Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: liên hệ »»
hdg&d.1. Giao tiếp, tiếp xúc để đặt hay giữ quan hệ với nhau. Đi liên hệ công tác. Gọi điện thoại liên hệ trước.
2. Có quan hệ làm cho ít nhiều tác động đến nhau giữa các sự vật, sự việc. Hai việc có liên hệ với nhau.
3. Từ sự việc này nghĩ đến sự việc khác dựa trên những mối quan hệ nhất định. Không nên liên hệ chuyện của chúng ta với chuyện của anh ấy.
nIt. 1. Ngang đồng với: Yêu nhau thì lại bằng mười phụ nhau (Ng. Du).
2. Phẳng, không gồ ghề: Đất bằng bỗng rắc chông hai (Ôn. Nh. Hầu).
3. Về thơ chỉ những từ không dấu và dấu huyền. Thơ luật trắc vần bằng.
IIl. Ví như, nếu. Bằng nay chịu tiếng vương thần (Ng. Du).
IIIgi. 1. Chỉ quyết tâm thực hiện. Làm bằng hết. Thực hiện bằng được.
2.Chỉ sự liên hệ về chất liệu phương tiện. Bằng cao su. Đi bằng tàu.
nt. 1. Không rảnh. Hắn đang bận.2. Có liên hệ khiến phải lo nghĩ. Việc ấy không bận đến anh.
pd. 1. Tổ hợp các bộ phận liên hệ mật thiết với nhau trong một guồng máy.
2. Khối các tờ lịch để gỡ mỗi ngày. cn. Lốc.
pd. Trường hợp, đặc biệt là trường hợp bệnh liên hệ với điều trị. Đó là một ca đặc biệt.
nIđg 1. Phạm vào một việc gì. Can án giết người.
2. liên hệ với. Can chi tới anh.
IId. Ký hiệu gồm mười chữ Hán để tính thì giờ, ngày tháng. Thập can là: Giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quí.
hđg. liên hệ trực tiếp và ảnh hưởng đến. Việc can hệ đến nhiều người.
nt. Giao chéo nhau theo nhiều hướng. Những mối liên hệ chằng chéo.
nd. Khuynh hướng nghệ thuật thế kỷ XX cho rằng nghệ thuật bắt nguồn từ tiềm thức (các bản năng, chiêm bao, ảo giác) và vứt bỏ các mối liên hệ luận lý, thay vào đó là những liên tưởng chủ quan.
hdg. Chuyển sang một nghĩa mới ít nhiều liên hệ với nghĩa trước. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
nd. Miệng liên hệ với lời nói. Những lời từ cửa miệng anh thốt ra. Câu nói cửa miệng.
nd. 1. Vật hình sợi dung để buộc, nối, truyền dẫn v.v.... Dây gai. Lên dây đồng hồ. Đường dây điện cao thế.
2. Thân có hình dạng sợi của một số cây leo, cây bò. Dây khoai lang. Trồng mấy dây bí.
3. Tập hợp nhiều vật xếp nối tiếp nhau thành một hình dài. Pháo dây. Bát bán cả dây, không bán lẻ.
4. Mối liên hệ tinh thần gắn bó nhau. Dây thân ái.
nđg. 1. Hết, khỏi. Bệnh chưa dứt. Dứt nợ: hết nợ nần.
2. Cắt đứt sự liên hệ. Đang tay muốn dứt tơ hồng (Ôn. Nh. Hầu). Dứt tình: thôi giao du thân mật.
np. Trình bày một giả thiết liên hệ đến hành động chính. Dù thế nào đi nữa cũng phải đi.
hd. 1. Như La bàn.
2. Khu vực địa phương liên hệ với một hoạt động. Mở rộng địa bàn hoạt động. Công tác ở một địa bàn mới.
hd. Chỗ nơi cụ thể liên hệ đến một hoạt động. Địa điểm kỹ nghệ. Địa điểm liên lạc.
hth. Chỉ việc liên hệ đến nhiều người, gây nhiều hậu quả, như làm long trời lở đất.
nđg.1. Động tới, liên hệ tới. Đụng chạm vào quyền lợi kẻ khác.
2. Xung đột nhỏ. Tránh đụng chạm giữa bạn bè.
ht. Không liên hệ thẳng, phải có một sự gì ở giữa. Ảnh hưởng gián tiếp.
nđg. 1. Viết hay nói ra cho biết những việc liên hệ với mình theo yêu cầu của cơ quan chức năng. Khai lý lịch. Nhân chứng khai trước tòa.
2. Tiết lộ những điều phải giữ bí mật. Bị tra tấn nhiều cách mà vẫn không khai.
ht.1. Có liên hệ đến lợi ích vật chất. Dùng đòn bẫy kinh tế để phát triển sản xuất.
2. Có hiệu quả cao, ít tốn kém. Cách làm ăn không được kinh tế.
hIđg. Truyền tin cho nhau để giữ mối liên hệ. Liên lạc bằng điện thoại. Con tàu vũ trụ liên lạc thường xuyên với Địa cầu. Đứt liên lạc.
IId. Người làm công tác đưa tin , đưa mệnh lệnh từ nơi này đến nơi khác. Làm liên lạc cho tiểu đoàn.
hId. Quân đội của các nước liên minh.
IIt. liên hệ chung đến các binh chủng của quân đội. Trường liên quân.
hd. 1. Hệ thống những tư tưởng được khái quát từ kinh nghiệm thực tiễn, có tác dụng chỉ đạo thực tiễn. Lý luận liên hệ với thực tế.
2.Những kiến thức được khái quát và hệ thống hóa trang một lãnh vực. Lý luận ngôn ngữ học.
ht. Thân thiết, gắn bó chặt chẽ với nhau. liên hệ mật thiết với quần chúng. Hai vấn đề quan hệ mật thiết với nhau.
nd. 1. Chức vị được coi là cao nhất trong làng, trong nước. Lên ngôi vua. Ngôi tiên chỉ trong làng.
2. Ngôi vua (nói tắt). Nhường ngôi. Cướp ngôi.
3. Chỉ từng đơn vị của một số vật có vị trí riêng ra, nổi bật lên. Ngôi nhà. Ngôi đình làng. Ngôi mộ. Ngôi sao.
4. Phạm trù ngữ pháp gắn liền với một số từ loại như đại từ, động từ. Trong tiếng Việt phạm trù ngôi chỉ liên hệ với đại từ, trong một số ngôn ngữ khác cũng có các ngôi của động từ.
nd. 1. Đơn vị độ dài thời xưa, bằng 5 thước ta (chừng 2 mét).
2. Chỉ quân đội vì ngày xưa số năm (ngũ) liên hệ chặt chẽ với quân đội (quân 5 đạo, hàng lính 5 người). Tại ngũ. Nhập ngũ. Bỏ ngũ.
hdg.1. Trở về, quay trở lại. Phản hồi cố hương.
2. Tác dụng trở lại. Tín hiệu phản hồi.
3. liên hệ theo chiều ngược, giữa đầu ra và đầu vào của một hệ thống.
hd. Đẳng thức diễn tả mối liên hệ giữa một hay nhiều số chưa biết, gọi là ẩn và những số đã biết. Giải phương trình.
hId. Sự gắn bó chặt chẽ có tác động qua lại lẫn nhau. Quan hệ giữa cung và cầu. Quan hệ vợ chồng. Quan hệ hữu nghị giữa hai nước. Thiết lập quan hệ ngoạigiao.
IIđg. liên hệ. Quan hệ thường xuyên với nhau bằng thư từ.
IIIt. Quan trọng, hệ trọng. Việc quan hệ.
hd. Mối liên hệ tất yếu giữa các hiện tượng thiên nhiên và xã hội. Quy luật của tự nhiên. Quy luật kinh tế.
nl. Biểu thị liên hệ về thời gian giữa hai sự kiện kế tiếp. Sau khi gặp anh, anh ấy sẽ đi.
nd.1. Khoảng thời gian được xác định bởi một đặc điểm. Thời thơ ấu. Thời cổ đại. Thời nay.
2. Khoảng thời gian thuận lợi cho một việc gì. Làm ăn găp thời. Sống chờ thời.
3. Phạm trù ngữ pháp của động từ liên hệ với thời gian trong một số ngôn ngữ. Thời hiện tại. Thời quá khứ.
nd. Chỉ sự liên hê giữa hai sự kiện mà sự kiện này là nguyên nhân sự kiện kia là kết quả.
hd. Tập hợp các gia đình có chung một ông tổ về bên nội, có liên hệ với nhau về kinh tế và thờ cúng.
np. Trước tất cả những người khác. Người về đích trước tiên. Trước tiên cần phải liên hệ với những nơi cần thiết.
nđg.1. Ghép lại thành một chuỗi, một tuyến. Xâu chuỗi các sự kiện.
2.Từ người này liên hệ sang người khác xây dựng cơ sở vận động quần chúng tham gia cách mạng. Bắt rễ và xâu chuỗi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập