Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Điều khác biệt giữa sự ngu ngốc và thiên tài là: thiên tài vẫn luôn có giới hạn còn sự ngu ngốc thì không. (The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.)Albert Einstein
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: loài người »»
nd. Chỉ chung các giống người trên Trái Đất. Loài người bao gồm nhiều chủng tộc.
nd. Học thuyết Mác-xít về sự phát triển của xã hội loài người và phương pháp luận để nhận thức sự phát triển ấy.
hd. Chỉ loài người nói chung hay loài người cùng với các động vật theo quan niệm Phật giáo.
ht. Thuộc về buổi đầu xa xưa của lịch sử xã hội loài người. Người cổ sơ. Công cụ rất cổ sơ.
nd.1. Khoảng thời gian từ lúc sinh ra đến lúc chết. Cuộc đời con tằm. Già nửa đời người.
2. Cuộc sống, xã hội loài người. Yêu đời. Sống trên đời.
3. Lớp người sống thành những thế hệ kế tiếp nhau. Chuyện đời xưa. Để lại đời sau. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời? (tng).
4. Thời gian trị vì của một ông vua, một triều đại. Đời vua Gia Long. Đời nhà Trần.
5. Thời gian hoạt động của con người trong một lãnh vực nhất định. Đời học sinh. Đời làm báo.
6. Lần kết hôn. Đã một đời chồng. Đời vợ trước không có con.
7. Bên ngoại (trái với bên đạo, theo đạo Thiên Chúa). Việc đạo, việc đời.
nd.1. Vật dùng để sản xuất những vật đồng loại trong trồng trọt chăn nuôi. Thóc giống. Lợn giống.
2. Cây trồng hay thú nuôi cùng loại có những đặc điểm giống nhau. Giống lúa mới. Giống cam Vinh. Giống ếch Cu-ba.
3. Các nhóm người lớn, phân biệt với nhau bởi một số di truyền như màu da, hình dạng v.v... Giống da vàng. Giống da trắng.
4. Hạng, loại người (hàm ý khinh khi). Giống nịnh bợ. Giống gian trá.
5. Chỉ giới tính của động vật. Giống đực. Giống cái.
nd.1. Hốc lớn ở trong núi. Thời kỳ loài người ở hang.
2. Lỗ đào dưới đất của thú vật. Hang cua. Hang chuột.
ht. Mênh mông hoang sơ chưa có loài người ở. Thuở hồng hoang.
nd. Đơn vị thời gian địa chất, bậc dưới của đại, dài từ hàng triệu đến hàng chục triệu năm. loài người xuất hiện từ đầu kỷ đệ tứ, cách nay khoảng một triệu năm.
hd. Thành tích lớn lao. Bay vào vũ trụ là một kỳ tích của loài người.
nd. 1. Từng mảng vật cùng loại, di chuyển đều đặn và liên tiếp, tạo thành lớp trải rộng. Làn khói. Làn gió. Làn sóng.
2. Phần của cơ thể loài người tạo thành một lớp mỏng hay dày và nhẵn bóng. Làn da. Làn tóc.
hId. 1. Quá trình phát sinh, phát triển của một sự kiện, sự vật. Lịch sử Việt Nam. Lịch sử tiếng Việt. Lịch sử nghề gốm.
2. Khoa học nghiên cứu về quá trình phát triển của xã hội loài người nói chung hay của một quốc gia, một dân tộc.
IIt. Thuộc về lịch sử, có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử. Nhân vật lịch sử. Sứ mạng lịch sử.
hdg.1. Loại bỏ, diệt trừ cái xấu. Loại trừ chiến tranh khỏi đời sống của loài người.
2. Gạt riêng ra, không kể đến. Không loại trừ khả năng xấu có thể xảy ra.
hd. Khả năng hiểu biết đúng điều phải trái, đúng sai, hình thành trong thực tiễn cuộc sống. Thức tỉnh lương tri của loài người. Người có lương tri.
nd. Loại người hay vật, nói đến với ý khinh chê. Ngữ ấy thì làm nên trò trống gì.
nId. 1. Động vật tiến hóa nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong lao động. loài người. Đảm bảo quyền con người.
2. Cơ thể con người. Dáng người cao lớn. Lách người vào.
3. Con người trưởng thành có đầy đủ tư cách. Nuôi dạy con nên người.
4. Chỉ cá thể người thuộc một loại, một tầng lớp. Người thợ. Gặp người quen. Người bệnh.
5. Người khác, người xa lạ. Đất khách quê người. Suy bụng ta ra bụng người (tng).
IIđ. Từ để chỉ người ở ngôi thứ ba với ý tôn trọng đặc biệt. Chủ tịch Hồ Chí Minh và sự nghiệp của Người.
7. Từ để gọi người đối thoại với ý thân mật hay xem thường. Người ơi, người ở đừng về (cd). Tôi không nói chuyện với các người.
hd. Môn học nghiên cứu về nguồn gốc và sự tiến hóa của loài người.
ht. 1. Thuộc về văn hóa của loài người. Khoa học nhân văn.
2. Nhân văn chủ nghĩa (nói tắt).
dt. Giá hình chữ thập, tượng trưng sự cứu rỗi của Chúa Giê-Su đối với loài người, theo đạo Thiên Chúa.
hd.1. Tổng thể những sự vật vật chất và hiện tượng tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức của con người. Nhận thức và cải tạo thế giới.
2. Trái đất, nơi sinh sống của loài người. Đi vòng quanh thế giới. Một hành động bị cả thế giới lên án.
3. Xã hội, cộng đồng người có một đặc trưng chung nhất định. Thế giới phương Tây. Thế giới tư bản.
4. Khu vực, lĩnh vực của đời sống có một số đặc trưng nhất định. Thế giới động vật. Thế giới âm thanh.
nd. Một thế giới nhỏ, hình ảnh thu nhỏ của một thế giới lớn, của vũ trụ, đặc biệt: a/ Con người, coi là hình ảnh thu nhỏ của thế giới loài người. b/ Một cộng đồng, coi là hình ảnh thu nhỏ của toàn xã hội.
nd.1. Tập hợp sự vật giống nhau, phân biệt với tập hợp khác. Thứ vải mỏng. Đầu hai thứ tóc. Nhà không thiếu thứ gì. Dặn dò đủ thứ.
2. Loại người bị coi là thấp kém. Ai thèm đếm xỉa đến thứ người ấy.
hd. Đấng tạo ra thế giới loài người, làm chủ vạn vật theo tôn giáo.
hd. Như Tổ tiên. Tội tổ tông: tội do ông tổ loài người gây ra theo đạo Thiên Chúa.
hđg.1. Giả dạng một loại người khác. Trá hình người đi buôn.
2. Mang hình thức giả để giấu sự thật. Trại tập trung trá hình.
nd. Địa cầu, thế giới loài người đang ở. loài người trên Trái Đất.
hd.1. Trình độ phát triển đạt một mức nhất định của xã hội loài người. Ánh sáng của văn minh.
2. Thuộc về giai đoạn phát triển sau thời đại dã man, kể từ khi có thuật luyện kim và có chữ viết. Lịch sử thời đại văn minh.
hd. 1. Hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, trên cơ sở một phương thức nhất định. Xã hội phong kiến. Xã hội tư bản.
2. Đông đảo những người cùng sống một thời. Dư luận xã hội. Làm công tác xã hội.
3. Tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị như nhau. Xã hội thượng lưu.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập