Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lết »»
nđg. Ngồi mà tự xê dịch mình, kéo lê chân một cách khổ sở. Lết đi ăn xin. Bị thương vẫn cố lết về đơn vị.
nđg. Bò và lết mà đi vì đau quá hay say quá. Hắn đánh chúng bò lê bò càng.
nt. Nói vật gì nặng lắm, phải kéo lết đi. Thân hình nặng chình chịch.
nt. Không dám nhìn thẳng mà cứ liếc trộm dò xét. Thằng bé lấm lét nhìn bố. Lấm la lấm lét như thằng ăn trộm.
nt&p. Có vẻ sợ sệt. Nhìn len lét. Len lét cúi đầu bước đi.
nđg. Liếc. Lét mắt nhìn trộm.
nt. Ít ỏi, thưa thớt. Lẹt đẹt vài ngôi nhà.
nt. Chỉ những tiếng nổ trầm, nhỏ rời rạc. Pháo nổ lẹt đẹt từ vài căn nhà.
nt. Quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác. Lẹt đẹt ở đằng sau. Học hành lẹt đẹt mãi không đỗ.
nIt. Tiếng nhỏ và trầm như tiếng giày dép lê trên bề mặt cứng. Tiếng guốc lẹt quẹt trên đường. Cũng nói Loẹt quẹt.
IIp. 1. Qua loa, sơ sài. Làm lẹt quẹt.
2. Thấm thoát, mới đó. Lẹt quẹt đã hết năm. Cũng nói Loẹt quẹt.
nt. Hết chỗ này đi chỗ nọ, không đứng yên. Lẹt xẹt tối ngày không chịu ở nhà. Cũng nói Loẹt xẹt.
nđg. 1. Chỉ trẻ con lê lết chỗ này đến chỗ khác. Thằng bé lê la vọc đất suốt ngày.
2. Đến chỗ này một lát, chỗ kia một lát. Suốt ngày lê la ở các quán nước.
nđg.1. Như Lê la.
2. Nằm bẹp một chỗ hay lê từng bước khó khăn. Ốm lê lết cả tháng.
nt&p.1. Chỉ vật mang trên người dài chấm đất, kéo lết khi di chuyển. Quấn áo lết bết.
2. Đuối sức, hoạt động khó khăn chậm chạp. lết bết theo sau các đơn vị bạn.
nt . Chỉ tiếng giày dép hay vật tương tợ lê trên mặt đất. Có tiếng dép lệt xệt ngoài cửa. Cũng nói Lệt sệt.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập