không đều trên bề mặt. Đoạn đường lồi lõm khó đi.
nIt. Hơi lõm xuống. Má lũm sâu.
IId. Chỗ hơi lõm. Nước mưa đọng trên lũm đá.
nt. Hơi lõm vào. Cười lúm cả má.
nt. 1. Cặm cụi một cách vất vả. Bà cụ suốt ngày lụm cụm quét dọn.
2. Như Lom khom. Già lụm cụm.
nd. Chỗ hơi lõm hiện ra ở má, ở khóe môi. Cười lúm đồng tiền. Cũng nói Núm đồng tiền.
nt. Như Lom khom. Lum khum lễ trước bàn thờ.
nd. Địa hình lõm tương đối rộng, xung quanh có sườn dốc bao bọc. Lũng núi. Lũng sông Đà.
nd. 1. Bề mặt không gồ ghề, lồi lõm.
2. Đối tượng cơ bản của hình học mà thuộc tính quan trọng nhất là qua ba điểm không thẳng hàng có và chỉ có một mặt phẳng.
nd. Mìn trong đó thuốc nổ đặt thành hình lõm để gây sức công phá tập trung.
nt. 1. Có chỗ bị lõm vào do tác động của sức ép. Cái thau bị móp.
2. Bị nhỏ đi về thể tích như bị lõm vào. Đói móp bụng. Con ngựa gầy móp.
nđg. Nghe người ta nói riêng với nhau. Nghe lỏm câu chuyện các bà nói với nhau.
nđg.x.Nghe lỏm.
hd. Chỗ lõm giữa môi trên, ngay dưới mũi.
nd. Chỗ đất lõm sâu xuống. Đường nhiều ổ gà.
nt.1. Có bề mặt bằng đều, không lồi lõm. Phẳng như mặt gương.
2. Nằm trong một mặt phẳng. Hình học phẳng.
nd.1. Đường thoát nước nhỏ hẹp, lộ thiên. Khơi rãnh. Đánh rãnh.
2. Đường hẹp lõm xuống. Rãnh bàn. Rãnh đai ốc.
nd.1. Ống dẫn máu từ nhau vào bào thai. Cuống rốn. Cắt rốn.
2. Sẹo tròn và nhỏ giữa bụng, vết tích của rốn đã cắt.
3. Chỗ lõm sâu ở giữa hay đáy một số vật. Rốn quả bầu. Rốn biển.
nId. Thứ trùng ăn lõm cây, ăn củ.
IIt. Bị sùng ăn. Khoai lang sùng.
nd. Vùng đất lõm ở giữa hai dãy núi. Thung lũng sông (do sông tạo nên).
nt. Sâu lõm vào. Má trõm.
nt. Chỉ mắt lõm sâu vẻ mệt mỏi. Thức khuya mắt trõm lơ.
nIt.1. Có bề mặt nhẵn, không gồ ghề, lồi lõm. Mặt bàn trơn tru.
2. Êm thấm, không vướng mắc. Công việc trơn tru.
IIp. Lưu loát không vấp váp. Trả lời rất trơn tru.
nt. Lõm xuống. Mắt trũng. Ruộng trũng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập