Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: liệng »»
nđg.1. Ném nghiêng cho vật bay là là trên mặt đất hay mặt nước. Liệng đá trên mặt hồ.
2. Quăng đi, vứt đi. Liệng lựu đạn. Liệng tiền qua cửa sổ.
nđg. Thua đậm, thua liểng xiểng.
nd. (từ gốc Úc). Khí giới của người Úc xưa làm bằng một miếng gỗ mỏng cứng hình cong như cái sừng, mỗi lần liệng đi, nếu không trúng đích thì lại trở về chỗ của người liệng.
nđg.1. Đấu sức với nhau để tranh hơn thua. Gà chọi. Nuôi cá chọi. Có ăn có chọi mới gọi là trâu (t.ng).
2. Cân xứng, đối đáp nhau. Hai câu chọi nhau từng chữ.
3. liệng, ném. Chọi đá. Đánh đáo chọi.
nd.1. Nơi được coi là thiêng liêng đối với một tôn giáo.
2. Khu vực dành riêng để chôn người có đạo Thiên chúa.
hdg. Bỏ sức lực, vốn liếng, thời gian vào một công việc vi tin tưởng là kết quả tốt. Đầu tư nhiều trong việc phát triển ngành cơ khí.
nd. Nguồn ánh sáng thiêng liêng.
ad. Về các môn bóng tròn, bóng dài, chỉ khung thành để hai bên tranh nhau mà liệng hoặc đá bóng vào. Giữ gôn.
nth. Không có vốn liếng tài sản gì cả.
nt. 1. Nói về cơm hoặc cháo cháy có mùi nồng. Cơm sôi cả lửa thì khê (t.ng).
2. Chỉ giọng nói bị rè và lạc hẳn do cổ họng bị khô, vướng. Giọng nói khê quá.
3. Chỉ tiền bạc, vốn liếng bị đọng lại, không sinh lợi được. Tiền khê vốn đọng.
nt&p. 1. Trống rỗng, không có gì. Thùng không.
2. Nhàn rỗi, vô công rỗi nghề. Ngồi không suốt ngày. Ở không.
3. Đơn thuần, không kèm theo thứ gì. Ăn cơm không. Biếu không. Mất không cả vốn liếng.
4. Nhẹ đến như không có gì. Chiếc vali nhẹ không. Việc dễ không.
np. Lúc lên cao lúc xuống thấp, chao liệng dịu dàng. Cánh cò bay lả trên sông.
np. Cực khổ, gian truân. Lao liếng làm ăn.
nđg. Nói liếng thoắng, không kể đúng sai, bất cháp phản ứng của những người chung quanh. Lem lẻm cái mồm.
nt. Nhanh miệng, liếng thoắng, không thật. Lẻo mồm nói láo. Lẻo mép.
np. Nói nhiều, nhanh, liếng thoắng nhưng không sâu sắc, không thật. Chối leo lẻo. Cứ leo lẻo cái mồm.
nt. Bị thua trận hay thất bại nặng nề dồn dập. Đánh cho một trận liểng xiểng. Lỗ liểng xiểng.
ht. Quí báu thiêng liêng. Vật linh bảo.
nt. Chao qua đảo lại. Chùm pháo sáng lung liêng trên không.
nt. Lủng lẳng và đong đưa như muốn rơi. Chùm quả chín lủng liểng trên cành.
nđg. 1. Nghiêng qua nghiêng lại rất nhanh. Chiếc thuyền nan lúng liếng.
2. Chỉ mắt đưa qua đưa lại rất nhanh. Đôi mắt lúng liếng đầy tình tứ.
nđg. Tự nhủ, tự cam kết sẽ làm đúng điều mình coi là thiêng liêng cao cả. Nguyện suốt đời sống trung thực.
ht. Vẻ tôn nghiêm, thiêng liêng. Hỡi oai linh, cảnh nước non hùng vĩ (Th. Lữ). Cũng nói Uy linh.
nđg. Bị hụt đi vì chi tiêu quá mức. Vốn liếng bị thâm hụt dần.
hId. Nói chung các bậc thần và thánh.
IIt. Có tính chất thiêng liêng. Cuộc kháng chiến thần thánh.
hd. Chức vụ thiêng liêng. Thiên chức làm mẹ của phụ nữ.
ht. Đáng kính trọng, đáng tôn thờ. Nghĩa vụ thiêng liêng đối với tổ quốc.
np. Nói lia lịa, liếng thoắng. Nói tía lia, không ai nghe kịp.
pd. Động vật, cây, vật hay hiện tượng tự nhiên mà tộc người nguyên thủy tin là có sự gần gũi máu mủ với mình và coi là biểu tượng thiêng liêng của tộc mình.
nđg. Coi trọng đến mức cho là thiêng liêng. Tôn thờ một lý tưởng.
nd. Động vật, cây, vật hoặc hiện tượng tự nhiên mà tộc người nguyên thủy cho là biểu tượng thiêng liêng của mình.
nd. Vốn nói chung. Vốn liếng chẳng có là bao.
np. Thua lỗ, tan tành. Lỗ xiểng liểng. Thua xiểng liểng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập