Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lịch »»
nd.1. Cách chia thời gian thành năm, tháng, ngày. Âm lịch. Dương lịch. Công lịch.
2. Bản hay cuốn sách, giấy ghi ngày, tháng trong một hay nhiều năm. Lịch treo. Lịch để bàn. Lịch bỏ túi.
3. Bản ghi ngày giờ sẽ làm những việc theo kế hoạch. Lịch công tác trong tuần. Lịch thi đấu bóng đá toàn quốc.
hd. lịch tính thời gian theo sự chuyển động của mặt trăng chung quanh trái đất và của trái đất chung quanh mặt trời. Âm dương lịch có năm nhuần dài mười ba tháng.
hd.1. lịch tínhthời gian theo sự chuyển động của mặt trăng chung quanh Trái Đất, lấy ngày không trăng làm đầu tháng, ngày trăng rằm làm giữa tháng. Một tháng âm lịch có 29 hay 30 ngày.
2. Tên gọi thông thường của âm dương lịch.
nd. 1. Ba mươi Tết, ngày cuối năm âm lịch.
2. Ông ba mươi: Cọp; theo lệ thời xưa ai bắt được cọp được thưởng ba mươi đồng tiền.
hd. Tên một trong hai mươi bốn ngày tiết của năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 7, 8 hoặc 9 tháng chín dương lịch.
nd. 1. Công trình sáng tác, biên tập, có nội dung tương đối hoàn chỉnh nhưng không dài. Bài báo. Bài thơ. Bài bình luận.
2. Một phần nhỏ hoàn chỉnh của chương trình học tập, giảng dạy, huấn luyện. Bài lịch sử. Soạn bài. Học bài. Giảng bài.
3. Đơn thuốc đông y. Bài thuốc gia truyền.
nt. Đẹp, thanh lịch, tỏ ra có tư cách hơn người. Cư xử rất bảnh.
hd. Nơi gìn giữ tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử. Nhà bảo tàng cách mạng.
ht. Không lễ độ, không giữ phép lịch sự. Thái độ bất lịch sự.
ht&p. 1. Không chết, không mất tên tuổi trong lịch sử. Nhân vật bất tử.
2. không cân nhắc. Nói bất tử, làm bất tử.
3. Bất thình lình. Ai ngờ nó chết bất tử như vậy.
nd. 1. Bề sâu của một thể đặc: Bề dày của vỏ trái đất phỏng độ 40 cây số.
2. Chiều sâu của thời gian. Bề dày lịch sử.
hd. Văn bản ngoại giao trình bày lịch sử một vấn đề để tranh thủ dư luận hay làm cơ sở cho bang giao.
pd. 1. Tổ hợp các bộ phận liên hệ mật thiết với nhau trong một guồng máy.
2. Khối các tờ lịch để gỡ mỗi ngày. cn. Lốc.
nd. Sự thay đổi quan trọng đôi khi đột ngột. Bước ngoặt của lịch sử.Một bước ngoặt có lợi.
hd. Tình cảnh, trạng huống trong một lúc nào đó. Cảnh huống lịch sử.
hd. lịch sử cận đại: Cận sử của ta có thể kể từ đời nhà Nguyễn đến ngày nay.
nđg. Thăm và sửa sang các ngôi mộ trong tháng chạp âm lịch, theo tục lệ cổ truyền.
nIđg.1. Trao một vật gì cho người để thuộc quyền sở hữu của người ấy. Anh cho em quyển sách.
2. Làm cho có vật gì, điều gì hay làm được việc gì. lịch sử cho ta nhiều bài học. Cho thằng bé mấy roi. Mẹ cho con bú. Chủ tọa cho nói. Cho nghỉ phép. Cho bò đi ăn.
3. Bỏ vào, đưa đến. Cho than vào lò. Hàng đã cho lên tàu.
4. Coi là, nghĩ rằng một cách chủ quan. Cho rằng việc ấy không ai biết.Tự cho là mình đủ khả năng.
IIgi. 1. Chỉ chỗ đến, mục đích kết quả, hậu quả. Gửi quà cho bạn. Mừng cho anh bạn. Học cho giỏi. Làm cho xong. Ăn ở cho người ta ghét. Thà rằng như thế cho nó đáng.
2. Chỉ một tác động không hay phải chịu. Người ta cười cho. Bị đánh cho một trận đòn. Biết bao giờ cho xong.
IIIp. Chỉ một đề nghị, một yêu cầu. Để tôi đi cho. Ông thông cảm cho.
nd. Tư tưởng chính trị chỉ dựa vào ý muốn chủ quan trong họat động, coi thường quy luật khách quan của quá trình phát triển lịch sử.
nd. Quan niệm triết học coi con người chủ yếu chỉ là một thực thể sinh vật học, giải thích các hiện tượng của đời sống xã hội bằng những thuộc tính và nhu cầu của từng con người riêng lẻ, chứ không dựa trên các quy luật lịch sử của sự phát triển xã hội.
hd. Tập đoàn người hình thành qua một quá trình lịch sử, có chung những đặc điểm di truyền về màu da, tóc, cấu tạo cơ thể v.v... Chính sách phân biệt chủng tộc.
nd. Chu kỳ mười năm theo âm lịch. Anh ấy lớn hơn tôi một con giáp.
ht. Thuộc về buổi đầu xa xưa của lịch sử xã hội loài người. Người cổ sơ. Công cụ rất cổ sơ.
hd. (thường viết tắt CN). Mốc để tính thời gian theo công lịch, lấy năm chúa Jésus ra đời theo truyền thuyết làm năm khởi đầu. Năm 550 tr C.N (trước Công nguyên). Thế kỷ II sau Công nguyên.
hd. 1. Hình thức kinh tế xã hội của xã hội Cộng sản nguyên thủy, tư liệu sản xuất và sản phẩm đều là của chung, chưa có giai cấp, chưa có nhà nước.
2. Một hình thức tổ chức chính quyền của giai cấp vô sản trong lịch sử trước đây. Công xã Paris. Công xã Quảng Châu.
hd. Chi thứ ba trong 12 chi. Giờ dần: giờ khoảng giữa 3 tới 5 giờ sáng. Tháng dần: tháng giêng âm lịch.
hd. 1. Một sự tụ họp của nhiều người cùng một nguồn gốc, cùng một tiếng nói và cùng quyền lợi chung: Dân tộc Việt Nam.
2. Cộng đồng người cùng chung lãnh thổ, ngôn ngữ, văn học, kinh tế hình thành trong lịch sử sau bộ lạc. Việt Nam là một nước có nhiều dân tộc ít người.
hd. Việc phục vụ trực tiếp cho nhu cầu nhất định, của một số người có tổ chức và được trả công. Dịch vụ du lịch.
hdg. Đi xứ này xứ nọ cho biết cảnh đẹp, phong thổ: Sở du lịch. Trung tâm du lịch. Xe du lịch: xe hơi nhỏ để đi chơi.
hd. lịch tính theo sự chuyển động của trái đất vòng quanh mặt trời. Tính tuổi theo dương lịch. Tết dương lịch.
hd. Tên một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 20 hay 21 tháng giêng dương lịch, thường trời rất lạnh.
hd. Tên gọi một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 22, 23 hoặc24 tháng 7 dương lịch, thường thời tiết rất nóng.
hd. Tên một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 6, 7 hay 8 tháng 12 dương lịch.
hd. Đối tượng để nghiên cứu, miêu tả phân tích trong tác phẩm khoa học hay văn học nghệ thuật. Viết đề tài lịch sử. Đề tài của luận án. Lấy đề tài trong cuộc sống thường ngày.
nd. Tết mồng năm tháng năm âm lịch. Ăn Tết Đoan Ngọ trở về tháng năm (cd).
hd. Tiết mùa đông, ngày ngắn nhất và đêm dài nhất ; cũng là tên một trong hai mươi bớn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, vào khoảng 21, 22, 23 tháng 12 dương lịch.
nt. Có tính cách chỉ xét về một thời kỳ trong lịch sử phát triển của ngôn ngữ. Ngôn ngữ học đồng đại.
hdg.1. Bắt đầu đào xới đất lúc đầu năm âm lịch.
2. Bắt đầu đào móng đắp nền để xây cất.
nt. Đột ngột, thiếu lịch sự. Câu hỏi có phần đường đột, xin thông cảm.
hd. Sổ chép lai lịch dòng dõi của một họ. Gia phả họ Nguyễn.
ht. Có nội dung đơn giản, chỉ gồm những kiến thức cơ bản. lịch sử giản yếu.
hd. Khoảng năm cũ năm mới âm lịch tiếp giao nhau. Đêm giao thừa.
nd. Tháng đầu trong năm âm lịch. Ra giêng: đến đầu năm tới (nói khi gần cuối năm).
nd. Tháng giêng và tháng hai âm lịch. Ra giêng hai rồi hãy tính.
nd. Tập thể lớn của những người có cùng gốc rễ tổ tiên lâu đời, làm thành các thế hệ nối tiếp nhau, thường chỉ dân tộc. lịch sử vẻ vang của giống nòi.
nd.1. Khoảng thời gian bằng 1/24 của một ngày một đêm (24 giờ); theo âm lịch là 12 giờ: sửu, dần, mão, thìn, tỵ, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi.
2. Lúc. Đã đến giờ lên đường. Tin giờ chót: tin cuối cùng.
nd. Khoảng thời gian ngắn, tính bằng giờ bằng phút, trong đó một việc đáng ghi nhớ đã diễn ra. Giờ phút lịch sử. Những giờ phút khó quên.
hd. Tiết về mùa hạ, ngày dài nhất và đêm ngắn nhất khoảng 21, 22 tháng 6 dương lịch, cũng là một trong 24 ngày tiết theo lịch cổ truyền Trung Quốc, được xem như ngày giữa mùa hạ.
hd. Tên một trong 24 ngày tiết trong lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 8 hay 9 tháng 10 dương lịch.
hd. Tết mồng ba tháng ba âm lịch, ăn đồ nguội theo tục lệ xưa ở Trung Hoa, để kỷ niệm Giới Tử Thôi chết thiêu.
hd. Đường đi định rõ từ chỗ nầy qua chỗ kia; cuộc đi, chuyến đi du lịch. Trong cuộc hành trình vạn dặm của con tàu.
nt. Rộng rãi và lịch sự trong cách cư xử. Con người hào hoa.
nd. Lối hát cổ truyền dân tộc, giọng hát và điệu bộ đều có ý nghĩa tượng trưng, kịch bản gọi là tuồng, viết theo thể văn cổ, thường lấy đề tài trong lịch sử để đề cao trung hiếu tiết nghĩa. Cũng gọi Hát tuồng.
hd. Giai đoạn cuối của một thời kỳ lịch sử hay một chế độ chính sách xã hội.
hd. Dấu hiệu làm bằng kim khí để tượng trưng một tổ chức hay một sự kiện lịch sử quan trọng. Huy hiệu 50 tuổi Đảng.
nt. Có tính chất xã giao, lịch sự bề ngoài, không thật tình. Chỗ bạn bè không nên khách sáo.
nđg. 1. Viết hay nói ra cho biết những việc liên hệ với mình theo yêu cầu của cơ quan chức năng. Khai lý lịch. Nhân chứng khai trước tòa.
2. Tiết lộ những điều phải giữ bí mật. Bị tra tấn nhiều cách mà vẫn không khai.
hdg. Xem xét chứng cớ, tài liệu khi nghiên cứu một vấn đề lịch sử, văn hóa.
hd. Môn học nghiên cứu lịch sử của xã hội qua những di tích vật chất của đời sống và hoạt động của con người thời cổ.
hd Cơ quan trông coi về thiên văn và làm lịch thời phong kiến.
hd. Môn học nghiên cứu về hình thái quy luật phân bố và lịch sử hình thành khoáng sản.
nd. Chỗ quẹo, ngoặt qua một con đường khác, chỗ có sự thay đổi trong một quá trình. Sự kiện quan trọng ấy là một khúc quanh lịch sử.
ht. Có tài khác thường. Những nhân vật kiệt xuất trong lịch sử.
nId. Kiểu nói chung. Có nhiều kiểu cách khác nhau.
IIt. Cố làm ra vẻ trang trọng, lịch sự, không hợp với điạ vị mình, không phù hợp với hoàn cảnh. Lối nói kiểu cách.
hd. Một trong hai mươi bốn ngày tiết theo lịch cổ truyền Trung Hoa, tương ứng với 5, 6 hay 7 tháng ba dương lịch.
hd. Thời kỳ lịch sử đánh dấu bằng một sự kiện trọng đại có ý nghĩa quyết định trong sự phát triển của xã hội hay của một ngành hoạt động. Kỷ nguyên độc lập tự do của một nước cựu thuộc địa.
hd. Gốc tích và bước đường đã trải qua. Đã biết lai lịch tên lừa đảo. Lai lịch chiếc lọ cổ.
hd. Một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 7 hay 8 tháng mười một dương lịch, được coi là bắt đầu mùa đông.
hd. Một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc ứng với ngày 5, 6 hoặc 7 tháng năm dương lịch, được coi là bắt đầu mùa hạ.
hd. Một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 7, 8 hay 9 tháng tám dương lịch, được coi là bắt đầu mùa thu.
hd. Một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 3, 4 hoặc 5 tháng hai dương lịch, được coi là bắt đầu mùa xuân.
nd. Cá có hình giống lươn, sống vùng cửa sông. Cũng gọi lịch, Nhệch.
nđg. Bắt đầu ra đi. Lên đường đi du lịch. Lên đường nhập ngũ.
nt. Chỉ những tiếng trầm liên tiếp như tiếng vật nặng rơi xuống đất. Dừa rơi lịch bịch. Bước chân lịch bịch, nặng nề.
nt.x. Lích kích.
ht. Qua nhiều thời gian theo dòng lịch sử. Ngôn ngữ học lịch đại. Cách nhìn lịch đại.
nt.1. Chỉ đồ đạc mang theo nhiều thứ không gọn nhẹ, va chạm nhau. Mang theo nồi niêu, xoong, chảo lích kích.
2. Chỉ công việc có lắm khâu phiền phức. Nhiều thủ tục lích kích lắm.
np. Tiếng động chạm của đồ vật nặng và cứng. lịch kịch thu dọn đồ đạc.
hId. 1. Quá trình phát sinh, phát triển của một sự kiện, sự vật. lịch sử Việt Nam. lịch sử tiếng Việt. lịch sử nghề gốm.
2. Khoa học nghiên cứu về quá trình phát triển của xã hội loài người nói chung hay của một quốc gia, một dân tộc.
IIt. Thuộc về lịch sử, có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử. Nhân vật lịch sử. Sứ mạng lịch sử.
ht.1. Nhã nhặn, lễ phép. Ăn nói lịch sự.
2. Đẹp một cách sang trọng, thanh nhã. Căn phòng lịch sự.
ht. Từng trải trong việc giao thiệp. Tiếp đón rất lịch thiệp.
hd. Con đường đã trải qua, sự diễn biến đã qua. lịch trình tiến hóa xã hội.
hd. Truyện kể sự tích danh nhân đời trước hay tiểu sử các nhân vật lịch sử trong các bộ sử thời trước.
pd. Khối các tờ lịch của một năm, mỗi tờ ghi một ngày. Lốc lịch treo tường.
hd. 1. Lai lịch, những điều cần biết về quá khứ của một người hay vật. Khai lý lịch.
2. Bản thuyết minh về tính năng kỹ thuật, cách lắp đặt, vận hành của một máy. Chưa có lý lịch máy nên chưa lắp được.
hd. Một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 5, 6 hay 7 tháng 6 dương lịch.
nIđg. Cho khỏi phải chịu, khỏi phải làm. Miễn thuế. Được miễn lao động nặng.
IId. Đừng (Yêu cầu một cách lịch sự). Không phận sự miễn vào. Xin miễn hỏi.
nd.1. Cọc cắm để đánh dấu ranh giới. Cột mốc biên giới.
2. Thời điểm hay sự kiện quan trọng đánh dấu giai đoạn trong một quá trình lịch sử. Cách mạng tháng Tám là một cái mốc quan trọng trong lịch sử Việt Nam.
nd.1. Mào. Mồng gà.
2. Tiếng dùng để chỉ mười ngày đầu tháng âm lịch. Mồng một, mồng hai v.v...
nIs . 1. Số đầu các số đếm. Một vốn bốn lời.
2. Tháng mười một âm lịch. Tháng một.
3. Lần lượt từng đơn vị. Vào từng người một. Bắn hai phát một. Ăn ít một.
4.Toàn khối không chia cắt. Nước Việt Nam là một. Một đời phấn đấu, hy sinh.
IIt.1. Độc nhất. Con một.
2. Dùng cho một người. Giường một.
nd. Tháng mười một và tháng chạp, cuối năm âm lịch. Hoãn tới một chạp năm này.
nđg.1. Yêu cầu, tỏ ý mong muốn người khác làm việc gì một cách trân trọng, lịch sự. Giấy mời họp. Mời bạn dự tiệc.
2. Ăn hoặc uống, nói về người đối thoại. Anh mời nước đi. Bác đã mời cơm chưa?
nd. Mưa kéo dài nhiều ngày, thành nhiều đợt, thường vào tháng bảy âm lịch.
nd. Mưa nhỏ và rất ngắn, thường có vào cuối mùa mưa ở Bắc Việt Nam, trùng vào thời kỳ có rươi ở vùng gần biển, khoảng tháng 10, tháng 11 dương lịch.
nd. Năm tính theo lịch cổ truyền Trung Quốc bằng 12 tháng âm lịch hay 13 tháng (nếu là năm nhuận), mỗi tháng có 29 hay 30 ngày.
nd. Năm âm lịch thuộc chi cùng tên với năm sinh. Năm nay năm Dần, là năm tuổi của anh ta.
nd. Cây tre ở đầu có buộc trầu cau và bùa để trừ ma quỷ cắm ở trước nhà trong những ngày Tết âm lịch theo tục lệ xưa.
nd. 1. Khoảng thời gian Trái Đất tự xoay một vùng chung quanh nó, bằng 24 giờ. Một năm dương lịch có 365 ngày.
2. Khoảng thời gian kể như 24 giờ. Ở chơi vài ngày. Ngày hôm qua.
3. Khoảng thời gian từ mặt trời mọc đến mặt trời lặn. Ngày làm hai buổi. Ngày nắng đêm mưa.
4. Ngày xảy ra điều đáng ghi nhớ. Ngày Quốc Khánh. Ngày Tết. Ngày sinh.
5. Khoảng thời gian không xác định nhưng gồm nhiều ngày, nhiều tháng, nhiều năm. Ngày xưa. Những ngày thơ ấu. Ngày mai.
hd. Sách ghi lai lịch thân thế của hoàng tộc hay những người được tôn thờ.
hd. Nguyên đại thứ hai trong lịch sử Trái Đất, cách nay khoảng mọt tỉ ba trăm triệu năm, dài khoảng tám trăm triệu năm, bắt đầu có di tích sinh vật sơ cổ.
nIt. 1. Theo chiều nghịch lại. Bơi thuyền ngược dòng. Ngược gió. Đi ngược trào lưu lịch sử.
2. Phía trái thành mặt, trên thành dưới. Treo ngược bức tranh. Lật ngược tình thế.
3. Dựng đứng lên một cách bình thường. Vách núi dựng ngược. Tóc búi ngược.
4. Thuộc vùng rừng núi phải đi ngược dòng sông mới đến. Miền ngược.
IIđg. Đi lên miền ngược, theo hướng nghịch với thông thường. Ngược Lào Cai. Từ Nam Định ngược Hà Nội.
nt. Chỉ việc trêu, đùa dai và có phần không lịch sự. Đùa nhả. Chơi nhả.
nt&p. 1. lịch sự, có lễ độ. Ăn nói nhã.
2. Đẹp một cách giản dị, lịch sự. Màu này nhã hơn.
nt&p. 1. Lễ độ, lịch sự, có ý thức tôn trọng người khác. Ăn nói nhã nhặn.
2. Đẹp một cách giản dị, không phô trương. Cách trang trí nhã nhặn.
nt. Chỉ sự đùa cợt thiếu đứng đắng, không lịch sự. Nhả nhớt với phụ nữ.
hd. Ký hiệu thứ chín trong mười can theo lối tính thời gian của lịch cổ truyền Trung Quốc. Năm Nhâm Dần.
ht. Chỉ một sự kiện phức tạp để trông qua một lượt thì biết được đại khái. Bảng nhất lãm lịch sử văn học Việt Nam.
nt. Năm được thêm một ngày trong dương lịch và được thêm một tháng trong âm lịch. Năm 1984 là năm nhuận, tháng 2 có 29 ngày. Năm Ất Sửu là năm nhuận có hai tháng hai.
hd. Bảng ghi các năm xảy ra những sự kiện lịch sử đáng chú ý.
hd. Thời đại, năm tháng liên quan đến một sự kiện lịch sử. Xác định niên đại thời kỳ Hùng Vương.
hd.. lịch thời vụ sản xuất nông nghiệp trong năm ở mỗi vùng, mỗi địa phương.
nd.1. Những quy định chính thức, mọi người trong xã hội phải tuân theo. Giữ nghiêm phép nước. Phép vua thua lệ làng (tng).
2. Cách thức đối xử hợp đạo lý. Ăn nói cho phải phép. Giữ phép lịch sự.
3. Những nguyên tắc, phương pháp phải theo trong từng loại hoạt động. Phép dùng binh. Phép đo đạc.
4. Sự đồng ý của cấp trên, cấp có thẩm quyền. Hiệu trưởng cho phép.Xin phép xây cất.
5. Nghỉ phép (nói tắt). Đi phép. Về phép.
6. Khả năng huyền bí tạo nên những điều kỳ lạ. Phép tàng hình. Có phép lạ.
hd.1. Bao bằng giấy để đựng thư, thiếp.
2. Tiền thù lao đưa một cách lịch sự. Những người dự họp đều có nhận phong bì.
ht.1. Có dáng vẻ, cử chỉ lịch sự, trang nhã. Con người phong lưu.
2. Có đời sống khá giả, dễ chịu. Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu (cd).
ht. Phong độ lịch sự tao nhã. Cuộc thi tửu để riêng người phong nhã (C. B. Quát).
dt. Tinh thần đặc biệt của dân tộc do lịch sử lâu đời kết tinh, tạo nên sức sống của một quốc gia.
nt. Rét vào khoảng tháng giêng âm lịch ở miền Bắc Việt Nam. Tháng giêng rét đài, tháng hai rét lộc (tng).
nt. Rét trở lại vào khoảng tháng ba âm lịch ở miền Bắc Việt Nam.
nđg.1. Di chuyển đến một nơi gần hay xa nơi mình đang ở. Sang nhà hàng xóm. Sang nhà bên. Sang Pháp dự hội nghị.
2. Chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác. Trời đã sang xuân. lịch sử đã sang trang.
3. Chuyển cho người khác quyền sở hữu. Sang nhà cho con. Sang tên chiếc xe đã bán.
4. Hướng hoạt động nhằm phía khác, đối tượng khác. Nhìn sang bên cạnh. Chuyển sang vấn đề khác.
5. Đến khoảng thời gian tiếp liền sang thời gian hiện tại. Sang tuần sau. Sang thế kỷ XXI.
hd. Ngày mồng một và ngày rằm âm lịch, là những ngày phải cúng bái, đối với những người đạo Phật.
hd. Giai đoạn đầu của một thời kỳ lịch sử hay một chế độ xã hội. Sơ kỳ đồ đá cũ.
nd. Việc không hay xảy ra đột ngột. Những sự biến lớn lao trong lịch sử.
hd. Sự việc ít nhiều quan trọng. Những sự kiện lịch sử đáng ghi nhớ.
hd. Tác phẩm lớn miêu tả sự nghiệp của những người anh hùng và các sự kiện lịch sử lớn. Thiên sử thi.
nd. Sách lịch sử nói chung. Phong tình cổ lục còn truyền sử xanh (Ng. Du).
hd. Tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 23 hoặc 24 tháng 10 dương lịch.
hd. Ký hiệu thứ hai trong mười hai chi trong phép đếm thời gian trong lịch cổ truyền Trung Quốc. Giờ Sửu (từ 1 đến 3 giờ sáng). Năm Sửu (Năm Đinh Sửu chẳng hạn, nói tắt). Tuổi Sửu (sinh vào một năm Sửu).
hdg. Thể hiện lại thực tế bằng sáng tạo nghệ thuật. Tác phẩm đã tái hiện cả một thời kỳ lịch sử.
hd. Giấy tờ vật liệu để tìm hiểu một vấn đề gì. Tài liệu lịch sử. Tài liệu tham khảo. Phim tài liệu.
hd. Nguyên đại thứ năm trong lịch sử địa chất của Trái Đất, bao gồm cả kỷ hiện đại.
nđg. Mua vật có giá trị tương đối lớn. Tậu ngôi nhà. Tậu ô-tô du lịch.
hdg. Xem thấy tận mắt. Tham quan di tích lịch sử. Tổ chức đi tham quan.
nd.1. Khoảng thời gian bằng một phần mười hai của năm dương lịch, gồm ba mươi hay ba mươi mốt ngày (trừ tháng hai có 28 hay 29 ngày) hay của năm âm lịch, gồm ba mươi hay hai mươi chín ngày.
2. Khoảng thời gian 30 hay trên dưới 30 ngày. Sau vài tháng. Nghỉ phép một tháng.
nd. Tháng cuối năm âm lịch, lúc phải cẩn thận đề phòng trộm cướp.
nt.1. Rất trong, không lẫn một chút gì. Tiếng chuông thanh. Trăng thanh.
2. Có hình dáng, đường nét mảnh mai, dễ trông. Dáng người thanh. Chiếc nón thanh.
3. lịch sự, không thô tục. Lời ăn tiếng nói thanh. Nam thanh nữ tú.
hd. Một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với khoảng tháng hai tháng ba âm lịch, và với ngày 4, 5 hay 6 tháng tư dương lịch, có tục thăm viếng, sửa sang mồ mả.
nđg. Đến viếng và hỏi thăm. Thăm viếng bạn bè. Thăm viếng khu di tích lịch sử.
hdg. Lên xuống, thịnh suy. Những bước thăng trầm của lịch sử.
hdg. Thẩm xét điều tra xem có chính xác không. Thẩm tra lý lịch. Thẩm tra tư cách đại biểu đại hội.
hd. Ký hiệu thứ chín (tượng trưng là con khỉ) trong 12 chi của lịch cổ truyền Trung Quốc. Giờ Thân (từ 3 đến 5 giờ chiều). Năm Thân (ví dụ năm Canh Thân). Tuổi Thân (sinh vào một năm Thân).
hd. Đêm mồng bảy tháng bảy âm lịch, lúc tương truyền Ngưu Lang Chức Nữ gặp nhau.
hdg. Dời chỗ này, xứ này qua chỗ khác, xứ khác. Những cuộc thiên di lớn trong lịch sử ở châu Âu, châu Á.
nt. Từng trải, lịch sự trong giao thiệp. Con người rất thiệp. Tay thiệp đời.
hd. Ký hiệu thứ năm (tượng trưng là rồng) trong mười hai chi của lịch cổ truyền Trung Quốc. Giờ Thìn (từ 7 đến 9 giờ sáng). Năm Thìn (ví dụ năm Mậu Thìn). Tuổi Thìn (sinh vào một năm Thìn).
hd. Khoảng thời gian lịch sử dài. Thời đại đồ đá. Thời đại tin học.
hd. Tiết vào mùa thu, ngày đêm bằng nhau theo lịch cổ truyền Trung Quốc, thường là 22, 23 và 24 tháng chín dương lịch.
pd. Học thuyết do Darwin sáng lập, về nguồn gốc của các giống loài động vật và thực vật qua chọn lọc tự nhiên, về sự phát triển lịch sử của thế giới sinh vật.
nd. Thuyết cho rằng do kết quả của sự phát triển tự nhiên và có tính chất lịch sử mà các sinh vật thay đổi và tiến hóa không ngừng.
hd. Lúc trăng còn như hình vòng cung, vào đầu tháng âm lịch. Trăng thượng huyền.
hd. Rằm tháng giêng, một trong ba ngày rằm lớn theo âm lịch.
hIt. 1. Phát triển theo hướng đi lên, trở nên tốt hơn trước. Giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
2. Phù hợp với xu hướng phát triển của lịch sử, của thời đại. Nền văn học tiến bộ.
IId. Sự tiến bộ. Có nhiều tiến bộ. Những tiến bộ trong ngành y.
hd.1. Thời kỳ xa xưa của lịch sử, trước khi có sử viết thành văn. 2. Toàn bộ tình hình sức khỏe và bệnh tật đã qua của một người bệnh. Bệnh nhân có tiền sử đau dạ dày.
nd.1. Ngày cách nhau nửa tháng trong năm, được đưa vào lịch cổ truyền Trung Quốc để xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên. Tiết lập xuân. Tiết hạ chí.
2. Khoảng thời gian giữa hai ngày tiết (15-16 ngày) được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau.
3. Thời tiết với đặc điểm không thay đổi trong khoảng thời gian nhất định trong năm. Tiết tháng bảy mưa dầm.
nđg.1. Dùng tiền vào việc mua sắm. Đi phố tiêu hết cả tiền.
2. Chỉ thức ăn được tiêu hóa. Ăn không tiêu.
3. Thoát nước thừa, nước thải. Công trình thoát nước và tiêu nước.
4. Mất hẳn đi. Thuốc tiêu độc. Tiêu sầu.5. Ỉa (lối nói lịch sự). Đi tiêu. Cầu tiêu.
hd. Một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc ứng với ngày 5, 6 hay 7 tháng giêng dương lịch.
hd. Một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 20, 21 hay 22 tháng năm dương lịch.
hd. Truyện dài bằng văn xuôi có dung lượng lớn, với nhiều nhân vật hoạt động trong phạm vi xã hội, lịch sử rộng lớn.
hd. Một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 6, 7 hay 8 tháng bảy dương lịch.
hd. Một trong hai mươi bốn tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 22 hoặc 23 tháng mười một dương lịch.
hIđg. 1. Làm cho thành một chỉnh thể có cấu tạo và chức năng nhất định. Tổ chức một đoàn du lịch.
2. Làm cho có trật tự, nền nếp. Tổ chức đời sống gia đình.
3. Làm những gì cần thiết để tiến hành tốt một hoạt động. Tổ chức hội nghị. Cán bộ tổ chức của xí nghiệp.
4. Đưa vào, kết nạp vào một tổ chức. Được tổ chức vào Đoàn Thanh niên.
5. Tổ chức lễ cưới. Hai anh chị dự định sẽ tổ chức vào cuối năm.
IId.1. Tập hợp người được tổ chức nhằm một mục đích chung. Tổ chức công đoàn.
2. Tổ chức chính trị - xã hội chặt chẽ. Theo sự phân công của tổ chức.
hd. Sách ghi chép lai lich của một dòng họ, thân thế và sự nghiệp của mỗi người trong họ theo thứ tự các đời.
hdg. Sửa chữa chỗ hư hỏng để bảo tồn một di tích lịch sử. Tôn tạo ngôi chùa cổ.
hd.1. Chức quan đứng đầu một cơ quan biên soạn của nhà nước thời phong kiến. Tổng tài quốc sử quán.
2. Chức nắm quyền hành pháp trong lịch sử một số nước. Các tổng tài của đế quốc La Mã.
nd.1. Mảnh giấy được cắt xén vuông vắn. Một thếp giấy hai mươi tờ. Mỏng như tờ giấy.
2. Tờ giấy có viết hay in một nội dung nhất định, theo một mẫu xác định. Viết tờ khai. Bóc tờ lịch. Tờ truyền đơn.
3. Cái gì yên và có vẻ phẳng lặng như tờ giấy. Buồng không lặng ngắt như tờ (Ng. Du). Im như tờ, lặng như tờ: rất im lặng.
nd. Mỗi mặt của tờ giấy trong tập vở, sách, báo. Quyển vở 100 trang. Đọc mấy trang sách. Một trang lịch sử vẻ vang.
hd. Tình trạng, cảnh huống. Trạng huống lịch sử. Gặp trạng huống éo le.
nd.1. Vệ tinh xoay quanh Trái Đất. Trăng rằm.
2. Tháng âm lịch. Gạo ba trăng.
nd. Trăng hình lưỡi liềm vào những đêm đầu hay cuối tháng âm lịch.
nd. Trăng nửa tháng cuối âm lịch, đêm đến đã thấy sẵn trên trời.
nd.1. Tác phẩm văn học miêu tả tính cách nhân vật và diễn biến của sự kiện qua lời kể của nhà văn. Truyện dài. Truyện lịch sử.
2. Sách giải thích các “kinh” trong Nho học.
nd. Truyện ghi lại đời sống và sự nghiệp của một người nổi tiếng trong lịch sử, trong xã hội.
hd. Khoảng thời gian bảy ngày theo dương lịch, từ thứ hai đến chủ nhật.
nd. Thời kỳ thay đổi hình dáng của trăng từ đầu tháng âm lịch này đến đầu tháng âm lịch sau. Đi đã mấy tuần trăng.
hd. Ký hiệu thứ 11 (tượng trưng là chó) trong mười hai chi của lịch cổ truyền Trung Quốc. Giờ Tuất (từ 19 đến 21 giờ). Năm Tuất (ví dụ Nhâm Tuất). Tuổi Tuất (sinh vào một năm Tuất).
nId. 1. Cõi đời trên mặt đất, coi là vật chất, tầm thường. Thoát tục.
2. Người đời, trong dân gian. Làng Phù Đổng, tục gọi là làng Gióng.
IIp. Tỏ ra thô bỉ, thiếu lịch sự, thiếu văn hóa. Nói tục. Ăn tục nói phét.
nd.1. Năm dùng làm đơn vị tính thời gian sống của người. Cụ đã bảy mươi tuổi.
2. Năm dùng làm đơn vị tính thời gian hoạt động. Mười năm tuổi nghề. Hai mươi năm tuổi Đảng.
3. Thời gian từ khi ra đời cho đến một điểm xác định. Mạ đã mười lăm ngày tuổi.
4. Năm sinh tính theo âm lịch. Tuổi Dần.
5. Thời kỳ nhất định trong đời người. Đến tuổi trưởng thành. Tuổi dậy thì.
6. Hàm lượng kim loại quý trong hợp kim. Tuổi vàng của chiếc nhẫn là 750 (tỉ lệ 750 gram trong 1000 gram hợp kim).
hd. Tượng lớn đặt tại địa điểm thích đáng để đánh dấu một sự kiện lịch sử hay tưởng niệm người có công lớn.
hd. Ký hiệu thứ nhất (tượng trưng là con chuột) trong mười hai chi của lịch cổ truyền Trung Quốc. Giờ Tý (từ 23 giờ đến 1 giờ sáng). Năm Tý (Giáp Tý chẳng hạn). Tuổi Tý (sinh vào một năm Tý).
nđg. Cầu mong điều biết là rất khó hay không hiện thực. Ước được đi du lịch quanh thế giới. Ước gì có đôi cánh để bay ngay về nhà.
hd.1. Tổng thể giá trị vật chất và tinh thần do con người tạo ra. Kho tàng văn hóa dân tộc.
2. Những hoạt động nhằm thỏa mãn nhu cầu đời sống tinh thần. Công tác văn hóa.
3. Tri thức, kiến thức. Học văn hóa. Trình độ văn hóa.
4. Biểu hiện văn minh trong các sinh hoạt xã hội. Sống có văn hóa.
5. Nền văn hóa của một thời kỳ lịch sử. Văn hóa gốm màu. Văn hóa Đông Sơn.
hd.1. Trình độ phát triển đạt một mức nhất định của xã hội loài người. Ánh sáng của văn minh.
2. Thuộc về giai đoạn phát triển sau thời đại dã man, kể từ khi có thuật luyện kim và có chữ viết. lịch sử thời đại văn minh.
nd. Cơ quan sưu tầm, cất giữ, trưng bày những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử. Viện bảo tàng mỹ thuật.
nIt. Như Vô lễ. Con nhà vô phép.
IIđg. Lời xin lỗi khi làm việc gì mình cảm thấy không lịch sự. Anh ngồi chơi, tôi vô phép ăn nốt bát cơm.
nđg. Xem âm lịch để chọn ngày lành tháng tốt làm việc gì quan trọng, theo mê tín. Xem ngày rước dâu.
nđg. Xếp vào một thứ hạng trong một hệ thống đánh giá. Di tích lịch sử đã xếp hạng.
hd. Một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ở giữa mùa xuân khi ngày và đêm dài bằng nhau trên khắp Trái Đất, vào ngày 20 hay 21 tháng 3 dương lịch.
hd. Một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 22, 23 hay 24 tháng tám dương lịch.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập