Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lều »»
nd. Túp nhà nhỏ, thường chỉ gồm một hoặc hai mái che sơ sài. Căng lều vải cắm trại. Túp lều tranh xiêu vẹo.

nt. Dáng người quá cao và gầy, mất cân đối. Người cao lêu nghêu.
nId. lều làm cao để ở hoặc để canh giữ. Che chòi giữ mả tâm tang chọn bề (N.Đ.Chiểu).
IIđg. 1. Thọc cho rơi xuống: Cây cao quả chín đồi mồi, Càng trông mỏi mắt, càng chòi mỏi tay (c.d).
2. Ngoi lên từ dưới nước hoặc dưới đất. Dế chòi lên mặt đất. Cây không chòi lên được vì đất cằn.
3. Muốn lên địa vị cao hơn. Đũa mốc chòi mâm son (t.ng).
nt. Lẻ loi trong cảnh vắng vẻ. Chiếc lều cô quạnh giữa rừng.
nđg.1. Giúp. Giùm một buổi.Nói giùm.
2. Dựng tạm. Giùm lều để tạm trú.
nd. Lá các loại cây rụng xuống hay được hái để dùng. Kiếm ít lá lảu làm bánh. Mái lều lợp bằng đủ thứ lá lảu. Cũng nói Lá lẩu.
nđg. Làm lếu láo, qua loa, đại khái. Do hắn làm lếu mà hư việc.
np. Như Lếu láo. Ăn nói láo lếu.
nđg. Làm cho không còn giữ nguyên vị trí hay trạng thái ổn định. Túp lều bị gió giật lay chuyển dữ dội. Khó mà lay chuyển được ông ấy.
nc. Tiếng để trêu chọc trẻ con. Lêu! có đứa ham ăn. Lêu lêu!
nt&p. Như Lêu têu. Đi lêu bêu suốt ngày.
nt. Nổi lềnh bềnh trên mặt nước trông dơ bẩn. Rác nổi lều bều.
nd. lều và chõng của học trò ngày xưa đi thi phải mang theo đến trường.
nt&p. Cao quá cỡ, mất cân đối so với bề ngang. Người lêu dêu như con hạc. Cây cọ già cao lêu dêu.
nt&p. Như Lảo đảo. Đi lểu đểu như người say.
np.1. Vô lễ, không kể gì đến khuôn phép đối với người trên trước. Ăn nói lếu láo, hỗn xược.
2. Làm qua loa cho có, cho xong việc. Ăn lếu láo vài lưng cơm. Học lếu láo năm ba chữ.
nđg. Ăn chơi biếng nhác, không chịu học hành, làm lụng. Suốt ngày lêu lổng ngoài đường.
nt. Cao hay dài quá mức, mất cân đối. Người lêu nghêu như sếu vườn. Cái sào dài lêu nghêu.
nđg. Rong chơi hết chỗ này đến chỗ khác, không có cuộc sống đứng đắn. Đi lêu têu suốt ngày.
pd. Người lang thang, lêu lổng, du đảng.
nt. Hư nát, thối mục. Túp lều mục nát. Chế độ phong kiến mục nát.
nt&p. Đùa bỡn, lếu láo. Nói phượu. Tình phèo nghĩa phượu.
nt. Nhô lên trơ trọi giữa khoảng trống. Túp lều thoi loi giữa cánh đồng.
nd.1. Túp lều cao trong rừng để ngồi bắn thú.
2. lều nhỏ để ở tạm.
ht. Có vẻ buồn, héo hắt lại. Gương mặt tiều tụy. Mái lều cũ nát, tiều tụy.
nd.1. lều dùng làm nơi ở tạm. Cắm trại bên bờ suối.
2. Khu dân cư mới lập ra hay khu nhà xây cất riêng có tính chất biệt lập. Dựng trại, lập ấp để khai hoang. Trại chăn nuôi.
3. Nơi tổ chức để nhiều người đến ở tập trung trong một thời gian. Trại an dưỡng. Trại giam.
nt. Lếu láo, không đúng đắn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập